You are on page 1of 7

Bảng tiêu chuẩn và tiêu chí đánh giá giá trị công việc

Điểm Max 2000

Điểm Min 100


Bội số Max/min 20
Điểm
Số cấp
tối đa
Tỷ độ /
TT Tiêu chuẩn Tiêu chí % Điểm của
trọng tiêu
tiêu
chuẩn
chuẩn
9.0% 1 Trình độ hiểu biết Trình độ học thức tối thiểu mà không cần đào tạo chuyên môn (PTTH)
(học thức tối thiểu 10% 18 180
cần có để hoàn
Đào tạo chuyên môn trong một vấn đề cụ thể hoặc kỹ năng (khóa đào tạo
thành nhiệm vụ) dưới 1 năm)
20% 36
Đào tạo chuyên môn trung cấp 6 30% 54
Đào tạo chuyên môn cao đẳng 50% 90
Đào tạo chuyên môn đại học 75% 135
Đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn (thạc sỹ và tiến sỹ hoặc đào tạo
tương đương) 100% 180
20.0% 2 Kinh nghiệm tối Dưới 6 tháng 5% 20 400
thiểu cần có liên 6 tháng đến 1 năm 10% 40
quan đến công 20% 80
1 đến 2 năm
việc để một người
với trình độ học 2 đến 3 năm 30% 120
thức tối thiểu nêu 3 đến 4 năm 45% 180
8
tại trình độ 1 có 4 đến 6 năm 60% 240
thể đảm nhận 6 đến 8 năm 80% 320
được công việc
Trên 8 năm

100% 400
9.0% 3 Tính phức tạp và Công việc mang tính lặp đi lặp lại, ít thay đổi và được tiến hành theo những
biến đổi trong trình tự được quy định rõ ràng 5% 9 180
thực hiện công
Công việc mang tính chuyên môn hóa, những nét lớn được lặp đi lặp lại
việc nhưng người đảm nhận cần đưa ra một số lựa chọn trong các giải pháp đã
được quy định trước 15% 27
Công việc có một ít thay đổi và phức tạp, cần có sự phối hợp với hai hoặc 3
bộ phận khác trong cùng mảng chức năng vì có phát sinh những thay đổi
trong công việc 30% 54
Có sự khác biệt tương đối lớn về các kỹ năng cần thiết, đòi hỏi phải có sự
phối hợp với các phòng ban khác trong nội bộ công ty để giải quyết vấn đề
6 50% 90
Có nhiều hoạt động đa dạng liên quan đến thực hiện nhiệm vụ, đòi hỏi phải
có sự tư duy, thiết kế, phối hợp sâu (bàn thảo và trao đổi kỹ lưỡng) giữa các
phòng ban khác trong nội bộ công ty để giải quyết vấn đề
75% 135
Có sự khác biệt lớn giữa các kỹ năng cần có để làm nhiệm vụ (đa năng).
Người đảm nhận nhiệm vụ này có trách nhiệm kiểm tra, kiểm soát hoạt
động của các mảng chức năng trong nội bộ công ty. Công việc phức tạp, có
thể được xem như việc quản lý nhiều bộ phận và có sự phối hợp mang tính
chiến lược (điều phối theo định hướng chiến lược của công ty).

