You are on page 1of 43

FREQUENCIES VARIABLES : SEX, TN, KN

Trong bảng Statistics:


 Valid: cho biết số người trả lời tất cả là 200
người
KẾT QUẢ  Missing: cho biết số người không trả lời là 0
người
Frequencies
 Mean:
[DataSet1]  Trung bình cộng của SEX là 1.52
Statistics  Trung bình cộng của TN là 1.5
SEX TN KN  Trung bình cộng của KN là 1.51
N Valid 200 200 200  Std. Deviation: Độ lệch chuẩn, biểu thị sự
Missing 0 0 0 chênh lệch giữa các đáp án là 0.501
Mean 1.52 1.50 1.51  Minimum: Giá trị nhỏ nhất là 1
Std. Deviation .501 .501 .501
 Maximum: Giá trị lớn nhất là 2
Minimum 1 1 1
Maximum 2 2 2  Sum:
Sum 304 300 302  Tổng giá trị của SEX là 304
 Tổng giá trị của TN là 300
 Tổng giá trị của KN là 302
BẢNG SEX: Ta có 1: Nữ, 2: Nam
SEX
 Có tất cả là 200 người tham gia khảo sát
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
 Frequency: Có 96 người là nữ và 104 người chọn Frequency Table
Percent
1nam. 96 48.0 48.0 48.0

Valid 2 Percent:
104Số người là
52.0nữ chiếm 48%
52.0 và nam là 52%.
100.0
 Total
Valid Percent:
200 Tỷ 100.0
lệ phần trăm tính trên các giá trị
100.0
hợp lệ. Missing =0 nên Valid Percent sẽ bằng với
KN
Percent.
TN FrequencyPercent Valid Cumulative
 Cumulative Percent: Tỷ lệ phần trăm tích lũy tính
Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent
trên các giá trị hợp lệ. Tỷ lệ phần
Percent tẳm sẽ cộng dồn
Percent 1 98 49.0 49.0 49.0
tới khi
Trong1bảng TN:đủ 100%.50.0
100 50.0 50.0 Valid 2 102 51.0 51.0 100.0

Valid 2Ta có 1:
100Người có thu
50.0 nhập 10
50.0triệu, 2: Người
100.0có thu Total 200 100.0 100.0
nhập dưới 10 triệu.
Total 200 100.0 100.0
 Có tất cả là 200 người tham gia khảo sát
 Frequency: Số người có thu nhập 10 triệu là 100 người Trong bảng KN:
và số người có thu nhập dưới 10 triệu là 100 người .  Ta có 1: Người có kinh nghiệm 10 năm trở lên, 2: Người
 Percent: Số người có thu nhập 10 triệu chiếm 50% và có kinh nghiệm 10 năm trở xuống
số người có thu nhập dưới 10 triệu là 50%.  Có tất cả là 200 người tham gia khảo sát
 Valid Percent: Tỷ lệ phần trăm tính trên các giá trị hợp  Frequency: Số người có kinh nghiệm 10 năm trở lên là
lệ. Missing =0 nên Valid Percent sẽ bằng với Percent. 98 người và số người có kinh nghiệm 10 năm trở xuống
 Cumulative Percent: Tỷ lệ phần trăm tích lũy tính trên Pie Chart
là 102 người.
các giá trị hợp lệ. Tỷ lệ phần tẳm sẽ cộng dồn tới khi  Percent: Số người có kinh nghiệm 10 năm trở lên chiếm
đủ 100%. 49% và người có kinh nghiệm 10 năm trở xuống chiếm
51%.
 Valid Percent: Tỷ lệ phần trăm tính trên các giá trị hợp
lệ. Missing =0 nên Valid Percent sẽ bằng với Percent.
 Cumulative Percent: Tỷ lệ phần trăm tích lũy tính trên
các giá trị hợp lệ. Tỷ lệ phần tẳm sẽ cộng dồn tới khi đủ
100%.
 BIểu đồ SEX:
 Nữ chiếm 48%
 Nam chiếm 52%

 Trong biểu đồ TN:


 Người có thu nhập 10 triệu chiếm
50%
 Người có thu nhập dưới 10 triệu
chiếm 50%
 Trong biểu đồ KN:
 Người có thu nhập 10 triệu chiếm
50%
 Người có thu nhập dưới 10 triệu
chiếm 50%
RELIABILITY

