Professional Documents
Culture Documents
Chạy dữ liệu SPSS 2
Chạy dữ liệu SPSS 2
KẾT QUẢ
RELIABILITY
/VARIABLES=MT1 MT2 MT3 MT4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Reliability
[DataSet1]
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.792 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Deleted Correlation Item Deleted
Kết quả kiểm định cho thấy: Có tổng cộng 200 người tham gia khảo sát
Valid: Số người trả lời hợp lệ là 200 người
Excluded: Số người trả lời không hợp lệ là 0 người
Hệ số độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha của MT bằng 0.792 > 0.6
N of items: Số lượng biến quan sát là 4.
Scale Mean if Item Deleted: Trung bình thang đo.
Scale Variance if Item Deleted: Phương sai thang đo.
Các biến quan sát đều có tượng quan biến – tổng ( Corrected Item-Total Correlation ) lớn
hơn 0.3.
Scale Statistics
Mean Cronbach's Alpha if Item Deleted:
Variance XétDeviation
Std. khi hệ số Cronbach's AlphaNchưa đủ tiêu chuẩn.
of Items
Như vậy, thang đo đạt độ tin cậy, các biến quan sát đều có ý nghĩa giải thích tốt cho nhân tố MT.
12.59 17.730 4.211 4
RELIABILITY
/VARIABLES=PL1 PL2 PL3 PL4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Reliability
[DataSet1]
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.794 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Deleted Correlation Item Deleted
RELIABILITY
/VARIABLES=QH2 QH1 QH3 QH4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Reliability
[DataSet1]
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.802 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Deleted Correlation Item Deleted
QH2 9.19 10.738 .594 .763
QH1 9.12 10.746 .620 .750
QH3 9.11 10.758 .645 .738
QH4 9.12 11.017 .604 .757
Kết quả kiểm định cho thấy: Có tổng cộng 200 người tham gia khảo sát
Valid: Số người trả lời hợp lệ là 200 người
Excluded: Số người trả lời không hợp lệ là 0 người
Hệ số độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha của MT bằng 0.802 > 0.6
N of items: Số lượng biến quan sát là 4.
Scale Mean if Item Deleted: Trung bình thang đo.
Scale Variance if Item Deleted: Phương sai thang đo.
Các biến quan sát đều có tượng quan biến – tổng ( Corrected Item-Total Correlation ) lớn hơn 0.3.
Cronbach's Alpha if Item Deleted: Xét khi hệ số Cronbach's Alpha chưa đủ tiêu chuẩn.
Như vậy, thang đo đạt độ tin cậy, các biến quan sát đều có ý nghĩa giải thích tốt cho nhân
tố QH.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
RELIABILITY
/VARIABLES=DL1 DL2 DL3 DL4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Reliability
[DataSet1]
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Deleted Correlation Item Deleted
FACTOR ANALYSIS
KẾT QUẢ
FACTOR
/VARIABLES MT1 MT2 MT3 MT4 PL1 PL2 PL3 PL4 QH1 QH2 QH3 QH4
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS MT1 MT2 MT3 MT4 PL1 PL2 PL3 PL4 QH1 QH2 QH3 QH4
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION FSCORE
/FORMAT SORT BLANK(.5)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/SAVE REG(ALL)
/METHOD=CORRELATION.
Factor Analysis
[DataSet1]
Có 3 nhân tố được trích dựa vào tiêu chí eigenvalue lớn hơn 1, như vậy 3 nhân tố này tóm tắt
thông tin của 12 biến quan sát đưa vào EFA một cách tốt nhất. Tổng phương sai mà 3 nhân tố
này trích được là 62.208% > 50%, như vậy 3 nhân tố được trích giải thích được 62.208% biến
thiên dữ liệu của 12 biến quan sát tham gia vào EFA.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
QH3 .813
QH1 .792
QH4 .786
QH2 .777
PL2 .798
PL4 .798
PL1 .797
PL3 .747
MT4 .815
MT1 .808
MT3 .774
MT2 .741
Kết quả ma trận xoay cho thấy, 12 biến quan sát được phân thành 4 nhân tố, tất cả các
biến quan sát đều có hệ số tải nhân tố Factor Loading lớn hơn 0.5 và không có biến xấu.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3
1 .333 .725 .603
2 .882 -.013 -.471
3 .334 -.689 .644
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component
1 2 3
MT1 .015 .005 .327
MT2 .010 -.012 .301
MT3 -.004 -.033 .316
MT4 -.012 -.005 .330
PL1 -.021 .324 -.021
PL2 .002 .323 -.017
PL3 .007 .302 -.006
PL4 -.012 .323 -.003
QH1 .314 .004 -.005
QH2 .309 -.013 .014
QH3 .323 -.002 .003
QH4 .313 -.014 -.003
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
FACTOR
/VARIABLES DL1 DL2 DL3 DL4
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS DL1 DL2 DL3 DL4
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION FSCORE
/FORMAT SORT BLANK(.5)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/SAVE REG(ALL)
/METHOD=CORRELATION.