100% 180
7.0% 4 Mức độ độc lập Công việc được thực hiện dưới sự kiểm soát thường xuyên hoặc chấp hành
trong ra quyết những quy định rõ ràng 5% 7 140
định: mức độ phụ
Công việc được giao kèm theo quy định rõ ràng và kết quả phải đạt được
thuộc của nhiệm
hoặc thời điểm hoàn thành, dựa trên nhưng chính sách và quy định chung
vụ vào các thủ cần phải tuân thủ
tục, trình tự tiến 4 20% 28
hành công việc Công việc được giao kèm theo quy định rõ ràng về kết quả phải đạt được
dưới sự kiểm soát nhưng có quyền tự do trong cách thực hiện 60% 84
của cấp trên
Công việc được giao với quy định chung về kết quả hoặc phạm vi trách
nhiệm. Có nhiều tự do trong cách thức ra quyết định. 100% 140
6.0% 5 Phân tích vấn đề Cần rất ít khả năng phân tích những thông tin thông thường. Chỉ cần sử
và tư duy sáng dụng suy luận thông thường để giải nghĩa và thấu hiểu các chỉ thị của cấp
tạo: những vấn đề trên 5% 6 120
và trở ngại
thường gặp khi
thực hiện nhiệm
vụ, óc sáng tạo
cần có trong việc 5 1/7
ra quyết định hay
giải quyết vấn đề
Điểm
Số cấp
tối đa
Tỷ
6.0% 5 Tiêu
Phân chuẩn
tích vấn đề độ /
TT Tiêu chí % Điểm của
trọng và tư duy sáng tiêu
tiêu
tạo: những vấn đề chuẩn
chuẩn
và trở ngại
thường gặp khi Cần một số phân tích sơ bộ để nhận dạng và tìm kiếm thông tin. Lựa chọn
thực hiện nhiệm giải pháp tốt nhất trong số nhiều hướng giải quyết vấn đề, hoặc theo những
vụ, óc sáng tạo tiền lệ hay hướng dẫn có sẵn 15% 18
cần có trong việc 5
Phát triển một số phương thức mới trong thu thập và xử lý thông tin để giải
ra quyết định hay quyết vấn đề 40% 48
giải quyết vấn đề
Xác định vấn đề đã được nhận dạng, thu thập thông tin từ nhiều nguồn,
đánh giá và phân tích dữ liệu, sau đó gợi ý cách giải quyết vấn đề. Hiếm khi
dựa trên tiền lệ và hướng dẫn 70% 84
100% 120
10.0% 6 Ảnh hưởng của Rất ít hoặc ít nhưng gián tiếp 5% 10 200
các quyết định: Ảnh hưởng thấp và trực tiếp 15% 30
người đảm nhận 30% 60
Ảnh hưởng trung bình
công việc ra quyết
định ảnh hưởng Ảnh hưởng lớn nhưng gián tiếp 6 50% 100
đến kết quả của Ảnh hưởng lớn nhưng trực tiếp 75% 150
công ty (chi phí, Ảnh hưởng lớn đến việc hoàn thành mục tiêu kinh doanh của công ty trong
lợi nhuận…) từng chu kỳ 100% 200
6.0% 7 Quan hệ làm việc Quan hệ trong nội bộ đơn vị phòng, đơn vị 5% 6 120
nội bộ Quan hệ phối hợp với các đơn vị khác có ảnh hưởng nhỏ đến tình hình thực
hiện kế hoạch SXKD của đơn vị đó 20% 24
Quan hệ phối hợp với các đơn vị khác có ảnh hưởng trung bình đến tình 4
hình thực hiện kế hoạch SXKD của đơn vị đó 60% 72
Quan hệ phối hợp với các đơn vị khác ảnh hưởng lớn và chi phối đến tình
hình thực hiện kế hoạch SXKD của đơn vị đó 100% 120
4.0% 8 Quan hệ với bên Không có quan hệ 5% 4 80
ngoài công ty Quan hệ với các đối tác ảnh hưởng thấp đến kết quả SXKD và thương hiệu
của công ty 20% 16
Quan hệ với các đối tác ảnh hưởng trung bình đến kết quả SXKD và thương 4
hiệu của công ty 60% 48
Quan hệ với các đối tác ảnh hưởng quan trọng đến kết quả SXKD và
thương hiệu của công ty 100% 80
14.0% 9 Phức tạp trong Không có trách nhiệm giám sát ai. Chỉ chịu trách nhiệm về công việc của
công tác quản lý: mình 5% 14 280
cấp quản lý. Tổ Quản lý nhóm nhỏ nhân viên. Thông thường công việc cũng tương đối
chức, lập kế giống công việc của người khác
hoạch hoặc lãnh 15% 42
đạo người khác Giám sát và điều phối. Là người giám sát trực tiếp nhân viên trong tổ đội,
chịu trách nhiệm hành động dưới sự chỉ đạo của cấp quản lý cao hơn 6
30% 84
Quản lý phòng ban: trực tiếp quản lý một phòng ban chức năng trong công
ty 50% 140
Quản lý một mảng chức năng của công ty 75% 210
Quản lý nhiều mảng chức năng của công ty 100% 280
5.0% 10 Ngoại ngữ: bắt Không quan trọng 5% 5 100
buộc về trình độ Ngoại ngữ cơ bản (đọc, viết và giao tiếp thông thường) 20% 20
ngoại ngữ Ngoại ngữ sử dụng thành thạo 4 60% 60
Ngoại ngữ sử dụng chuyên sâu: ngoại ngữ chuyên ngành, hướng dẫn và đào
tạo ngoại ngữ chuyên ngành cho người khác 100% 100
4.0% 11 Tin học Không quan trọng 5% 5 80
Tin học văn phòng sử dụng khá hoặc/và biết sử dụng 1 số phần mềm nghề
nghiệp chuyên dụng 30% 30
Thành thạo tin học văn phòng hoặc/và sử dụng thành thạo 1 số phần mềm 4
nghề nghiệp chuyên dụng 60% 60
Rất thành thạo các phần mềm nghề nghiệp chuyên dụng, có khả năng hướng
dẫn người khác. 100% 100
3.0% 12 Môi trường và Môi trường làm việc bình thường.
điều kiện làm việc Cường độ và sức ép công việc trung bình 5% 3 60
Môi trường làm việc (không khí, nhiệt độ, âm thanh, ánh sáng, giờ giấc làm
việc) vượt quá điều kiện bình thường. 50% 30
3
Cường độ và sức ép công việc cao

