You are on page 1of 8

Mẫu

Thống kê suy diễn (suy rộng): Sử dụng các đặc trưng/ đặc điểm của mẫu, suy rộng ra cho
kết quả của tổng thể
Quy tắc kiểm định thống kê:
Sig (tính toán từ mẫu) < α : Bác bỏ giả thuyết H0
Sig (tính toán từ mẫu) > α : Chấp nhận giả thuyết H0
1. Kiểm định trung bình của 1 mẫu
Bước 1: Đặt giả thuyết thống kê
H 0 : μmức lương hiệntại =30.000

H 1 : μ mứclương hiện tại ≠ 30.000

Bước 2: Đưa ra giá trị để kiểm định


Từ bảng One-Sample Test, Sig = 0,000 < α (5 %) => Bác bỏ giả thuyết H0
Bước 3: Đưa ra kết luận: Mức lương hiện tại của nhân viên trong công ty khác 30.000 =>
Phát biểu trên là sai

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Current Salary 474 $34,419.57 $17,075.661 $784.311

One-Sample Test
Test Value = 30000 ( μ0 )

95% Confidence Interval of the


Difference

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Lower Upper

Current Salary 5,635 473 ,000 $4,419.568 $2,878.40 $5,960.73

( X −μ0 )−ε ( Lower−Cận dưới ) <(μ−μ0 )<( X −μ0 )+ ε ( Upper−Cậntrên )


Ước lượng khoảng về tiền lương hiện tại của nhân viên: ($32,878.40; $35,960.73)
Vận dụng:
1. Có 1 phát biểu cho rằng: Mức lương khởi điểm (Beginning Salary) của nhân viên là
$18.000. Với mức ý nghĩa 3%, kết luận trên là đúng hay sai? Ước lượng khoảng lương
khởi điểm với mức ý nghĩa này
2. Có 1 phát biểu cho rằng: Kinh nghiệm làm việc (Previous Experience) của nhân viên là
80 tháng. Với mức ý nghĩa 10%, kết luận trên là đúng hay sai? Ước lượng khoảng thời
gian kinh nghiệm làm việc với mức ý nghĩa này
Bước 1: Đặt giả thuyết thống kê
H 0 : μkinh nghiệmlàm việc =80

H 1 : μ kinhnghiệm làmviệc ≠ 80

Bước 2: Đưa ra giá trị để kiểm định


Từ bảng One-Sample Test, Sig = 0,001 < α (10 %) => Bác bỏ giả thuyết H0
Bước 3: Đưa ra kết luận: Kinh nghiệm làm việc của nhân viên trong công ty khác 80
tháng (Kinh nghiệm làm việc của nhân viên trong công ty nhiều hơn 80 tháng) => Phát
biểu trên là sai

Kinh nghiệm làm việc của nhân viên trong công ty nằm trong khoảng: 87,94 ; 103,78
tháng
One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Previous Experience 474 95,86 104,586 4,804


(months)

One-Sample Test

Test Value = 80

90% Confidence Interval of the


Difference

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Lower Upper

Previous Experience 3,302 473 ,001 15,861 7,94 23,78


(months)

2. Kiểm định trung bình về 2 mẫu độc lập


2 dãy số A và B được gọi là giống nhau khi thỏa mãn đồng thời cả 2 điều kiện sau:
- Trung bình của A = Trung bình của B
- Phương sai của A = Phương sai của B
Bước 1: Đặt giả thuyết thống kê
- Kiểm định về trung bình
H 0 : μlương hiệntại của nam=μ lương hiệntại của nữ

H 1 : μ lươnghiện tạicủa nam ≠ μlương hiện tạicủa nữ

- Kiểm định về phương sai


2 2
H 0 :σ lương hiện tại của nam =σ lương hiện tạicủa nữ

2 2
H1: σ lương hiệntại của nam ≠σ lương hiệntại của nữ

Bước 2: Đưa ra giá trị để kiểm định


- Kết quả kiểm định về phương sai
Từ bảng Levene's Test for Equality of Variances, Sig = 0,000 < α (5 %) => Bác bỏ giả
thuyết H0
=> Phương sai mức lương hiện tại của nam khác phương sai mức lương hiện tại của nữ
- Kết quả kiểm định về trung bình
Từ bảng t-test for Equality of Means, Sig = 0,000 < α (5 %) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Trung bình mức lương hiện tại của nam khác trung bình mức lương hiện tại của nữ
Bước 3: Đưa ra kết luận: Mức lương hiện tại của nam khác mức lương hiện tại của nữ
(Mức lương hiện tại của nam cao hơn mức lương hiện tại của nữ)

Group Statistics

gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Current male 258 $41,441.78 $19,499.214 $1,213.968


