You are on page 1of 9

BÀI THỰC HÀNH

Câu 2:
H0: không có mối liên hệ giữa quê quán và giới tính.
H1: có mối liên hệ giữa quê quán và giới tính.

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-


sided)

Pearson Chi-Square 13.712a 2 .001


Likelihood Ratio 18.567 2 .000
Linear-by-Linear Association 1.922 1 .166
N of Valid Cases 50

a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected
count is 5.20.

Có sig. = 0.001 < 0.01 => bác bỏ H0, chấp nhận H1


Có mối liên hệ giữa quê quán và giới tính với độ tin cậy là 99%
Mối liên hệ

quê quán * giới tính Crosstabulation


Count

giới tính Total

nam nữ

miền nam 9 14 23

quê quán miền trung 14 0 14

miền bắc 7 6 13
Total 30 20 50

Đối với khách hàng ở miền Nam số lượng khách hàng nữ (14) nhiều hơn khách
hàng nam (9).
Đối với khách hàng ở miền Trung số lượng khách hàng nam (14) nhiều hơn khách
hàng nữ (0).
Đối với khách hàng ở miền Bắc số lượng khách hàng nam (7) và nữ (6) xấp xỉ
nhau.

Câu 3:
H0: không có mối liên hệ giữa nhóm thu nhập và quê quán.
H1: có mối liên hệ giữa nhóm thu nhập và quê quán.

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-


sided)
a
Pearson Chi-Square 19.649 4 .001
Likelihood Ratio 19.795 4 .001
Linear-by-Linear Association .755 1 .385
N of Valid Cases 50

a. 5 cells (55.6%) have expected count less than 5. The minimum


expected count is 3.90.

Có sig. = 0.001 < 0.01 => bác bỏ H0, chấp nhận H1


Có mối liên hệ giữa nhóm thu nhập và quê quán với độ tin cậy 99%
Mối quan hệ

nhóm thu nhập * quê quán Crosstabulation


Count

quê quán Total

miền nam miền trung miền bắc

thu nhập thấp 4 10 1 15

nhóm thu nhập thu nhập tb 6 3 7 16

thu nhập cao 13 1 5 19


Total 23 14 13 50

Đối với nhóm thu nhập thấp thì khách hàng có quê quán miền trung chiếm nhiều
nhất với 10 người, khách hàng có quê quán miền nam với 4 người và miền bắc chỉ
có 1 người.
Đối với nhóm thu nhập nhập tb thì người có quê quán miền nam (6) và miền bắc
(7) xấp xỉ nhau, quê quán miền trung có 3 người.
Đối với nhóm thu nhập cao thì khách hàng có quê quán miền nam chiếm nhiều
nhất với 13 người, khách hàng quê quán miền bắc với 5 người và miền trung chỉ
với 1 người.

Câu 4:
H0: không có sự khác biệt giữa các nhóm thu nhập theo độ tuổi.
H1: có sự khác biệt giữa các nhóm thu nhập theo độ tuổi.

Directional Measures

Value Asymp. Std. Approx. Tb Approx. Sig.


Errora

Symmetric .648 .073 8.269 .000

nhóm thu nhập


Ordinal by .671 .075 8.269 .000
Somers' d Dependent
Ordinal
Độ tuổi của bạn
.626 .075 8.269 .000
Dependent

a. Not assuming the null hypothesis.


b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.

Có sig. = 0 < 0.01 => bác bỏ H0, chấp nhận H1


Có mối liên hệ giữa độ tuổi và nhóm thu nhập với độ tin cậy là 99%
Mối liên hệ
nhóm thu nhập * Độ tuổi của bạn Crosstabulation
Count

Độ tuổi của bạn Total

dưới 25 từ 25 đến 40 trên 40

thu nhập thấp 13 2 0 15

nhóm thu nhập thu nhập tb 5 10 1 16

thu nhập cao 1 11 7 19


Total 19 23 8 50
Với nhóm thu nhập thấp, khách hàng độ tuổi dưới 25 chiếm nhiều nhất với 13
người, từ 25 đến 40 có 2 người và trên 40 không có ai.
Với nhóm thu nhập tb, khách hàng độ tuổi từ 25 đến 40 chiếm nhiều nhất với 10
người, dưới 25 có 5 người và trên 40 chỉ có 1 người.
Với nhóm thu nhập cao, khách hàng độ tuổi từ 25 đến 40 chiếm nhiều nhất với 11
người, trên 40 có người và dưới 25 chỉ có 1 người.

Câu 5:
H0: không có sự khác nhau về thu nhập giữa nam và nữ.
H1: có sự khác nhau về thu nhập giữa nam và nữ.

Independent Samples Test

Thu nhập hàng tháng của bạn

Equal variances Equal variances


assumed not assumed

Levene's Test for Equality of F 1.087


Variances Sig. .302
t -3.180 -3.119

df 48 38.123

Sig. (2-tailed) .003 .003

t-test for Equality of Means Mean Difference -5.600 -5.600

Std. Error Difference 1.761 1.795

95% Confidence Interval of Lower -9.141 -9.234


the Difference Upper -2.059 -1.966

Kiểm định levene có sig. = 0.302 > 0.05 => phương sai tổng thể đồng nhất
Kiểm định T có sig. = 0.003 < 0.01 => bác bỏ H0, chấp nhận H1
Có sự khác nhau về thu nhập giữa nam và nữ.
Sự khác nhau
Group Statistics

giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Thu nhập hàng tháng của nam 30 12.30 5.861 1.070


bạn nữ 20 17.90 6.447 1.442

Thu nhập tb của khách hàng nam (12.30trđ) thấp hơn thu nhập tb của khách hàng
nữ (17.90trđ)

Câu 6:
H0: không có sự khác nhau về sự hài lòng về chất lượng giữa nam và nữ.
H1: có sự khác nhau về sự hài lòng về chất lượng giữa nam và nữ.

Independent Samples Test

mức độ hài lòng chất lượng

Equal variances Equal variances


assumed not assumed

Levene's Test for Equality of F .015


Variances Sig. .904
t 1.272 1.254

df 48 38.887

Sig. (2-tailed) .210 .217

t-test for Equality of Means Mean Difference .50000 .50000

Std. Error Difference .39308 .39864

95% Confidence Interval of Lower -.29035 -.30641


the Difference Upper 1.29035 1.30641

Kiểm định levene có sig. = 0.904 > 0.05 => phương sai tổng thể đồng nhất
Kiểm định T có sig. = 0.210 > 0.01 => chấp nhận H0
Không có sự khác nhau về sự hài lòng về chất lượng giữa nam và nữ.

Câu 7:
H0: không có sự khác biệt về thu nhập theo quê quán.
H1: có sự khác biệt về thu nhập theo quê quán.
Test of Homogeneity of Variances
Thu nhập hàng tháng của bạn

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.031 2 47 .365

Kiểm định levene có sig. = 0.365 > 0.05 => phương sai tổng thể đồng nhất

ANOVA
Thu nhập hàng tháng của bạn
Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 358.028 2 179.014 4.663 .014


Within Groups 1804.392 47 38.391
Total 2162.420 49

Kiểm định ANOVA có sig. = 0.014 < 0.05 => bác bỏ H0, chấp nhận H1
Có sự khác biệt về thu nhập theo quê quán.

Sự khác nhau

Multiple Comparisons
Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng của bạn
Bonferroni
(I) quê quán (J) quê quán Mean Difference Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
(I-J) Lower Bound Upper Bound

miền trung 6.339* 2.100 .012 1.12 11.55


miền nam
miền bắc 1.465 2.150 1.000 -3.87 6.80
*
miền nam -6.339 2.100 .012 -11.55 -1.12
miền trung
miền bắc -4.874 2.387 .140 -10.80 1.05
miền nam -1.465 2.150 1.000 -6.80 3.87
miền bắc
miền trung 4.874 2.387 .140 -1.05 10.80

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.


Có sự khác biệt về thu nhập giữa khách hàng miền nam và miền trung
(sig=0.012<0.05), thu nhập của khách hàng miền nam cao hơn miền trung tb là
6.339 trđ.
Không có sự khác biệt về thu nhập giữa khách hàng miền nam và miền bắc
(sig=1.000>0.05).
Không có sự khác biệt về thu nhập giữa khách hàng miền trung và miền bắc
(sig=0.14>0.05).

Câu 8:
H0: không có mối liên hệ về mức độ hài lòng về thương hiệu với độ tuổi.
H1: có mối liên hệ về mức độ hài lòng về thương hiệu với độ tuổi.

Test of Homogeneity of Variances


mức độ hài lòng thương hiệu

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.457 2 47 .636

Kiểm định levene có sig. = 0.636 > 0.05 => phương sai tổng thể đồng nhất

ANOVA
mức độ hài lòng thương hiệu

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2.278 2 1.139 .560 .575


Within Groups 95.642 47 2.035
Total 97.920 49

Kiểm định ANOVA có sig. = 0.575 > 0.05 => chấp nhận H0
Không có mối liên hệ về mức độ hài lòng về thương hiệu với độ tuổi.

Câu 9:
H0: không có sự khác biệt về mức độ hài lòng chung theo nhóm thu nhập
H1: có sự khác biệt về mức độ hài lòng chung theo nhóm thu nhập.

Directional Measures

Value Asymp. Std. Approx. Tb Approx. Sig.


a
Error

Symmetric -.613 .079 -7.506 .000

mức độ hài lòng chung


Ordinal by Ordinal Somers' d -.638 .085 -7.506 .000
Dependent

nhóm thu nhập Dependent -.590 .077 -7.506 .000

a. Not assuming the null hypothesis.


b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.

Có sig. = 0 < 0.01 => bác bỏ H0, chấp nhận H1


Có sự khác biệt về mức độ hài lòng chung theo nhóm thu nhập.

Sự khác biệt

mức độ hài lòng chung * nhóm thu nhập Crosstabulation


Count

nhóm thu nhập Total

thu nhập thấp thu nhập tb thu nhập cao

không hài lòng 0 2 8 10

bình thường 0 4 8 12
mức độ hài lòng chung
hài lòng 9 9 2 20

rất hài lòng 6 1 1 8


Total 15 16 19 50

Mức độ hài chung theo nhóm thu nhập ta có:


- Về mức độ không hài lòng: khách hàng thu nhập cao chiếm nhiều nhất với 8
người, khách hàng thu nhập tb với 2 người và thu nhập không có ai.
- Về mức độ bình thường: khách hàng thu nhập cao chiếm nhiều nhất với 8
người, khách hàng thu nhập trung bình với 4 người và thu nhập thấp không
có ai.
- Về mức độ hài lòng: khách hàng có thu nhập tb và thu nhập thấp bằng nhau
với 9 người, khách hàng thu nhập cao với 2 người.
- Về mức độ rất hài lòng: khách hàng có thu nhập thấp chiếm nhiều nhất với 6
người, khách hàng thu nhập cao và thu nhập tb bằng nhau với 1 người.

You might also like