You are on page 1of 21

OXY HÓA MÀNG NGOÀI CƠ THỂ HỖ

TRỢ SAU PHẪU THUẬT BỆNH TIM


BẨM SINH Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN
NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ
BSCK2. Nguyễn Minh Tiến, BSCK2. Nguyễn Kinh Bang
BSCK2. Lê Vũ Phượng Thy, BSCK2. Nguyễn Thị Kim Yến
BSCK1. Nguyễn Thị Hồng Cẩm, BSCK1. Lê Hoàng Thiên Kim,
BV NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ
NỘI DUNG

• ĐẶT VẤN ĐỀ

• MỤC TIÊU & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

• KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

• KẾT LUẬN

2
PT TIM BẨM SINH ĐẶT VẤN ĐỀ
TRẺ EM
• K. HS tim: 350 – 450 ca/năm

CAI THNCT (CEC, CPB)


Vai trò
• TBS đa dạng, phức tạp

HỒI SỨC SAU MỔ ECMO

• Điều trị HSTC HP TBS ?


CỨU SỐNG BN 3
PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

• Thiết kế nghiên cứu: mô tả loạt trường hợp

• Đối tượng nghiên cứu: hậu phẫu tim bẩm sinh không cai được
THNCT hoặc SHH – TH kém đáp ứng điều trị nội khoa

• Cỡ mẫu: lấy trọn

• Thời gian từ tháng 1/2018 - 06/2021

4
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm Kết quả

Tuổi trung vị 5 ngày (1 ngày-31 tháng)

Giới: Nam/nữ 6 (60%) / 4 (40%)

Địa phương: Thành phố/tỉnh 3 (30%) / 7 (70%)

Điều trị tuyến trước/tự đến 9 (90%) / 1 (10%)

5
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Bệnh lý tim bẩm sinh Kết quả
.Thất phải 2 đường ra thể Fallot kèm hẹp động mạch phổi chỉ có 2 lá 02
van, thông liên thất phần màng
.Thất phải 2 đường ra – thể chuyển gốc động mạch (Taussig – Bing), 02
thông liên thất nằm dưới van động mạch phổi, thiểu sản cung động
mạch chủ, còn ống động mạch,
.Chuyển vị đại động mạch – Thông liên thất – Còn ống động 02
mạch – Hẹp eo động mạch chủ
.Chuyển vị đại động mạch, thông liên thất, thiểu sản cung động 1
mạch chủ, còn ống động mạch
.Thiểu sản cung động mạch chủ, thông liên thất, còn ống động mạch 1
.Bất thương Ebstein type A- Thông liên thất phần màng 1
.Thông liên nhĩ lỗ lớn, cao áp phổi 16
HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG
MẠCH + THIỂU SẢN
CUNG ĐMC
THẤT PHẢI 2
ĐƯỜNG RA THỂ
FALLOT

BẤT THƯỜNG
EBSTEIN
HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG
MẠCH + HẸP EO
ĐỘNG MẠCH CHỦ

THẤT PHẢI 2
ĐƯỜNG RA THỂ 7
TAUSSIG - BING
Lâm sàng Kết quả
Suy hô hấp / phù phổi / xuất huyết phổi 10 (100%) / 3 (30%) / 2 (20%)
Sốc (hội chứng cung lượng tim giảm) 8 (80%)
Rối loạn nhịp tim 2 (20%)
Cận Lâm Sàng
CK-MB (đv/L) / Troponin I (mcg/L) 46.7 ± 13.8 / 1.3 ± 0.6
AST/ALT (đv/L) 817.5 ± 134.6 / 541.3 ± 84.2
Suy gan cấp 3 (30%)
Urê (mmol/L)/creatinine (µmol/L) 17.4 ± 1.3 / 92.7 ± 38.6
Suy thận cấp 4 (40%)
Điểm Glasgow 13.3 ± 1.4
PaO2/FiO2 98.6 ± 23.5
Chỉ số oxy hóa máu (OI) 16.4 ± 2.5
DIC nặng 6 (60%)
Lactate máu (mmol/L) 8.3 ± 2.4
pH/HCO3/BE 7.18 ± 0.05 / 9.7 ± 3.2 / - 15.4 ± 0.68
Can thiệp điều trị ngoài ECMO
Đặc điểm Kết quả
Biện pháp hỗ trợ hô hấp (thở máy) 10 (100%)
Biện pháp hỗ trợ tuần hoàn 10 (100%)
Albumine 10% số ca/lượng dịch trung bình (ml/kg) 6 (60%)/14.7 ± 4.2
Hồng cầu lắng (ml/kg) 10 (60%)/(20.5 ± 3.4)
Milrinone số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 0,74 ± 0.23
Dopamine số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 10 (100%)/17.8 ± 1.1
Dobutamine số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 3 (3%)/10.5 ± 1.3
Adrenaline số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 10 (100%)/0.55 ± 0.13
Noradrenaline số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 5 (50%) /0.41 ± 0.12
9
Can thiệp thông thương tuần hoàn phổi - chủ
Đặc điểm Kết quả