Salary female 216 $26,031.92 $7,558.021 $514.258
dimension1

Independent Samples Test

Levene's Test for


Equality of
Variances t-test for Equality of Means

95% Confidence Interval of

Sig. (2- Mean Std. Error the Difference

F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper

Current Equal variances 119,669 ,000 10,945 472 ,000 $15,409.862 $1,407.906 $12,643.322 $18,176.401
Salary assumed

Equal variances 11,688 344,262 ,000 $15,409.862 $1,318.400 $12,816.728 $18,002.996


not assumed
Vận dụng:
1. Có 1 phát biểu cho rằng: Mức thu nhập của nam và nữ trong công ty không có sự khác
biệt. Với mức ý nghĩa 5%, kết luận trên là đúng hay sai?
Bước 1: Đặt giả thuyết thống kê
- Kiểm định về trung bình
H 0 : μthunhập của nam=μthunhập của nữ

H 1 : μ thunhập của nam ≠ μ l thunhậpcủa nữ

- Kiểm định về phương sai


2 2
H 0 :σ thu nhậpcủa nam =σ thu nhậpcủa nữ

2 2
H1: σ thunhập của nam ≠σ thu nhập của nữ

Bước 2: Đưa ra giá trị để kiểm định


- Kết quả kiểm định về phương sai
Từ bảng Levene's Test for Equality of Variances, Sig = 0,13 < α (5 %) => chấp nhận giả
thuyết H0
=> Phương sai mức lương khởi điểm của nam khác phương sai mức lương khởi điểm của
nữ
- Kết quả kiểm định về trung bình
Từ bảng t-test for Equality of Means, Sig = 0,13 > α (5 %) => chấp nhận giả thuyết H0
=> Trung bình thu nhập của nam bằng mức thu nhập trung bình thu nhập của nữ
Bước 3: Đưa ra kết luận: Mức trung bình thu nhập của nam bằng Trung bình thu nhập

Group Statistics

gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Beginning male 258 $20,301.40 $9,111.781 $567.275


Salary female 216 $13,091.97 $2,935.599 $199.742
dimension1
Independent Samples Test

Levene's Test for


Equality of
Variances t-test for Equality of Means

97% Confidence Interval

Sig. (2- Mean Std. Error of the Difference

F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper

Beginning Equal variances 105,969 ,000 11,152 472 ,000 $7,209.428 $646.447 $5,802.325 $8,616.531
Salary assumed

Equal variances 11,987 318,818 ,000 $7,209.428 $601.413 $5,898.439 $8,520.417


not assumed

3. Kiểm định về hai mẫu phụ thuộc


Đánh giá sự phụ thuộc của 2 biến X và Y: Correlation (Tương quan): r X ,Y
Giả thuyết H0: r X ,Y =0 (2 biến X và Y độc lập)
H1: r X ,Y ≠ 0 (2 biến X và Y phụ thuộc lẫn nhau)
Bước 1: Đặt giả thuyết thống kê
- Kiểm định về trung bình
H 0 : μlương hiệntại =μlương khởi điểm

H 1 : μ lươnghiện tại ≠ μ lương khởi điểm

- Kiểm định sự phụ thuộc giữa 2 mẫu


H0: r lương hiện tại ,lương khởi điểm=0
H1: r lương hiện tại ,lương khởi điểm ≠ 0
Bước 2: Đưa ra giá trị để kiểm định
- Kiểm định sự phụ thuộc giữa 2 mẫu
Từ bảng Paired Samples Correlations, Sig = 0,000 < α (5 %) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Lương hiện tại và lương khởi điểm phụ thuộc lẫn nhau
- Kết quả kiểm định về trung bình
Từ bảng Paired Samples Test, Sig = 0,000 < α (5 %) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Trung bình mức lương hiện tại khác trung bình mức lương khởi điểm
Bước 3: Đưa ra kết luận: Mức lương hiện tại khác mức lương khởi điểm (Mức lương hiện
tại caohơn mức lương khởi điểm)
Paired Samples Statistics

Mean N Std. Deviation Std. Error Mean

Pair 1 Current Salary $34,419.57 474 $17,075.661 $784.311

Beginning Salary $17,016.09 474 $7,870.638 $361.510

Paired Samples Correlations

N Correlation Sig.