KẾT QUẢ
RELIABILITY
/VARIABLES=MT1 MT2 MT3 MT4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

[DataSet1]

Scale: ALL VARIABLES


Case Processing Summary
N %
Valid 200 100.0
Cases Excluded a
0 .0
Total 200 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items

.792 4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Deleted Correlation Item Deleted

MT1 9.42 10.426 .634 .724


MT2 9.45 10.832 .548 .768
MT3 9.41 10.875 .581 .751
MT4 9.50 10.523 .645 .719

 Kết quả kiểm định cho thấy: Có tổng cộng 200 người tham gia khảo sát
 Valid: Số người trả lời hợp lệ là 200 người
 Excluded: Số người trả lời không hợp lệ là 0 người
 Hệ số độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha của MT bằng 0.792 > 0.6
 N of items: Số lượng biến quan sát là 4.
 Scale Mean if Item Deleted: Trung bình thang đo.
 Scale Variance if Item Deleted: Phương sai thang đo.
 Các biến quan sát đều có tượng quan biến – tổng ( Corrected Item-Total Correlation ) lớn
hơn 0.3.
Scale Statistics
Mean  Cronbach's Alpha if Item Deleted:
Variance XétDeviation
Std. khi hệ số Cronbach's AlphaNchưa đủ tiêu chuẩn.
of Items
 Như vậy, thang đo đạt độ tin cậy, các biến quan sát đều có ý nghĩa giải thích tốt cho nhân tố MT.
12.59 17.730 4.211 4

Gía trị trung bình là 12.59


Phương sai: 17.730
Độ lệch chuẩn: 4.211, giá trị càng cao thể hiện độ chênh lệch càng nhiều.
Số lượng quan sat: 4 biến.

Cách làm : PL1, PL2, PL3, PL4 tương tự như trên

RELIABILITY
/VARIABLES=PL1 PL2 PL3 PL4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=SCALE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

[DataSet1]

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Valid 200 100.0
Cases Excludeda 0 .0
Total 200 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items

.794 4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Deleted Correlation Item Deleted

PL1 8.89 11.757 .612 .738


PL2 8.91 11.664 .618 .736
PL3 8.89 12.289 .562 .763
PL4 9.00 11.618 .623 .733
 Kết quả kiểm định cho thấy: Có tổng cộng 200 người tham gia khảo sát
 Valid: Số người trả lời hợp lệ là 200 người
 Excluded: Số người trả lời không hợp lệ là 0 người
 Hệ số độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha của MT bằng 0.794 > 0.6
 N of items: Số lượng biến quan sát là 4.
 Scale Mean if Item Deleted: Trung bình thang đo.
 Scale Variance if Item Deleted: Phương sai thang đo.
 Các biến quan sát đều có tượng quan biến – tổng ( Corrected Item-Total Correlation ) lớn hơn 0.3.
 Cronbach's Alpha if Item Deleted: Xét khi hệ số Cronbach's Alpha chưa đủ tiêu chuẩn.
 Như vậy, thang đo đạt độ tin cậy, các biến quan sát đều có ý nghĩa giải thích tốt cho nhân
tố PL.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.90 19.682 4.436 4

Gía trị trung bình là 11.9


Phương sai: 19.682
Độ lệch chuẩn: 4.436, giá trị càng cao thể hiện độ chênh lệch càng nhiều.
Số lượng quan sát: 4 biến.

Tương tự với QH1, QH2, QH3, QH4:

RELIABILITY
/VARIABLES=QH2 QH1 QH3 QH4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Reliability

[DataSet1]

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Valid 200 100.0
Cases Excluded a
0 .0
Total 200 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items

.802 4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Deleted Correlation Item Deleted
QH2 9.19 10.738 .594 .763
QH1 9.12 10.746 .620 .750
QH3 9.11 10.758 .645 .738
QH4 9.12 11.017 .604 .757
 Kết quả kiểm định cho thấy: Có tổng cộng 200 người tham gia khảo sát
 Valid: Số người trả lời hợp lệ là 200 người
 Excluded: Số người trả lời không hợp lệ là 0 người
 Hệ số độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha của MT bằng 0.802 > 0.6
 N of items: Số lượng biến quan sát là 4.
 Scale Mean if Item Deleted: Trung bình thang đo.
 Scale Variance if Item Deleted: Phương sai thang đo.
 Các biến quan sát đều có tượng quan biến – tổng ( Corrected Item-Total Correlation ) lớn hơn 0.3.
 Cronbach's Alpha if Item Deleted: Xét khi hệ số Cronbach's Alpha chưa đủ tiêu chuẩn.
 Như vậy, thang đo đạt độ tin cậy, các biến quan sát đều có ý nghĩa giải thích tốt cho nhân
tố QH.

Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items

12.18 18.035 4.247 4

Gía trị trung bình là 12.18


Phương sai: 18.035
Độ lệch chuẩn: 4.247, giá trị càng cao thể hiện độ chênh lệch càng nhiều.
Số lượng quan sat: 4 biến.
Tương tự với DL1, DL2, DL3, DL4:

RELIABILITY
/VARIABLES=DL1 DL2 DL3 DL4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=SCALE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

[DataSet1]

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Valid 200 100.0
Cases Excludeda 0 .0
Total 200 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.740 4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Deleted Correlation Item Deleted

DL1 9.585 3.885 .505 .699


DL2 9.655 4.139 .589 .653
DL3 9.603 3.925 .557 .666
DL4  Kết quả
9.610 kiểm định cho thấy: Có
4.242 tổng cộng 200 người
.488 tham gia khảo sát
.704
 Valid: Số người trả lời hợp lệ là 200 người
 Excluded: Số người trả lời không hợp lệ là 0 người
 Hệ số độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha của MT bằng 0.74 > 0.6
 N of items: Số lượng biến quan sát là 4.
ScaleStatistics
Scale Mean if Item Deleted: Trung bình thang đo.
Mean Variance Std. Deviation N of Items
 Scale Variance if Item Deleted: Phương sai thang đo.
 Các biến quan6.621
12.817 sát đều có tượng quan2.5731
biến – tổng ( Corrected Item-Total
4 Correlation ) lớn hơn 0.3.
 Cronbach's Alpha if Item Deleted: Xét khi hệ số Cronbach's Alpha chưa đủ tiêu chuẩn.
 Như vậy, thang đo đạt độ tin cậy, các biến quan sát đều có ý nghĩa giải thích tốt cho nhân Gíá trị
tố DL. trung
bình là 12.817
Phương sai: 6.621
Độ lệch chuẩn: 2.5731, giá trị càng cao thể hiện độ chênh lệch càng nhiều.
Số lượng quan sat: 4 biến.

FACTOR ANALYSIS
KẾT QUẢ
FACTOR
/VARIABLES MT1 MT2 MT3 MT4 PL1 PL2 PL3 PL4 QH1 QH2 QH3 QH4
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS MT1 MT2 MT3 MT4 PL1 PL2 PL3 PL4 QH1 QH2 QH3 QH4
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION FSCORE
/FORMAT SORT BLANK(.5)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/SAVE REG(ALL)
/METHOD=CORRELATION.

Factor Analysis

[DataSet1]

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .722
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 741.184
df 66
Sig. .000

Total Variance Explained


 Hệ số KMO = 0.722 > 0.5, sig Bartlett's Test = 0.000 < 0.05, như vậy phân tích nhân tố là
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Loadings
phù hợp. Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance % Variance %
1 2.669 22.239 22.239 2.669 22.239 22.239 2.516 20.966 20.966
2 2.530 21.082 43.321 2.530 21.082 43.321 2.478 20.649 41.614
3 2.266 18.887 62.208 2.266 18.887 62.208 2.471 20.593 62.208
4 .741 6.178 68.385
5 .670 5.580 73.966
6 .603 5.028 78.994
7 .579 4.828 83.821
8 .475 3.962 87.783
9 .427 3.555 91.338
10 .375 3.129 94.467
11 .370 3.084 97.551
12 .294 2.449 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

 Có 3 nhân tố được trích dựa vào tiêu chí eigenvalue lớn hơn 1, như vậy 3 nhân tố này tóm tắt
thông tin của 12 biến quan sát đưa vào EFA một cách tốt nhất. Tổng phương sai mà 3 nhân tố
này trích được là 62.208% > 50%, như vậy 3 nhân tố được trích giải thích được 62.208% biến
thiên dữ liệu của 12 biến quan sát tham gia vào EFA.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
QH3 .813
QH1 .792
QH4 .786
QH2 .777
PL2 .798
PL4 .798
PL1 .797
PL3 .747
MT4 .815
MT1 .808
MT3 .774
MT2 .741

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 4 iterations.

