Professional Documents
Culture Documents
• ĐẶT VẤN ĐỀ
• KẾT LUẬN
2
PT TIM BẨM SINH ĐẶT VẤN ĐỀ
TRẺ EM
• K. HS tim: 350 – 450 ca/năm
• Đối tượng nghiên cứu: hậu phẫu tim bẩm sinh không cai được
THNCT hoặc SHH – TH kém đáp ứng điều trị nội khoa
4
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm Kết quả
5
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Bệnh lý tim bẩm sinh Kết quả
.Thất phải 2 đường ra thể Fallot kèm hẹp động mạch phổi chỉ có 2 lá 02
van, thông liên thất phần màng
.Thất phải 2 đường ra – thể chuyển gốc động mạch (Taussig – Bing), 02
thông liên thất nằm dưới van động mạch phổi, thiểu sản cung động
mạch chủ, còn ống động mạch,
.Chuyển vị đại động mạch – Thông liên thất – Còn ống động 02
mạch – Hẹp eo động mạch chủ
.Chuyển vị đại động mạch, thông liên thất, thiểu sản cung động 1
mạch chủ, còn ống động mạch
.Thiểu sản cung động mạch chủ, thông liên thất, còn ống động mạch 1
.Bất thương Ebstein type A- Thông liên thất phần màng 1
.Thông liên nhĩ lỗ lớn, cao áp phổi 16
HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG
MẠCH + THIỂU SẢN
CUNG ĐMC
THẤT PHẢI 2
ĐƯỜNG RA THỂ
FALLOT
BẤT THƯỜNG
EBSTEIN
HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG
MẠCH + HẸP EO
ĐỘNG MẠCH CHỦ
THẤT PHẢI 2
ĐƯỜNG RA THỂ 7
TAUSSIG - BING
Lâm sàng Kết quả
Suy hô hấp / phù phổi / xuất huyết phổi 10 (100%) / 3 (30%) / 2 (20%)
Sốc (hội chứng cung lượng tim giảm) 8 (80%)
Rối loạn nhịp tim 2 (20%)
Cận Lâm Sàng
CK-MB (đv/L) / Troponin I (mcg/L) 46.7 ± 13.8 / 1.3 ± 0.6
AST/ALT (đv/L) 817.5 ± 134.6 / 541.3 ± 84.2
Suy gan cấp 3 (30%)
Urê (mmol/L)/creatinine (µmol/L) 17.4 ± 1.3 / 92.7 ± 38.6
Suy thận cấp 4 (40%)
Điểm Glasgow 13.3 ± 1.4
PaO2/FiO2 98.6 ± 23.5
Chỉ số oxy hóa máu (OI) 16.4 ± 2.5
DIC nặng 6 (60%)
Lactate máu (mmol/L) 8.3 ± 2.4
pH/HCO3/BE 7.18 ± 0.05 / 9.7 ± 3.2 / - 15.4 ± 0.68
Can thiệp điều trị ngoài ECMO
Đặc điểm Kết quả
Biện pháp hỗ trợ hô hấp (thở máy) 10 (100%)
Biện pháp hỗ trợ tuần hoàn 10 (100%)
Albumine 10% số ca/lượng dịch trung bình (ml/kg) 6 (60%)/14.7 ± 4.2
Hồng cầu lắng (ml/kg) 10 (60%)/(20.5 ± 3.4)
Milrinone số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 0,74 ± 0.23
Dopamine số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 10 (100%)/17.8 ± 1.1
Dobutamine số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 3 (3%)/10.5 ± 1.3
Adrenaline số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 10 (100%)/0.55 ± 0.13
Noradrenaline số ca/liều tối đa TB (mcg/kg/phút) 5 (50%) /0.41 ± 0.12
9
Can thiệp thông thương tuần hoàn phổi - chủ
Đặc điểm Kết quả
13
ECMO NGOẠI BIÊN: 02
Peter Paul Roeleveld and Malaika Mendonca Neonatal Cardiac ECMO in 2019 and Beyond
Cannula TM Cannula ĐM
“trung tâm” “trung tâm”
Cannula TM
“ngoại biên”
Cannula TM
“ngoại biên”
15
Kết quả điều trị ngoài
Biến chứng liên quan kỹ thuật ECMO Đặc điểm
Đông màng trao đổi khí 2 (2%)
Khí hệ thống 1 (10%)
Chảy máu nơi đặt cannula/XH phổi 3 (10%) / 2 (10%)
Mất nguồn điện 2 (9.1%)
Nhiễm khuẩn huyết bệnh viện 3 (13.6%)
Thời gian nằm khoa hồi sức tim (ngày) 13.4 ± 2.5
Sống 6 (60%)
Tử vong 4 (40%)
16
L. Ph. K. Ng. Nữ, 31 tháng
NNV 15/05/2018, TLN lỗ lớn, CAP
18
CB. Ph Th K. D 4 ngày tuổi, nam, thất phải hai đường ra – thể
chuyển gốc động mạch , thông liên thất nằm dưới van động
mạch phổi, thiểu sản cung động mạch chủ, PDA
Hình ảnh được sự cho phép của gia đình
HUYẾT
KẾT LUẬN
ĐỘNG HỌC
TBS
Teamwork
PHỐI HỢP
CK
KIỂM SOÁT NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN 20
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION