You are on page 1of 6

Giả thiết:

Ho: Đánh giá của NTD đối với biến hương vị sản phẩm phở Vifon =3

H1: Đánh giá của NTD đối với biến hương vị sản phẩm phở Vifon khác 3

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic

Pho co huong vi ngon 502 1 5 3.23 .023 .526


Pho co do tuoi ngon dat
502 1 5 3.11 .019 .420
chuan
Dap ung dung nhu cau thoi
502 1 5 3.24 .023 .520
gian
Su lua chon da dang topping 502 1 5 3.19 .024 .532
Valid N (listwise) 502

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper

Pho co huong vi ngon 9.757 501 .000 .229 .18 .28


Pho co do tuoi ngon dat
5.744 501 .000 .108 .07 .14
chuan
Dap ung dung nhu cau thoi
10.306 501 .000 .239 .19 .28
gian
Su lua chon da dang topping 7.803 501 .000 .185 .14 .23

Nhận xét: Mức trung bình Mean; Max, Min, Mức ý nghĩa Sig < 0,05.

Kết quả đánh giá cho thấy, trong cùng một tiêu chí cũng có nhiều NTD đồng ý rất cao cũng có những
người không ủng hộ hoàn toàn đối với tiêu chí đó. Tuy nhiên khi xét về độ lệch chuẩn của tất cả các tiêu
chí đánh giá cho thấy mức lệch đều thấp hơn 1 nên có thể khẳng định không có sự chênh lệch nhiều
trong đánh giá của NTD đối với mỗi tiêu chí được đưa ra cùng với mức giá trị trung bình của yếu tố
hương vị phở lần lượt là: 3,23/3,11/3,24/ 3,19 do vậy dữ liệu thống kê có độ tin cậy nhất định để tham
khảo. Bên cạnh đó, để có cơ sở đưa ra những kết luận cho tổng thể về đánh giá của NTD đối với yếu tố
kích thích xúc giác, nghiên cứu đã thực hiện kiểm định trung bình tổng thể với giá trị T value = 3 (độ tin
cậy 95%). Tất cả các thành phần cấu thành nên yếu tố kích thích xúc giác đều có mức ý nghĩa P value <
0,05 cho thấy nghiên cứu có đủ cơ sở để bác bỏ H0 và thừa nhận các đánh giá khác với mức trung lập.
Đồng thời kết hợp với giá trị t > 0 ở tất cả các kiểm định cho thấy rằng, NTD đều đồng ý với mỗi tiêu chí
được đánh giá nghĩa là họ có những cảm nhận tốt về những tiêu chí trên.

Giả thiết:

Ho: Đánh giá của NTD đối với biến bao bì sản phẩm phở Vifon = 3

H1: Đánh giá của NTD đối với biến bao bì sản phẩm phở Vifon khác 3

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic

Bao bi thiet ke thong minh,


502 1 5 3.23 .023 .518
tien loi
Khoi luong goi pho phu hop 502 1 5 3.11 .018 .409
Kieu dang bao bi dep mat 502 1 5 3.20 .023 .506
Valid N (listwise) 502

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper
Bao bi thiet ke thong minh,
9.900 501 .000 .229 .18 .27
tien loi
Khoi luong goi pho phu hop 6.113 501 .000 .112 .08 .15
Kieu dang bao bi dep mat 8.827 501 .000 .199 .15 .24

Giả thiết:

Ho: Biến giới tính và biến loại phở yêu thích không có mối quan hệ với nhau

H1: Biến giới tính và biến loại phở yêu thích có mối quan hệ với nhau

Gioi tinh * Loai pho yeu thich nhat Crosstabulation


Loai pho yeu thich nhat Total

Pho ga Pho bo Pho chay rau


nam

Count 96 98 16 210

% within Gioi tinh 45.7% 46.7% 7.6% 100.0%


Nam
% within Loai pho yeu thich
41.9% 41.5% 43.2% 41.8%
nhat
Gioi tinh
Count 133 138 21 292

% within Gioi tinh 45.5% 47.3% 7.2% 100.0%


Nu
% within Loai pho yeu thich
58.1% 58.5% 56.8% 58.2%
nhat
Count 229 236 37 502

% within Gioi tinh 45.6% 47.0% 7.4% 100.0%


Total
% within Loai pho yeu thich
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
nhat

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-


sided)

Pearson Chi-Square .040a 2 .980


Likelihood Ratio .040 2 .980
Linear-by-Linear Association .002 1 .963
N of Valid Cases 502

a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected
count is 15.48.

Symmetric Measures

Value Approx. Sig.

Phi .009 .980


Nominal by Nominal
Cramer's V .009 .980
N of Valid Cases 502

a. Not assuming the null hypothesis.


b. Using the asymptotic standard error assuming the null
hypothesis.
Nhận xét: Sig> 0,05, chưa có cơ sở bác bỏ Ho, thừa nhận Ho biến giới tính và biến loại phở yêu thích
không có mối quan hệ với nhau

Giả thiết:

Ho: Biến độ tuổi không có mối quan hệ với biến mức độ yêu thích hương vị phở

H1: Biến độ tuổi có mối quan hệ với biến mức độ yêu thích hương vị phở

Gioi tinh * Huong vi pho Vifon Crosstabulation

Huong vi pho Vifon Total

Thich nhat Thich thu nhi Thich ba Thich thu tu

Count 176 10 13 11 210

Nam % within Gioi tinh 83.8% 4.8% 6.2% 5.2% 100.0%

% within Huong vi pho Vifon 42.6% 37.0% 34.2% 45.8% 41.8%


Gioi tinh
Count 237 17 25 13 292

Nu % within Gioi tinh 81.2% 5.8% 8.6% 4.5% 100.0%

% within Huong vi pho Vifon 57.4% 63.0% 65.8% 54.2% 58.2%


Count 413 27 38 24 502

Total % within Gioi tinh 82.3% 5.4% 7.6% 4.8% 100.0%

% within Huong vi pho Vifon 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-


sided)
a
Pearson Chi-Square 1.424 3 .700
Likelihood Ratio 1.446 3 .695
Linear-by-Linear Association .217 1 .641
N of Valid Cases 502

a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum


expected count is 10.04.

Symmetric Measures

Value Approx. Sig.

Phi .053 .700


Nominal by Nominal
Cramer's V .053 .700
N of Valid Cases 502
a. Not assuming the null hypothesis.
b. Using the asymptotic standard error assuming the null
hypothesis.

Nhận xét: Sig> 0,05, chưa có cơ sở bác bỏ Ho, thừa nhận Ho Biến độ tuổi không có mối quan hệ với biến
mức độ yêu thích hương vị phở

Giả thiết:

Ho: Biến thu nhập không có mối quan hệ với biến chi tiêu

H1: Biến thu nhập có mối quan hệ với biến chi tiêu

Muc thu nhap * Chi bao nhieu tien/thang Crosstabulation

Chi bao nhieu tien/thang Total

Duoi 500 Tu 500 - 1 trieu Tren 1 trieu

Count 68 15 1 84

% within Muc thu nhap 81.0% 17.9% 1.2% 100.0%


Duoi 5 trieu
% within Chi bao nhieu
17.8% 14.0% 7.1% 16.7%
tien/thang

Count 291 78 10 379

% within Muc thu nhap 76.8% 20.6% 2.6% 100.0%


Muc thu nhap Tu 5 - 10 trieu
% within Chi bao nhieu
76.4% 72.9% 71.4% 75.5%
tien/thang

Count 22 14 3 39

% within Muc thu nhap 56.4% 35.9% 7.7% 100.0%


Tren 10 trieu
% within Chi bao nhieu
5.8% 13.1% 21.4% 7.8%
tien/thang
Count 381 107 14 502

% within Muc thu nhap 75.9% 21.3% 2.8% 100.0%


Total
% within Chi bao nhieu
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
tien/thang

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-


sided)
a
Pearson Chi-Square 10.894 4 .028
Likelihood Ratio 9.553 4 .049
Linear-by-Linear Association 7.581 1 .006
N of Valid Cases 502

a. 2 cells (22.2%) have expected count less than 5. The minimum


expected count is 1.09.

Symmetric Measures

Value Approx. Sig.

Phi .147 .028


Nominal by Nominal
Cramer's V .104 .028
N of Valid Cases 502

a. Not assuming the null hypothesis.


b. Using the asymptotic standard error assuming the null
hypothesis.

Nhận xét: Sig<0,05 có cơ sở để bác bỏ Ho, thừa nhận H1, biến thu nhập có mối quan hệ với biến chi tiêu

You might also like