You are on page 1of 3

KIỂM TRA NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ

Họ và tên sinh viên: Phùng Khánh Huyền


Lớp: QH – 2020 – E KTQT CLC 4
Ngày kiểm tra: 19/11/2021
Thời gian: 60 phút

Đề 7
Câu 1. Chọn đúng/ sai trong các câu sau:
1.1 Số tương đối động thái phản ánh sự phát triển của hiện tương qua thời gian Sai
1.2 Khoảng biến thiên có ưu điểm không chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất Sai
1.3 Phương trình hồi quy: Chi tiêu = 7,345 + 0,429* thu nhập phản ánh: khi thu nhập tăng lên 1
triệu đồng thì chi tiêu sẽ tăng 7.774 triệu đồng Sai
1. 4 Hệ số tương quan có giá trị âm (r<0) phản ánh 2 tiêu thức số lượng có mối quan hệ tỷ lệ
thuận Sai
1.5 Nhược điểm của trung vị là chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất Đúng
1.6 Dãy số thời gian gồm có dãy số tuyệt đối, dãy số tương đối và dãy số bình quân Đúng
1.7 Số bình quân có ý nghĩa khi các mức độ trong tổng thể tương đối đồng đều Đúng
1.8 Đặc điểm của dãy số thời điểm là các mức độ trong dãy số không có sự tích lũy về lượng qua
thời gian Đúng
1.9 Phương pháp dự báo dựa vào hàm xu thế tuyến tính được sử dụng khi các lượng tăng giảm
tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ bằng nhau Đúng
1.10 Tỷ số tương quan phản ánh cường độ của mỗi liên hệ giữa hai tiêu thức số lượng Sai
Câu 2: Có số liệu về doanh thu của các cơ sở lưu trú tại một cuộc khảo sát như sau:
Doanh thu (triệu đồng) Số cơ sở lưu trú
Dưới 300 20
300-400 35
400-500 50
500-700 25
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
2.1. Doanh thu của tổ 3
a. 3750 triệu đồng b. 12250 triệu đồng c. 22500 triệu đồng d. đáp án khác
2.2. Trị số giữa về doanh thu của các cơ sở lưu trú trong của tổ 4
a. 400 triệu đồng b. 430 triệu đồng c. 450 triệu đồng d. đáp án khác
2.3. Số các cơ sở lưu trú có doanh thu dưới 400 triệu đồng
a. 15 b. 50 c. 75 d. đáp án khác
2.4. Tỷ lệ tổng doanh thu của các cơ sở lưu trú có doanh thu trên 500 triệu đồng
a. 9.13% b. 41.10% c. 27.40% d. đáp án khác
2.5. Khoảng cách về doanh thu của các cơ sở lưu trú ở tổ đầu tiên
a. 100 triệu đồng b. 150 triệu đồng c. 200 triệu đồng d. đáp án khác
2.6. Tổng doanh thu của các cơ sở lưu trú tham gia khảo sát
a. 54750 triệu đồng b. 55750 triệu đồng c. 53750 triệu đồng d. đáp án khác
2.7. Doanh thu bình quân 1 tháng của 1 cơ sở lưu trú
a. 425 triệu đồng b. 428.57 triệu đồng c. 421.15 triệu đồng d. đáp án khác
2.8. Tổ chứa doanh thu phổ biến của cơ sở lưu trú
a. tổ 2 b. tổ 3 c. tổ 4 d. đáp án khác
2.9. Doanh thu phổ biến của cơ sở lưu trú
a. 425 triệu đồng b. 428.57 triệu đồng c. 421.15 triệu đồng d. đáp án khác
2.10. Hệ số biến thiên về doanh thu của cơ sở lưu trú. Biết, hệ biến thiên về doanh thu được tính
theo độ lệch tiêu chuẩn
a. 21.60% b. 23.45 c. 26.38% d. đáp án khác
Câu 3
Có số liệu thống kê về lợi nhuận của doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm 201 2016 2017 2018 2019
5
Lợi nhuận (tỷ đồng) 34.5 38.9 30.9 34.7 41.2
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
3.1 Lợi nhuận bình quân 1 năm của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2019
a. 1.675 tỷ đồng b. 36.04 tỷ đồng c. 180.2 tỷ đồng d. đáp án khác
3.2. Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp năm 2018 so với năm 2017 (đơn vị tính: %)
a. 112,75 b. 79,43 c. 118,73 d. Đáp án khác
3.3.Tốc độ tăng trưởng về lợi nhuận của doanh nghiệp năm 2016 so với năm 2015
a. 0.5797% b. 12.75% c. 5.05 % d. Đáp án khác
3.4. Lượng tăng tuyệt đối về lợi nhuận của doanh nghiệp năm 2019 so với năm 2018
a. 6.7 tỷ đồng b. 6.6 tỷ đồng c. 1.675 tỷ đồng d. đáp án khác
3.5. Biến động tuyệt đối về lợi nhuận của doanh nghiệp năm 2016 so với năm 2015
a. 4.4 tỷ đồng b. -8 tỷ đồng c. 3.8 tỷ đồng d. đáp án khác
3.6. Biến động tương đối về lợi nhuận của doanh nghiệp năm 2017 so với năm 2015
a. 12.75% b. -10.45% c. 0.5795% d. đáp án khác
3.7. Trong giai đoạn 2015-2019, bình quân 1 năm, lợi nhuận của doanh nghiệp:
a. 36.04 tỷ đồng b. tăng 4.54% c. 104.5% d. đáp án khác
3.8. Lượng tăng tuyệt đối bình quân 1 năm về lợi nhuận của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2019
a. 1.675 tỷ đồng b. 36.04 tỷ đồng c. 180.2 tỷ đồng d. đáp án khác
3.9. Tốc độ tăng trưởng bình quân 1 năm về lợi nhuận giai đoạn 2015-2019
a. 1.0454 lần b. 0.0454 lần c. 1.0928 lần d. đáp án khác
3.10. Lợi nhuận của doanh nghiệp năm 2020 theo phương pháp dự báo dựa vào tốc độ phát triển
bình quân
a. 43.069 tỷ đồng b. 42.875 tỷ đồng c. 42.857 tỷ đồng d. đáp án khác

You might also like