PGE1 trước mổ số ca/liều tối đa TB 9 (90%)/24.6 ± 0.32


(ng/kg/phút)
Thông tim trước mổ

. Rashkind xé vách liên nhĩ 5

. Đặt stent ống động mạch 2

. Đặt stent hẹp eo động mạch chủ 2


10
Can thiệp điều trị ngoài ECMO
Đặc điểm Kết quả
Chỉ định ECMO: không cai được THNCT/HCCLTT 8 (80%) / 2 (20%)
Phương thức VA ECMO Trung tâm/ngoại biên 8 (80%) / 2 (20%)
Thời gian ECMO trung bình (ngày) 7.2 ± 1.8
Cannula động mạch 14-17F / 8-12F 6 (60%) / 4 (40%)
Cannula tĩnh mạch 16 – 18F / 14F 6 (60%) / 4 (40%)
Màng trao đổi khí diện tích 0.8m2 10 (100%)
Tốc độ vòng quay (RPM) 2681.3 ± 62.6
Lưu lượng dòng máu (ml/kg/phút) 118.3 ± 9.3
Chống đông với Heparin 10 (100%)
Tấn công (số ca/ liều TB đv/kg) 6 /55.3 ± 21.4
Duy trì (số ca/ liều TB đv/kg/giờ) 10 / 15.7 ± 2.8
Lọc máu liên tục 4 (40%) 11
CHỈ ĐỊNH

ELSO Guidelines for Pediatric Cardiac Failure 2021


ECMO TRUNG TÂM: 08

13
ECMO NGOẠI BIÊN: 02

Peter Paul Roeleveld and Malaika Mendonca Neonatal Cardiac ECMO in 2019 and Beyond
Cannula TM Cannula ĐM
“trung tâm” “trung tâm”

Cannula TM
“ngoại biên”
Cannula TM
“ngoại biên”

15
Kết quả điều trị ngoài
Biến chứng liên quan kỹ thuật ECMO Đặc điểm
Đông màng trao đổi khí 2 (2%)
Khí hệ thống 1 (10%)
Chảy máu nơi đặt cannula/XH phổi 3 (10%) / 2 (10%)
Mất nguồn điện 2 (9.1%)
Nhiễm khuẩn huyết bệnh viện 3 (13.6%)
Thời gian nằm khoa hồi sức tim (ngày) 13.4 ± 2.5
Sống 6 (60%)
Tử vong 4 (40%)
16
L. Ph. K. Ng. Nữ, 31 tháng
NNV 15/05/2018, TLN lỗ lớn, CAP

Hình ảnh được sự cho phép của gia đình


17
L. G. H. 2 ngày tuổi, nam, chuyển vị
đại động mạch, thông liên thất, thiểu
sản cung động mạch chủ, còn ống
động mạch Hình ảnh được sự cho phép của gia đình

18
CB. Ph Th K. D 4 ngày tuổi, nam, thất phải hai đường ra – thể
chuyển gốc động mạch , thông liên thất nằm dưới van động
mạch phổi, thiểu sản cung động mạch chủ, PDA
Hình ảnh được sự cho phép của gia đình
HUYẾT
KẾT LUẬN
ĐỘNG HỌC
TBS

CHỈ ĐỊNH Cứu sống CHỌN LỰA


THÍCH HỢP BN TBS CANNULA,
KỸ THUẬT
ECMO THÍCH HỢP

Teamwork
PHỐI HỢP
CK
KIỂM SOÁT NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN 20
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION

You might also like