 Kết quả ma trận xoay cho thấy, 12 biến quan sát được phân thành 4 nhân tố, tất cả các
biến quan sát đều có hệ số tải nhân tố Factor Loading lớn hơn 0.5 và không có biến xấu.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3
1 .333 .725 .603
2 .882 -.013 -.471
3 .334 -.689 .644
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Component Score Coefficient Matrix

Component
1 2 3
MT1 .015 .005 .327
MT2 .010 -.012 .301
MT3 -.004 -.033 .316
MT4 -.012 -.005 .330
PL1 -.021 .324 -.021
PL2 .002 .323 -.017
PL3 .007 .302 -.006
PL4 -.012 .323 -.003
QH1 .314 .004 -.005
QH2 .309 -.013 .014
QH3 .323 -.002 .003
QH4 .313 -.014 -.003
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.

Tương tự với DL1, DL2, DL3, DL4:

FACTOR
/VARIABLES DL1 DL2 DL3 DL4
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS DL1 DL2 DL3 DL4
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION FSCORE
/FORMAT SORT BLANK(.5)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/SAVE REG(ALL)
/METHOD=CORRELATION.

Factor Analysis

[DataSet1]

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .634
Approx. Chi-Square 197.509
Bartlett's Test of Sphericity df 6
Sig. .000

 Hệ số KMO = 0.634 > 0.5, sig Bartlett's Test = 0.000 < 0.05, như vậy phân tích nhân tố là
phù hợp.
Communalities
Initial Extraction

DL1 1.000 .528


DL2 1.000 .631
DL3 1.000 .576
DL4 1.000 .527

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained


ComponentInitial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance %
1 2.261 56.527 56.527 2.261 56.527 56.527
2 .817 20.429 76.956
3 .579 14.479 91.435
4 .343 8.565 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

 Có 1 nhân tố được trích dựa vào tiêu chí eigenvalue lớn hơn 1, như vậy 1
nhân tố này tóm tắt thông tin của 4 biến quan sát đưa vào EFA một cách
tốt nhất. Tổng phương sai mà 1 nhân tố này trích được là 56.527% >
50%, như vậy 1 nhân tố được trích giải thích được 56.527% biến thiên dữ
liệu của 4 biến quan sát tham gia vào EFA.

Component Matrixa

Component

1
DL2 .794
DL3 .759
DL1 .727
DL4 .726

Extraction Method: Principal Component Analysis.


a. 1 components extracted.

Rotated Component Matrixa

a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

 Bảng Rotated Component Matrix sẽ không xuất hiện


mà thay vào đó là dòng thông báo: Only one
component was extracted. The solution cannot be
rotated. Điều này xảy ra khi EFA chỉ trích được một
nhân tố duy nhất từ các biến quan sát đưa vào. Chúng
ta luôn kì vọng đưa vào 1 biến phụ thuộc thì EFA cũng
sẽ chỉ trích ra một nhân tố. Việc trích được một nhân tố
là điều tốt, nghĩa là thang đo đó đảm bảo được tính
đơn hướng, các biến quan sát của biến phụ thuộc hội
tụ khá tốt. Lúc này, việc đọc kết quả sẽ dựa vào bảng
ma trận chưa xoay Component Matrix.
Component Score Coefficient Matrix

Component
1
DL1 .321
DL2 .351
DL3 .336
DL4 .321

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.

Component Score Covariance Matrix

Component 1

1 1.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.

REGRESSION
Tính giá trị đại diện cho các biến trước khi thực hiện regression: Dùng lệnh Transformcompute khung cửa sổ hiện
ra
+Target Variable: Đặt tên nhãn
+Numeric Expression: Điền công thức tính
DL=(DL1+DL2+DL3+DL4)/4
(Lập lại tương tự cho MT, QH, PL)

Cách làm: AnlyzeRegressionLinear


Khung cửa sổ hiện ra
+Dependent: để biến phụ thuộc
+Independent: Biến độc lập
Tại Statistics:

Tại: Plots
Tại Save:
Tại Options

Tại Bootstrap không cần chỉnh sửa


 Ấn OK
Kết quả:

REGRESSION
/DESCRIPTIVES MEAN STDDEV CORR SIG N
/MISSING PAIRWISE
/STATISTICS COEFF OUTS CI(95) R ANOVA COLLIN TOL CHANGE ZPP
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/ORIGIN
/DEPENDENT DL
/METHOD=ENTER MT PL QH
/SCATTERPLOT=(*ZPRED ,*ZRESID)
/RESIDUALS HISTOGRAM(ZRESID) NORMPROB(ZRESID)
/SAVE ZRESID.

Regression

[DataSet1]

Descriptive Statisticsa
Meanb Root Mean Square N

DL 3.20 3.268 200


MT 3.15 3.319 200
PL 2.97 3.173 200
QH 3.04 3.223 200
a. Coefficients have been calculated through the origin.

b. The observed mean is printed

Correlationsa
DL MT PL QH
DL 1.000 .963 .950 .952
MT .963 1.000 .897 .895
Std. Cross-product
PL .950 .897 1.000 .889
QH .952 .895 .889 1.000
DL . .000 .000 .000
MT .000 . .000 .000
Sig. (1-tailed)
PL .000 .000 . .000
QH .000 .000 .000 .
DL 200 200 200 200
MT 200 200 200 200
N
PL 200 200 200 200
QH 200 200 200 200
a. Coefficients have been calculated through the origin.

Variables Entered/Removeda,b
Model Variables Entered Variables Removed Method

1 QH, PL, MTc . Enter


a. Dependent Variable: DL
b. Linear Regression through the Origin
c. All requested variables entered.

Bảng Model Summary cho chúng ta kết quả Adjusted R Square để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình. Giá trị
bình phương hiệu chỉnh bằng 0.981 cho thấy các biến độc lập đưa vào phân tích hồi quy ảnh hưởng 98.1% sự biến
thiên của biến phụ thuộc.
Model Summaryc,d
Model R R Squareb Adjusted R Std. Error of Change Statistics
Square the Estimate R Square F Change df1 df2 Sig. F Change
Change
1 .991a .982 .981 .446 .982 3512.154 3 198 .000
a. Predictors: QH, PL, MT
b. For regression through the origin (the no-intercept model), R Square measures the proportion of the variability in the
dependent variable about the origin explained by regression. This CANNOT be compared to R Square for models which
include an intercept.
c. Dependent Variable: DL
d. Linear Regression through the Origin

ANOVAa,b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 2096.750 3 698.917 3512.154 .000c


1 Residual 39.203 197 .199
Total 2135.953d 200
a. Dependent Variable: DL
b. Linear Regression through the Origin
c. Predictors: QH, PL, MT
d. This total sum of squares is not corrected for the constant because the constant is zero for regression through the
origin.
 Bảng ANOVA cho kết quả kiểm định F để đánh giá giả thuyết sự phù hợp của mô hình hồi quy. Giá trị
kiểm định F bằng 0.000 < 0.05 do đó, mô hình hồi quy là phù hợp.
Collinearity Diagnosticsa,b
Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions
MT PL QH
1 2.788 1.000 .02 .02 .02
1 2 .111 5.018 .02 .59 .83
3 .102 5.234 .96 .39 .15
a. Dependent Variable: DL
b. Linear Regression through the Origin

Residuals Statisticsa,b
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.34 5.17 3.17 .663 200
Residual -1.308 1.105 .035 .442 200
Std. Predicted Value -2.759 3.020 .000 1.000 200
Std. Residual -2.924 2.472 .078 .989 200
a. Dependent Variable: DL
b. Linear Regression through the Origin

Charts
 Đối với biểu đồ Histogram, nếu giá trị trung bình Mean = 0.08, độ lệch chuẩn
Std. Dev = 0.989 . Như vậy phân phối phần dư xấp xỉ chuẩn, giả định phân phối
chuẩn của phần dư không bị vi phạm.
 Các điểm dữ liệu phần dư tập trung khá sát với đường
chéo, như vậy, phần dư có phân phối xấp xỉ chuẩn, giả
 Phần dư phân
định chuẩnphối
hóachuẩn
phân có
bố phần
tập trung xung quanh
dư không đường
bị vi phạm.
tung độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không bị vi
phạm.
Nonparametric Correlations
Notes
Output Created 14-MAY-2023 22:39:15
Comments
Input Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working 200
Data File
Missing Value Definition of Missing User-defined missing
Handling values are treated as
missing.
Cases Used Statistics for each pair of
variables are based on all
the cases with valid data
for that pair.
Syntax NONPAR CORR