Factor Analysis
[DataSet1]
Hệ số KMO = 0.634 > 0.5, sig Bartlett's Test = 0.000 < 0.05, như vậy phân tích nhân tố là
phù hợp.
Communalities
Initial Extraction
Có 1 nhân tố được trích dựa vào tiêu chí eigenvalue lớn hơn 1, như vậy 1
nhân tố này tóm tắt thông tin của 4 biến quan sát đưa vào EFA một cách
tốt nhất. Tổng phương sai mà 1 nhân tố này trích được là 56.527% >
50%, như vậy 1 nhân tố được trích giải thích được 56.527% biến thiên dữ
liệu của 4 biến quan sát tham gia vào EFA.
Component Matrixa
Component
1
DL2 .794
DL3 .759
DL1 .727
DL4 .726
Component
1
DL1 .321
DL2 .351
DL3 .336
DL4 .321
Component 1
1 1.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
REGRESSION
Tính giá trị đại diện cho các biến trước khi thực hiện regression: Dùng lệnh Transformcompute khung cửa sổ hiện
ra
+Target Variable: Đặt tên nhãn
+Numeric Expression: Điền công thức tính
DL=(DL1+DL2+DL3+DL4)/4
(Lập lại tương tự cho MT, QH, PL)
Tại: Plots
Tại Save:
Tại Options
REGRESSION
/DESCRIPTIVES MEAN STDDEV CORR SIG N
/MISSING PAIRWISE
/STATISTICS COEFF OUTS CI(95) R ANOVA COLLIN TOL CHANGE ZPP
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/ORIGIN
/DEPENDENT DL
/METHOD=ENTER MT PL QH
/SCATTERPLOT=(*ZPRED ,*ZRESID)
/RESIDUALS HISTOGRAM(ZRESID) NORMPROB(ZRESID)
/SAVE ZRESID.
Regression
[DataSet1]
Descriptive Statisticsa
Meanb Root Mean Square N
Correlationsa
DL MT PL QH
DL 1.000 .963 .950 .952
MT .963 1.000 .897 .895
Std. Cross-product
PL .950 .897 1.000 .889
QH .952 .895 .889 1.000
DL . .000 .000 .000
MT .000 . .000 .000
Sig. (1-tailed)
PL .000 .000 . .000
QH .000 .000 .000 .
DL 200 200 200 200
MT 200 200 200 200
N
PL 200 200 200 200
QH 200 200 200 200
a. Coefficients have been calculated through the origin.
Variables Entered/Removeda,b
Model Variables Entered Variables Removed Method
Bảng Model Summary cho chúng ta kết quả Adjusted R Square để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình. Giá trị
bình phương hiệu chỉnh bằng 0.981 cho thấy các biến độc lập đưa vào phân tích hồi quy ảnh hưởng 98.1% sự biến
thiên của biến phụ thuộc.
Model Summaryc,d
Model R R Squareb Adjusted R Std. Error of Change Statistics
Square the Estimate R Square F Change df1 df2 Sig. F Change
Change
1 .991a .982 .981 .446 .982 3512.154 3 198 .000
a. Predictors: QH, PL, MT
b. For regression through the origin (the no-intercept model), R Square measures the proportion of the variability in the
dependent variable about the origin explained by regression. This CANNOT be compared to R Square for models which
include an intercept.
c. Dependent Variable: DL
d. Linear Regression through the Origin
ANOVAa,b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Residuals Statisticsa,b
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.34 5.17 3.17 .663 200
Residual -1.308 1.105 .035 .442 200
Std. Predicted Value -2.759 3.020 .000 1.000 200
Std. Residual -2.924 2.472 .078 .989 200
a. Dependent Variable: DL
b. Linear Regression through the Origin
Charts
Đối với biểu đồ Histogram, nếu giá trị trung bình Mean = 0.08, độ lệch chuẩn
Std. Dev = 0.989 . Như vậy phân phối phần dư xấp xỉ chuẩn, giả định phân phối
chuẩn của phần dư không bị vi phạm.
Các điểm dữ liệu phần dư tập trung khá sát với đường
chéo, như vậy, phần dư có phân phối xấp xỉ chuẩn, giả
Phần dư phân
định chuẩnphối
hóachuẩn
phân có
bố phần
tập trung xung quanh
dư không đường
bị vi phạm.
tung độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không bị vi
phạm.
