Professional Documents
Culture Documents
Đánh Giá Kết Quả Khâu Nối Đứt Rời Vùng Cổ Tay Bằng Kỹ Thuật Vi Phẫu
Đánh Giá Kết Quả Khâu Nối Đứt Rời Vùng Cổ Tay Bằng Kỹ Thuật Vi Phẫu
TPHCM - 2014
ĐẶT VẤN ĐỀ
NGÀY NAY Ở NƯỚC TA NỐI BÀN TAY ĐỨT RỜI ĐẠT TỈ LỆ THÀNH CÔNG
CAO NHƯNG KQCN CHƯA TỐT.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Hình 1.19: Mức độ biệt hóa Hình 1.20: Sơ đồ phân bố các Hình 1.21: Sơ đồ phân bố
các bó sợi của thần kinh
tăng dần của TK bó sợi của thần kinh trụ từ 1/3
giữa từ 1/3 dưới cẳng tay
ngoại biên khi đến ngọn chi. giữa cẳng tay đến bàn tay. đến bàn tay
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHĂM SÓC HẬU PHẪU
-T/D và xử lý các biến chứng sớm: tắc mạch, chảy máu, nhiễm trùng, CEK,
hoại tử da.
-Kháng sinh, chống đông , giãn mạch , k/viêm, giảm đau, phục hồi tk
-không hút thuốc và uống rượu → giảm co mạch
TẬP VLTL VÀ PHCN VLTL tổng hợp: nối gân, TK, KHX và MM.
Phải 30
Trái 15
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SỐ LIỆU CHUNG CỦA LÔ NGHIÊN CỨU
Nguyên nhân Tần suất Tỉ lệ (%)
5.Nguyên nhân tổn thương Máy cắt 7 15,6
Bị chém 13 28,9
TNLĐ 71,1%
Cưa máy 15 33,3
23 tháng (12-84)
Sống 0 12 20 5 3 0 40
Chết 0 1 3 0 0 1 5
Tổng cộng 0 13 23 5 3 1 45
Bảng 3.4:Phân bố kết quả nối bàn tay đối với nhóm tuổi
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU KHÂU NỐI
Các yếu tố ảnh hưởng lên kết quả khâu nối
1.Mức độ tổn thương Kết quả Sắc gọn Dập ít Dập nhiều Nhổ đứt Tổng cộng
mức độ tổn thương có
Sống 21 13 6 0 40
ảnh hưởng lên KQ sống
Chết 0 2 3 0 5
(χ2= 7,2 p= 0,027 < 0,05)
Tổng cộng 21 15 9 0 45
2.Vị trí tổn thương Bảng 3.5 Phân bố giữa mức độ tổn thương và kết quả sống chết
Vị trí tổn thương không
Nhóm I Nhóm II Nhóm III
ảnh hưởng đến KQ
Sống 6 20 14
(χ2 = 2,45 p = 0,29 > 0,05).
Chết 2 1 2
Tổng cộng 8 21 16
Bảng 3.6:mối tương quan giữa vị trí tổn thương và kết quả
sống chết
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU KHÂU NỐI
Các yếu tố ảnh hưởng lên kết quả khâu nối
3. Hình thức bảo quản chi đứt rời Sống Chết Tổng cộng
Bảo quản 39 0 39
có ảnh hưởng đến KQ đúng
(χ2 = 27, p = 0,00 < 0,05 ) Bảo quản sai 2 4 6
Tổng cộng 41 4 45
5. Thời gian mổ
TB 247 phút (120-440)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ CHỨC NĂNG CỦA BÀN TAY VÀ CÁC NGÓN
TAY
PHỤC HỒI CẢM GIÁC
4 Đánh giá phục hồi cảm giác (Hiệp Hội Nghiên Cứu Y Khoa Anh)
Xếp loại S0 S1 S2 S3 S3+ S4 Tổng cộng
Số bàn tay 2 0 2 18 18 0 40
Bảng 3.18: Kết quả phục hồi cảm giác theo Hiệp Hội Nghiên Cứu Y Khoa của Anh
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHỤC HỒI VẬN ĐỘNG
1 Đối ngón Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số bàn tay 2 0 2 5 3 7 9 6 4 2 0
Bảng 3.21: Kết quả đối ngón 40 bàn tay theo thang điểm Kapandji
2 Kết quả phục hồi vận động khớp các ngón tay
vận động (ROM) chủ động các khớp LĐ, BĐ của 4 ngón tay dài và chia đều
•Tốt ROM > 1510 17 bàn tay
•Khá ROM 1100-1500 09 bàn tay
Tải bản FULL (36 trang): https://bit.ly/3hlTLpF
•Trung bình ROM 71 -110
0 0
11 bàn tay Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Chức năng
Bình thường Giảm Không có Tổng cộng
cơ nội tại
Số bàn tay 11 21 8 40
Bảng 3.26: kết quả chức năng cơ nội tại của 40 bàn tay
đứt rời sau khâu nối
5.Phục hồi sức cơ
Sức cơ < 50% 50-75% 76-100% Tổng cộng
Bảng 3.27: Kết quả đo sức cơ của 40 bàn tay so với bên lành
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐÁNH GIÁ CHỦ QUAN CỦA BỆNH NHÂN
Đánh giá Hoàn Không Tổng
Tốt Khá Kém
chủ quan hảo đạt cộng
Số bàn tay 6 16 13 4 1 40
Bảng 3.28: Kết quả đánh giá chủ quan của 40 bệnh nhân
Số bàn tay 14 10 11 5 40
Bảng 3.29: Kết quả chức năng của 40 bàn tay theo thang điểm TAMAI
4035970
Chức năng bàn tay trong nhóm tốt và khá đạt tỉ lệ cao (60%)