You are on page 1of 15

Mẫu HR-01

MẪU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC


Kỳ:……. Năm …….
(Áp dụng đối với nhân viên/chuyên viên)

Họ và tên người được đánh giá:


Chức danh: Đơn vị:
Mô tả các nhiệm vụ chính của vị trí công việc bạn đang làm? (phần này dành cho người được đánh giá tự điền thông tin)

I. Đánh giá kết quả hoạt động trong kỳ (tích dấu x vào ô điểm chọn và nhân điểm của ô chọn với hệ số ra điểm ∑ tương ứng) :
CBQL TRỰC TIẾP ĐÁNH CBQL TRÊN MỘT CẤP
HỆ CBNV TỰ ĐÁNH GIÁ
GIÁ ĐÁNH GIÁ
Tỷ trọng
NỘI DUNG
SỐ
1 2 3 4 5 ∑ 1 2 3 4 5 ∑ 1 2 3 4 5 ∑

MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CHỈ


TIÊU CÔNG TÁC
Kết quả thực hiện chỉ tiêu công tác trong kỳ 20 0 0 0 47%

TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ 5 0 0 0 12%

KHẢ NĂNG NHẬN THỨC VÀ Mức độ thành thạo trong việc giải quyết công
GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC việc
5 0 0 0 12%

Khả năng giao tiếp với các cá nhân và bộ


KHẢ NĂNG GIAO TIẾP 3 0 0 0 7%
phận có liên quan trong công việc

Quy định, quy trình và các thủ tục nghiệp vụ


2 0 0 0
chuyên môn
TUÂN THỦ CÁC QUY ĐỊNH 7%
Nội quy lao động, quy chế nhân viên và các
1 0 0 0
quy định chung

Năng động 1 0 0 0

TÁC PHONG LÀM VIỆC Chuyên cần 1 0 0 0 7%

Ngăn nắp 1 0 0 0

Page 8 of 20
Tinh thần hợp tác 1 0 0 0

Tinh thần trách nhiệm 1 0 0 0


THÁI ĐỘ CÔNG TÁC 9%
Tinh thần học hỏi 1 0 0 0

Sự gắn bó với Ngân hàng 1 0 0 0

Tổng (Tổng tất cả các ∑) 0.0 0.0 0.0


100%
Điểm bình quân(Tổng/43) 0.0 0.0 0.0

Xếp loại (XS/A+/A/B/C)

*/Xếp loại đánh giá được xác định như sau:


XS Hoàn thành xuất sắc Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 4.5 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 điểm.
A+ Hoàn thành tốt Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 3.5 và nhỏ hơn 4.5 điểm.
A Hoàn thành nhiệm vụ Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 3.5 điểm.
B Cần cố gắng Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn 3 điểm.
C Không hoàn thành Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn 2 điểm.

Ghi chú:
- Khi tính ra số Điểm bình quân thì tuân theo nguyên tắc làm tròn số sau:
+ Nếu số thứ hai sau dấu phảy lớn hơn hoặc bằng 5 thì cộng thêm 1 vào số đứng ngay sau dấu phảy.
+ Nếu số thứ hai sau dấu phảy nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên số đứng ngay sau dấu phảy.
NGƯỜI ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ KÝ TÊN

II. Nhận xét chung của CBQL trực tiếp

CBQL TRỰC TIẾP


(Ký và ghi rõ họ tên)

III. Nhận xét chung của CBQL trên một cấp

CBQL TRÊN MỘT CẤP


(Ký và ghi rõ họ tên)

Page 9 of 20
Mẫu HR-02
MẪU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Kỳ:……. Năm …….
(Áp dụng đối với tổ trưởng/ kiểm soát viên trở lên)
Họ và tên người được đánh giá:
Chức danh: Đơn vị:
Mô tả các nhiệm vụ chính của vị trí công việc bạn đang làm? (phần này dành cho người được đánh giá tự điền thông tin)

I. Đánh giá kết quả hoạt động trong kỳ (tích dấu x vào ô điểm chọn và nhân điểm của ô chọn với hệ số ra điểm ∑ tương ứng) :
CBQL TRỰC TIẾP ĐÁNH
HỆ CBNV TỰ ĐÁNH GIÁ CBQL TRÊN MỘT CẤP Tỷ trọng
NỘI DUNG GIÁ
SỐ
1 2 3 4 5 ∑ 1 2 3 4 5 ∑ 1 2 3 4 5 ∑

MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH


CHỈ TIÊU CÔNG TÁC
Kết quả thực hiện chỉ tiêu công tác trong kỳ 20 0 0 0 43%

Quy định, quy trình và các thủ tục nghiệp vụ chuyên


3 0 0 0
TUÂN THỦ CÁC QUY môn
ĐỊNH
11%
Nội quy lao động, quy chế nhân viên và các quy định
2 0 0 0
chung