2/7
3.0% 12 Môi trường và
Điểm
điều kiện làm việc Số cấp
tối đa
Tỷ độ /
TT Tiêu chuẩn Tiêu chí % Điểm của
trọng tiêu
tiêu
chuẩn
3 chuẩn

Môi trường làm việc (không khí, nhiệt độ, âm thanh, ánh sáng, giờ giấc làm
việc) vượt quá rất nhiều điều kiện bình thường; 100% 60
Cường độ và sức ép công việc rất cao
3.0% 13 Rủi ro nghề Không đáng kể 5% 3 60
nghiệp Rủi ro nghề nghiệp về chuyên môn cao.
3 50% 30
Rủi ro nghề nghiệp về sức khỏe trung bình
Rủi ro nghề nghiệp về sức khỏe cao 100% 60
100.0% 2,000

3/7
Loại
Cấp độ
điểm

1 1

2 ###

3 ###
4 ###
5 ###

6 ###

1 1
2 ###
3
4
5
6
7

1 2

1 2

1 2

4/7
Loại
Cấp độ
điểm

5
1 2
2
3
4
5

1 2

1 2

1 2

5
6
1 1
2
3

1 1

1 2

5/7
Loại
Cấp độ
điểm

1 2

6/7
BẢNG ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC

TC 1 TC2 TC 3 TC 4 TC 5 TC 6 TC 7 TC 8 TC 9 TC 10 TC 11 TC 12 TC 13
Tổng
STT Chức danh Ngạch Ngạch Phòng ban
điểm
Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể Cấp Điể
độ m độ m độ m độ m độ m độ m độ m độ m độ m độ m độ m độ m độ m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32

1 5 135 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 3 138

2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 3 3

3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 3 3

4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 3 3

###
Mức TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10 TC11 TC12 TC13
1 18 20 9 7 6 10 6 4 14 5 5 3 3
2 36 40 27 28 18 30 24 16 42 20 30 30 30 ###
3 54 80 54 84 48 60 72 48 84 60 60 60 60
4 90 120 90 140 84 100 120 80 140 100 100
5 135 180 135 120 150 210
6 180 240 180 200 280
7 320
8 400
Loại điểm GTCV 1 1 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2

7/7

You might also like