Pair 1 Current Salary & Beginning 474 ,880 ,000


Salary

Paired Samples Test

Paired Differences

95% Confidence Interval of


Std. Error the Difference Sig. (2-
Mean Std. Deviation Mean Lower Upper t df tailed)

Pair 1 Current Salary - $17,403.481 $10,814.620 $496.732 $16,427.407 $18,379.555 35,036 473 ,000
Beginning Salary

4. Kiểm định Anova


Bước 1: Đặt giả thuyết thống kê
- Kiểm định về trung bình
H 0 : μlương hiệntại Custodial=μ lươnghiện tạiClerical =μlương hiện tại Manager

H 1 :Tồn tại ít nhất μi khác các giátrị còn lại

- Kiểm định về phương sai


2 2 2
H 0 :σ lương hiện tại Custodial =σ lương hiện tạiCl erical =σ lươnghiện tại Manager

2
H 1 : Tồn tại ít nhất σ i khác các giá trị cònlại

Bước 2: Đưa ra giá trị để kiểm định


- Kết quả kiểm định về phương sai
Từ bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0,000 < α (5 %) => Bác bỏ giả thuyết
H0
=> Tồn tạiít nhất một phương sai khác các giá trị còn lại
- Kết quả kiểm định về trung bình
Từ bảng ANOVA, Sig = 0,000 < α (5 %) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Tồn tạiít nhất một giá trị trungbình khác các giá trị còn lại
Bước 3: Đưa ra kết luận: Mức lương có sự khác biệt theo cấp bậc trong công việc

Test of Homogeneity of Variances


Current Salary

Levene Statistic df1 df2 Sig.

59,733 2 471 ,000

ANOVA
Current Salary

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 8,944E10 2 4,472E10 434,481 ,000


Within Groups 4,848E10 471 1,029E8
Total 1,379E11 473

Nếu trong trường hợp chấp nhận giả thuyết H0 về kiểm định trung bình và giả thuyết H0
về kiểm định phương sai thì dừng lại, đưa ra kết luận: Không có sự khác biệt về mức
lương theo cấp bậc công việc
Nếu trong các trường hợp còn lại thì sẽ đi sâu vào kiểm định để xem nhóm nào khác
nhóm nào
=> Đi sâu vào phân tích
- Kiểm định về trung bình của từng cặp:
(1) H 0 : μlương hiệntại Custodial=μ lươnghiện tạiClerical

H 1 : μ lươnghiện tại Custodial ≠ μlương hiện tại Clerical

(2) H 0 : μlương hiệntại Custodial =μlương hiệntại Manager

H 1 : μ lươnghiện tại Custodial ≠ μlương hiện tại Manager

(3) H 0 : μlương hiệntại Clerical=μ lương hiệntại Manager

H 1 : μ lươnghiện tại Clerical ≠ μlương hiện tại Manager

Các giá trị Sig đều là 0,000 < α (5 %) => Bác bỏ giả thuyết H0
Như vậy: Mức lương của các cấp bậc trong công việc đều khác nhau (Mức lương của
Manager khác mức lương của Custodial khác mức lương của Clerical)
Multiple Comparisons
Dependent Variable:Current Salary

(I) Employment (J) Employment Mean 95% Confidence Interval


Category Category Difference (I-
J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound

Tamhane dimension2
Clerical dimensio n3
Custodial $-3,100.349* $568.679 ,000 $-4,483.07 $-1,717.63
Manager $-36,139.258* $2,029.912 ,000 $-41,078.30 $-31,200.21

Custodial Clerical $3,100.349* $568.679 ,000 $1,717.63 $4,483.07

Manager $-33,038.909 *
$2,031.840 ,000 $-37,982.78 $-28,095.04
dimensio n3

Manager Clerical $36,139.258* $2,029.912 ,000 $31,200.21 $41,078.30

Custodial $33,038.909 *
$2,031.840 ,000 $28,095.04 $37,982.78
dimensio n3

Dunnett Clerical Custodial $-3,100.349* $568.679 ,000 $-4,482.16 $-1,718.53


T3 Manager $-36,139.258* $2,029.912 ,000 $-41,074.92 $-31,203.59
dimensio n3

Custodial Clerical $3,100.349*


$568.679 ,000 $1,718.53 $4,482.16
Manager $-33,038.909 *
$2,031.840 ,000 $-37,979.39 $-28,098.43
dimension2 dimensio n3

Manager Clerical $36,139.258* $2,029.912 ,000 $31,203.59 $41,074.92


Custodial $33,038.909 *
$2,031.840 ,000 $28,098.43 $37,979.39
dimensio n3

Games- Clerical Custodial $-3,100.349 *


$568.679 ,000 $-4,454.82 $-1,745.88
Howell Manager $-36,139.258* $2,029.912 ,000 $-40,977.01 $-31,301.51
dimensio n3

Custodial Clerical $3,100.349*


$568.679 ,000 $1,745.88 $4,454.82

Manager $-33,038.909* $2,031.840 ,000 $-37,881.37 $-28,196.45


dimension2 dimensio n3

Manager Clerical $36,139.258 *


$2,029.912 ,000 $31,301.51 $40,977.01

Custodial $33,038.909* $2,031.840 ,000 $28,196.45 $37,881.37


dimensio n3

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

You might also like