Khả năng giao tiếp với các cá nhân và bộ phận có


KHẢ NĂNG GIAO TIẾP 5 0 0 0 11%
liên quan trong công việc

Tinh thần hợp tác 2 0 0 0


THÁI ĐỘ CÔNG TÁC 11%
Tinh thần trách nhiệm 3 0 0 0

Phân tích và dự báo các yếu tố liên quan đến hoạt


1 0 0 0
động của đơn vị
LẬP KẾ HOẠCH 6%
Xác định Mục tiêu cho từng cá nhân/bộ phận 1 0 0 0

Xây dựng và lựa chọn các phương án kế hoạch 1 0 0 0

Định hướng và phân công công việc cho cấp dưới 1 0 0 0

TỔ CHỨC 6%
Page 10 of 20
Điều hòa các nguồn lực để thực hiện công việc 1 0 0 0
TỔ CHỨC 6%

Tạo sự liên kết giữa các cá nhân, bộ phận trong việc


1 0 0 0
thực hiện mục tiêu chung của đơn vị

Hướng dẫn, đôn đốc các cá nhân/bộ phận hoạt động


1 0 0 0
theo định hướng kế hoạch
ĐIỀU HÀNH 6%
Tạo môi trường làm việc tích cực 1 0 0 0

Khả năng kiểm soát công việc và giải quyết vấn đề 1 0 0 0

Giám sát việc thực hiện công việc của cấp dưới 1 0 0 0

Đo lường và đánh giá kết quả thực hiện công việc của
KIỂM TRA KIỂM SOÁT 1 0 0 0 6%
cấp dưới

Đề xuất các ý kiến cải thiện hiệu quả và chất lượng


1 0 0 0
công việc
Tổng (Tổng tất cả các ∑) 0.0 0.0 0
100%
Điểm bình quân(Tổng/47) 0.0 0.0 0.0

Xếp loại (XS/A+/A/B/C)

*/Xếp loại đánh giá được xác định như sau:


XS Hoàn thành xuất sắc Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 4.5 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 điểm.
A+ Hoàn thành tốt Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 3.5 và nhỏ hơn 4.5 điểm.
A Hoàn thành nhiệm vụ Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 3.5 điểm.
B Cần cố gắng Có điểm bình quân lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn 3 điểm.
C Không hoàn thành Có điểm bình quân lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2 điểm.

Ghi chú:
- Khi tính ra số Điểm bình quân thì tuân theo nguyên tắc làm tròn số sau:
+ Nếu số thứ hai sau dấu phảy lớn hơn hoặc bằng 5 thì cộng thêm 1 vào số đứng ngay sau dấu phảy.
+ Nếu số thứ hai sau dấu phảy nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên số đứng ngay sau dấu phảy.

NGƯỜI ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ KÝ TÊN

Page 11 of 20
II. Nhận xét chung của CBQL trực tiếp

CBQL TRỰC TIẾP


(Ký và ghi rõ họ tên)

III. Nhận xét chung của CBQL trên một cấp

CBQL TRÊN MỘT CẤP


(Ký và ghi rõ họ tên)

Page 12 of 20
Đánh giá kết quả công việc

PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN/CHUYÊN VIÊN

ĐIỂM ĐÁNH GIÁ


CÁC NỘI DUNG
1 2 3 4 5
MỨC ĐỘ HOÀN
Kết quả thực hiện chỉ tiêu
THÀNH CHỈ TIÊU Đạt mức < 85% Đạt mức từ 85% đến 99% Đạt mức từ 100% đến 104% Đạt mức từ 105% đến 109% Đạt mức trên 110%
công tác trong kỳ
CÔNG TÁC

Có hiểu biết về kiến thức Nắm vững kiến thức chuyên


Kiến thức chuyên môn
Ít hiểu biết về kiến thức chuyên môn nghiệp vụ đáp môn trong mọi lĩnh vực công
nghiệp vụ còn hạn chế, cần Nắm vững kiến thức chuyên
chuyên môn nghiệp vụ, ứng được yêu cầu công việc, việc thuộc trách nhiệm, có
TRÌNH ĐỘ Kiến thức chuyên môn phải giám sát, hướng dẫn môn và có ý kiến đóng góp
không đáp ứng được yêu cầu không phải giám sát, hướng khả năng hướng dẫn và có
CHUYÊN MÔN nghiệp vụ nhiều, chưa có ý kiến đóng trong các cuộc họp về
công việc dù đã được hướng dẫn nhiều nhưng ít có ý kiến nhiều sáng kiến nâng cao
góp trong các cuộc họp về chuyên môn
dẫn nhiều đóng góp trong các cuộc họp kiến thức cho mình và đồng
chuyên môn
về chuyên môn nghiệp