/VARIABLES=ABSRES
QH PL MT
/PRINT=SPEARMAN
TWOTAIL NOSIG

/MISSING=PAIRWISE.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.01
Number of Cases 449389 casesa
Allowed
a. Based on availability of workspace memory

Kết quả:
Nonparametric Correlations

[DataSet1]

Correlations
ABSRES MT PL QH
Correlation Coefficient 1.000 .054 .020 -.067
ABSRES Sig. (2-tailed) . .450 .778 .348
N 200 200 200 200
Correlation Coefficient .054 1.000 .086 -.031
Spearman's rho MT
Sig. (2-tailed) .450 . .226 .664
N 200 200 200 200
Correlation Coefficient .020 .086 1.000 .016
PL
Sig. (2-tailed) .778 .226 . .817
N 200 200 200 200
Correlation Coefficient -.067 -.031 .016 1.000
QH
Sig. (2-tailed) .348 .664 .817 .
N 200 200 200 200

 Tương quan thứ tự xếp hạng Spearman là một kiểm tra phi tham số về sức mạnh và hướng liên kết tồn tại
giữa hai biến được đo lường ít nhất một thang đo thứ tự.

NPar Tests
Cách làm: AnalyzeNonparametric TestsLegacy DialogsK Independent Samples….
Khung cửa sổ hiện ra: Điền giá trị biến vào theo yêu cầu (hình minh họa phía dưới)

Điền giá trị Max-Min cho khung Grouping Variable như yêu cầu  OK
Kết quả:
NPar Tests

[DataSet1]
Kruskal-Wallis Test

Ranks
SEX N Mean Rank
1 96 103.54
DL 2 104 97.69
Total 200

Test Statisticsa,b
DL
Chi-Square .521
df 1
Asymp. Sig. .471
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: SEX

 Kiểm định Kruskal Wallis: kiểm định sự khác biệt về phân phối giữa 3 ( hay nhiều hơn 3 )
tổng thể từ các dữ liệu mẫu của chúng.
 Bảng kết quả cho thấy nhóm giới tính nữ có hạng trung bình là 103.54 lớn hơn nam là 97.69
 Giá trị thống kê Chi-bình phương cho kiểm định Kruskal-Wallis là 0.521.
Tương tự cho TN, KN
GET DATA /TYPE=XLSX
/FILE='C:\Users\HP\Downloads\solieu.xlsx'
/SHEET=name 'Trang_tính1'
/CELLRANGE=full
/READNAMES=on
/ASSUMEDSTRWIDTH=32767.
EXECUTE.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
COMPUTE MT=(MT1+MT2+MT3+MT4)/4.
EXECUTE.
COMPUTE PL=(PL1+PL2+PL3+PL4)/4.
EXECUTE.
COMPUTE QH=(QH1+QH2+QH3+QH4)/4.
EXECUTE.
COMPUTE DL=(DL1+DL2+DL3+DL4)/4.
EXECUTE.
NPAR TESTS
/K-W=DL BY TN(1 2)
/MISSING ANALYSIS.

NPar Tests

Kruskal-Wallis Test

Ranks

TN N Mean Rank

1 100 99.14

DL 2 100 101.86

Total 200
Test Statisticsa,b

DL

Chi-Square .113
df 1
Asymp. Sig. .737

a. Kruskal Wallis Test


b. Grouping Variable: TN

 Bảng kết quả cho thấy nhóm thu nhập dưới 10 triệu có hạng trung bình là 101.86
lớn hơn nhóm thu nhập 10 triệu là 99.14
 Giá trị thống kê Chi-bình phương cho kiểm định Kruskal-Wallis là 0.113.

NPAR TESTS
/K-W=DL BY KN(1 2)
/MISSING ANALYSIS.
NPar Tests

Kruskal-Wallis Test

Ranks

KN N Mean Rank

1 98 98.66

DL 2 102 102.26

Total 200

Test Statisticsa,b

DL

Chi-Square .198
df 1
Asymp. Sig. .657

a. Kruskal Wallis Test


b. Grouping Variable: KN

 Bảng kết quả cho thấy nhóm thu nhập dưới 10 triệu có hạng trung bình là 101.86
lớn hơn nhóm thu nhập 10 triệu là 99.14
 Giá trị thống kê Chi-bình phương (Chi-Square) cho kiểm định Kruskal-Wallis là
0.198.

You might also like