Professional Documents
Culture Documents
Bài TH C Hành 5
Bài TH C Hành 5
Câu 2:
H0: không có mối liên hệ giữa quê quán và giới tính.
H1: có mối liên hệ giữa quê quán và giới tính.
Chi-Square Tests
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected
count is 5.20.
nam nữ
miền nam 9 14 23
miền bắc 7 6 13
Total 30 20 50
Đối với khách hàng ở miền Nam số lượng khách hàng nữ (14) nhiều hơn khách
hàng nam (9).
Đối với khách hàng ở miền Trung số lượng khách hàng nam (14) nhiều hơn khách
hàng nữ (0).
Đối với khách hàng ở miền Bắc số lượng khách hàng nam (7) và nữ (6) xấp xỉ
nhau.
Câu 3:
H0: không có mối liên hệ giữa nhóm thu nhập và quê quán.
H1: có mối liên hệ giữa nhóm thu nhập và quê quán.
Chi-Square Tests
Đối với nhóm thu nhập thấp thì khách hàng có quê quán miền trung chiếm nhiều
nhất với 10 người, khách hàng có quê quán miền nam với 4 người và miền bắc chỉ
có 1 người.
Đối với nhóm thu nhập nhập tb thì người có quê quán miền nam (6) và miền bắc
(7) xấp xỉ nhau, quê quán miền trung có 3 người.
Đối với nhóm thu nhập cao thì khách hàng có quê quán miền nam chiếm nhiều
nhất với 13 người, khách hàng quê quán miền bắc với 5 người và miền trung chỉ
với 1 người.
Câu 4:
H0: không có sự khác biệt giữa các nhóm thu nhập theo độ tuổi.
H1: có sự khác biệt giữa các nhóm thu nhập theo độ tuổi.
Directional Measures
Câu 5:
H0: không có sự khác nhau về thu nhập giữa nam và nữ.
H1: có sự khác nhau về thu nhập giữa nam và nữ.
df 48 38.123
Kiểm định levene có sig. = 0.302 > 0.05 => phương sai tổng thể đồng nhất
Kiểm định T có sig. = 0.003 < 0.01 => bác bỏ H0, chấp nhận H1
Có sự khác nhau về thu nhập giữa nam và nữ.
Sự khác nhau
Group Statistics
Thu nhập tb của khách hàng nam (12.30trđ) thấp hơn thu nhập tb của khách hàng
nữ (17.90trđ)
Câu 6:
H0: không có sự khác nhau về sự hài lòng về chất lượng giữa nam và nữ.
H1: có sự khác nhau về sự hài lòng về chất lượng giữa nam và nữ.
df 48 38.887
Kiểm định levene có sig. = 0.904 > 0.05 => phương sai tổng thể đồng nhất
Kiểm định T có sig. = 0.210 > 0.01 => chấp nhận H0
Không có sự khác nhau về sự hài lòng về chất lượng giữa nam và nữ.
Câu 7:
H0: không có sự khác biệt về thu nhập theo quê quán.
H1: có sự khác biệt về thu nhập theo quê quán.
Test of Homogeneity of Variances
Thu nhập hàng tháng của bạn
1.031 2 47 .365
Kiểm định levene có sig. = 0.365 > 0.05 => phương sai tổng thể đồng nhất
ANOVA
Thu nhập hàng tháng của bạn
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Kiểm định ANOVA có sig. = 0.014 < 0.05 => bác bỏ H0, chấp nhận H1
Có sự khác biệt về thu nhập theo quê quán.
Sự khác nhau
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng của bạn
Bonferroni
(I) quê quán (J) quê quán Mean Difference Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
(I-J) Lower Bound Upper Bound
Câu 8:
H0: không có mối liên hệ về mức độ hài lòng về thương hiệu với độ tuổi.
H1: có mối liên hệ về mức độ hài lòng về thương hiệu với độ tuổi.
.457 2 47 .636
Kiểm định levene có sig. = 0.636 > 0.05 => phương sai tổng thể đồng nhất
ANOVA
mức độ hài lòng thương hiệu
Kiểm định ANOVA có sig. = 0.575 > 0.05 => chấp nhận H0
Không có mối liên hệ về mức độ hài lòng về thương hiệu với độ tuổi.
Câu 9:
H0: không có sự khác biệt về mức độ hài lòng chung theo nhóm thu nhập
H1: có sự khác biệt về mức độ hài lòng chung theo nhóm thu nhập.
Directional Measures
Sự khác biệt
bình thường 0 4 8 12
mức độ hài lòng chung
hài lòng 9 9 2 20