Tiếp cận và tư duy vấn đề Vẫn cần có sự hướng dẫn, Đánh giá đúng bản chất vấn Tư duy và phân tích vấn đề Tư duy nhanh, đánh giá và
KHẢ NĂNG Khả năng nhận thức
chậm giải thích để hiểu vấn đề đề rõ ràng, mạch lạc suy xét vấn đề chính xác
NHẬN THỨC VÀ
GIẢI QUYẾT
CÔNG VIỆC Khả năng giải quyết công Lẩn tránh vấn đề, giải quyết Giải quyết chưa đầy đủ, triệt Chủ động, nhanh chóng và
Đạt yêu cầu Độc lập và hiệu quả
việc công việc một cách khó khăn để hiệu quả

Khéo léo, thương lượng và


Khả năng giao tiếp với các
KHẢ NĂNG GIAO Thiếu tự tin, dè dặt trong Khéo léo, tạo mối quan hệ đàm phán với đối tác trong
cá nhân và bộ phận có liên Không khéo léo, cư xử kém. Tự tin và cư xử đúng mực
TIẾP giao tiếp tốt trong và ngoài ngân hàng và ngoài ngân hàng hiệu quả,
quan trong công việc
tạo uy tín tốt

Quy định, quy trình và các Gương mẫu tuân thủ, và có ý


Không nắm rõ, thường xuyên Tự giác và nghiêm chỉnh
thủ tục nghiệp vụ chuyên Vẫn phải nhắc nhở Hiểu rõ và không vi phạm kiến đóng góp nhằm hoàn
vi phạm chấp hành
môn thiện hơn
TUÂN THỦ CÁC
QUY ĐỊNH Nội quy lao động, quy chế Gương mẫu tuân thủ và có ý
Tái diễn vi phạm dù đã có sự Nghiêm chỉnh, tự giác tuân
nhân viên và các quy định Vẫn phải nhắc nhở Có ý thức chấp hành đúng kiến đóng góp nhằm hoàn
nhắc nhở bằng văn bản thủ
chung thiện hơn

Nhanh nhẹn và linh hoạt, nỗ Luôn tìm kiếm, sáng tạo và


Năng động Thụ động, chậm chạp Làm theo sự phân công Biết thúc đẩy công việc lực tìm kiếm giải pháp để tận dụng được các giải pháp
giải quyết công việc và cơ hội trong công việc

TÁC PHONG LÀM Luôn cố gắng hoàn thành


VIỆC Tập trung, chuyên tâm vào công việc dù gặp nhiều khó
Chuyên cần Ngại làm, đùn đẩy công việc Chểnh mảng với công việc Tập trung vào công việc
công việc khăn hoặc bị hạn chế về thời
hạn hoàn thành

Sạch sẽ, gọn gàng, khoa học,


Ngăn nắp Luộm thuộm, bừa bộn Vẫn phải nhắc nhở Gọn gàng Sạch sẽ, gọn gàng
tiện ích

Page 13 of 20
Đánh giá kết quả công việc

Chủ động phối hợp, hòa


Vị kỷ, không phối hợp với Phối hợp theo bổn phận công Chủ động phối hợp, hòa
Tinh thần hợp tác Chủ động phối hợp đồng, đoàn kết và sẵn sàng
người khác việc đồng, đoàn kết nội bộ
giúp đỡ mọi người

Thẳng thắn nhận lỗi và chịu


Lẩn tránh, đùn đẩy trách Thẳng thắn nhận lỗi và chịu
Tinh thần trách nhiệm Chưa tự giác Tự giác trách nhiệm, cố gắng vì công
nhiệm trách nhiệm
việc chung

THÁI ĐỘ CÔNG Chủ động học hỏi, tự hoàn


TÁC thiện, có kế hoạch đào tạo,
Chỉ tìm hiểu các vấn đề được Có ý thức tìm kiếm, học hỏi Chủ động, tích cực tìm kiếm,
Không có ý thức tìm hiểu, nâng cao kiến thức, kỹ năng
Tinh thần học hỏi yêu cầu nhằm phục vụ công nhằm đáp ứng được yêu cầu học hỏi và áp dụng hiệu quả
học hỏi rõ ràng, áp dụng thiết thực và
việc tức thời công việc trong công việc
hiệu quả cho công việc hiện
tại và tương lai.