Nonparametric Correlations
Notes
Output Created 14-MAY-2023 22:39:15
Comments
Input Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working 200
Data File
Missing Value Definition of Missing User-defined missing
Handling values are treated as
missing.
Cases Used Statistics for each pair of
variables are based on all
the cases with valid data
for that pair.
Syntax NONPAR CORR
/VARIABLES=ABSRES
QH PL MT
/PRINT=SPEARMAN
TWOTAIL NOSIG
/MISSING=PAIRWISE.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.01
Number of Cases 449389 casesa
Allowed
a. Based on availability of workspace memory
Kết quả:
Nonparametric Correlations
[DataSet1]
Correlations
ABSRES MT PL QH
Correlation Coefficient 1.000 .054 .020 -.067
ABSRES Sig. (2-tailed) . .450 .778 .348
N 200 200 200 200
Correlation Coefficient .054 1.000 .086 -.031
Spearman's rho MT
Sig. (2-tailed) .450 . .226 .664
N 200 200 200 200
Correlation Coefficient .020 .086 1.000 .016
PL
Sig. (2-tailed) .778 .226 . .817
N 200 200 200 200
Correlation Coefficient -.067 -.031 .016 1.000
QH
Sig. (2-tailed) .348 .664 .817 .
N 200 200 200 200
Tương quan thứ tự xếp hạng Spearman là một kiểm tra phi tham số về sức mạnh và hướng liên kết tồn tại
giữa hai biến được đo lường ít nhất một thang đo thứ tự.
NPar Tests
Cách làm: AnalyzeNonparametric TestsLegacy DialogsK Independent Samples….
Khung cửa sổ hiện ra: Điền giá trị biến vào theo yêu cầu (hình minh họa phía dưới)
Điền giá trị Max-Min cho khung Grouping Variable như yêu cầu OK
Kết quả:
NPar Tests
[DataSet1]
Kruskal-Wallis Test
Ranks
SEX N Mean Rank
1 96 103.54
DL 2 104 97.69
Total 200
Test Statisticsa,b
DL
Chi-Square .521
df 1
Asymp. Sig. .471
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: SEX
Kiểm định Kruskal Wallis: kiểm định sự khác biệt về phân phối giữa 3 ( hay nhiều hơn 3 )
tổng thể từ các dữ liệu mẫu của chúng.
Bảng kết quả cho thấy nhóm giới tính nữ có hạng trung bình là 103.54 lớn hơn nam là 97.69
Giá trị thống kê Chi-bình phương cho kiểm định Kruskal-Wallis là 0.521.
Tương tự cho TN, KN
GET DATA /TYPE=XLSX
/FILE='C:\Users\HP\Downloads\solieu.xlsx'
/SHEET=name 'Trang_tính1'
/CELLRANGE=full
/READNAMES=on
/ASSUMEDSTRWIDTH=32767.
EXECUTE.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
COMPUTE MT=(MT1+MT2+MT3+MT4)/4.
EXECUTE.
COMPUTE PL=(PL1+PL2+PL3+PL4)/4.
EXECUTE.
COMPUTE QH=(QH1+QH2+QH3+QH4)/4.
EXECUTE.
COMPUTE DL=(DL1+DL2+DL3+DL4)/4.
EXECUTE.
NPAR TESTS
/K-W=DL BY TN(1 2)
/MISSING ANALYSIS.
NPar Tests
Kruskal-Wallis Test
Ranks
TN N Mean Rank
1 100 99.14
DL 2 100 101.86
Total 200
Test Statisticsa,b
DL
Chi-Square .113
df 1
Asymp. Sig. .737
Bảng kết quả cho thấy nhóm thu nhập dưới 10 triệu có hạng trung bình là 101.86
lớn hơn nhóm thu nhập 10 triệu là 99.14
Giá trị thống kê Chi-bình phương cho kiểm định Kruskal-Wallis là 0.113.
NPAR TESTS
/K-W=DL BY KN(1 2)
/MISSING ANALYSIS.
NPar Tests
Kruskal-Wallis Test
Ranks
KN N Mean Rank
1 98 98.66
DL 2 102 102.26
Total 200
Test Statisticsa,b
DL
Chi-Square .198
df 1
Asymp. Sig. .657
Bảng kết quả cho thấy nhóm thu nhập dưới 10 triệu có hạng trung bình là 101.86
lớn hơn nhóm thu nhập 10 triệu là 99.14
Giá trị thống kê Chi-bình phương (Chi-Square) cho kiểm định Kruskal-Wallis là
0.198.