Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2.1 - Phân Tổ Thống Kê - Đồ Thị
Chuong 2.1 - Phân Tổ Thống Kê - Đồ Thị
Trong điều tra thống kê: phân chia các đơn vị điều tra ra thành
các nhóm khác nhau để tiến hành thu thập thông tin.
Trong tổng hợp thống kê: là phương pháp cơ bản để tiến hành
hệ thống hoá tài liệu; đồng thời để tính toán các chỉ tiêu tổng
hợp.
3. Nhiệm vụ:
A B B AB O
O O B AB B
B B O A O
A O O O AB
AB A O B A
Xmin : trị số lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ
k : số tổ định phân với k = (2xn)1/3
h : khoảng cách tổ TS. Hồ Thị Vân Anh 18
Ví dụ 4
Khảo sát 20 bệnh nhân hút thuốc lá thu được dữ liệu
sau. mỗi giá trị là số điếu thuốc mà người bệnh hút
trong một ngày. hãy thực hiện phân tổ:
10 8 6 14
22 13 17 19
11 9 18 14
13 12 15 15
5 11 16 11
TS. Hồ Thị Vân Anh 19
Bài giải
Dữ liệu của bài toán
Xmax = 22 ; Xmin = 5
n = 20
k = (2 x 20)1/3 = 3.42 ≈ 3
Khoảng cách tổ:
h = (22 – 5) – (3 – 1)/3 = 5
TS. Hồ Thị Vân Anh 20
Kết quả phân tổ số thuốc lá/bệnh nhân
Số điếu thuốc Tần số Tần suất
5 – 11 7 35
11 – 16 9 45
16 - 22 4 20
TC 20 100
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49
46 42 41 51 36 42 44 34 46 34
36 47 42 41 37 47 49 38 41 39
40 44 48 42 46 52 43 41 52 50
Xmax = 52 ; Xmin = 30
k=5
Áp dụng khi lượng biến của tiêu thức biến thiên không đều
đặn hoặc áp dụng với mục đích đánh giá quy mô, mức độ theo các
loại, các tiêu chuẩn đã được đặt ra.
Nhược điểm khó giải thích tần số phân tổ, khó áp dụng các
phương pháp phân tích từ kết quả phân tổ.
Khi cần so sánh -> sử dụng chỉ tiêu MẬT ĐỘ PHÂN PHỐI.
9 6 7 7 7 6
5 5 7 6 7 5
7 5 6 6 7 7
7 5 5 6 9 7
9 6 7 6 6 7
5 6 20
6 9 30
7 12 40
9 3 10
CỘNG 30 100
NSLĐ Số Số Số Số
NSLĐ NSLĐ NSLĐ
CN CN CN CN
40-50 5 100-110 15 30-45 4 90-105 20
50-60 8 110-120 5 45-60 10 105-120 18
60-70 10 120-130 3 60-75 15 120-135 5
70-80 12 130-140 2 75-90 25 135-150 3
80-90 18 140-150 2 DN B
90-100 20
DN A TS. Hồ Thị Vân Anh 36
h = (Xmax – Xmin)/n = (150 - 30)/3 = 40
Kết quả phân tổ
% số CN trong tổng số CN
NSLĐ
DN A DN B
30 – 70 23 24
70 - 110 65 56
110 - 150 12 20
Tổng 100 100
TS. Hồ Thị Vân Anh 37
3. TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
1. Bảng thống kê
2. Đồ thị thống kê
TÊN CHỦ ĐỀ
(CÁC TỔ)
TỔNG SỐ
Tháng 1 2 3 4 5 6
Doanh thu 22 25 29 31 34 40
(tr.đ)
47
TS. Hồ Thị Vân Anh
TS. Hồ Thị Vân Anh 48