Mong muốn được làm việc


Có ý định nghỉ việc trong Tiếp tục muốn làm việc tại Mong muốn được làm việc
Sự gắn bó với Ngân hàng Sắp nghỉ việc và nỗ lực phấn đấu cho sự
thời gian tới ngân hàng trong 1 năm tới tại ngân hàng lâu dài
phát triển của ngân hàng

Page 14 of 20
Đánh giá kết quả làm việc

PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC CỦA CBQL

ĐIỂM ĐÁNH GIÁ


CÁC NỘI DUNG
1 2 3 4 5

MỨC ĐỘ
HOÀN
Kết quả thực hiện chỉ tiêu công tác Đạt mức từ 85% đến Đạt mức từ 100% đến Đạt mức từ 105% đến
THÀNH CHỈ Đạt mức < 85% Đạt mức trên 110%
trong kỳ 99% 104% 109%
TIÊU CÔNG
TÁC

Quy định, quy trình và các thủ tục Không nắm rõ, thường Hiểu cơ bản nhưng đôi Hiểu rõ và không vi Tự giác và nghiêm chỉnh Gương mẫu tuân thủ, và có ý kiến
TUÂN THỦ nghiệp vụ chuyên môn xuyên vi phạm khi vẫn vi phạm phạm chấp hành đóng góp nhằm hoàn thiện hơn
CÁC QUY
ĐỊNH Nội quy lao động, quy chế nhân viên Tái diễn vi phạm dù đã có Vẫn nhắc nhở về việc vi Có ý thức chấp hành Nghiêm chỉnh, tự giác tuân Gương mẫu tuân thủ và có ý kiến đóng
và các quy định chung sự nhắc nhở bằng văn bản phạm đúng thủ góp nhằm hoàn thiện hơn

Khéo léo, thương lượng và đàm phán


KHẢ NĂNG Khả năng giao tiếp với các cá nhân và Thiếu tự tin, dè dặt trong Tự tin và cư xử đúng Khéo léo, tạo mối quan hệ
Không khéo léo, cư xử kém. với đối tác trong và ngoài ngân hàng
GIAO TIẾP bộ phận có liên quan trong công việc giao tiếp mực tốt
hiệu quả, tạo uy tín tốt

Vị kỷ, không phối hợp với Phối hợp theo bổn phận Chủ động phối hợp, hòa Chủ động phối hợp, hòa đồng, đoàn kết
Tinh thần hợp tác Chủ động phối hợp
người khác công việc đồng, đoàn kết nội bộ và sẵn sàng giúp đỡ mọi người
THÁI ĐỘ
CÔNG TÁC
Lẩn tránh, đùn đẩy trách Thẳng thắn nhận lỗi và chịu Thẳng thắn nhận lỗi và chịu trách
Tinh thần trách nhiệm Chưa tự giác Tự giác
nhiệm trách nhiệm nhiệm, cố gắng vì công việc chung

Xác định được các ưu Phân tích và tổng hợp đúng Phân tích, tổng hợp đúng, đầy đủ và
Xác định được ưu nhược
Chưa xác định được các cơ nhược điểm và lường và đầy đủ các ưu nhược xác định được mức độ quan trọng, cần
điểm của đơn vị nhưng
Phân tích và dự báo các yếu tố liên hội, thách thức, ưu nhược trước được các cơ hội và điểm và lường trước được thiết của các ưu nhược điểm và lường
chưa lường trước được
quan đến hoạt động của đơn vị điểm của đơn vị đầy đủ, thách thức cơ bản của phần lớn các cơ hội và trước được hầu hết các cơ hội và thách
các cơ hội, thách thức
đúng bản chất đơn vị trong thời gian lập thách thức của đơn vị trong thức của đơn vị trong thời gian lập kế
cơ bản
kế hoạch thời gian lập kế hoạch hoạch

LẬP KẾ
HOẠCH
Lựa chọn được các mục
Vẫn có một số mục tiêu Lựa chọn được mục tiêu có Lựa chọn và xác định rõ thứ tự ưu tiên
Xác định Mục tiêu cho từng cá Lựa chọn các mục tiêu tiêu quan trọng có tính
quan trọng thiếu tính tính khả thi cao mang tính các mục tiêu có tính khả thi cao mang
nhân/đơn vị không phù hợp khả thi trong thời hạn kế
khả thi dài hạn tính dài hạn
hoạch

Chưa đưa ra nhiều giải Đưa ra được các giải Đưa ra và lựa chọn được Đưa ra và lựa chọn nhanh chóng, chính
Đưa ra các giải pháp không
Đề xuất và lựa chọn giải pháp pháp khả thi cho từng pháp có tính khả thi cho các giải pháp tối ưu cho xác các giải pháp tối ưu cho từng mục
khả thi
mục tiêu từng mục tiêu từng mục tiêu tiêu

Page 15 of 20
Đánh giá kết quả làm việc

Phân công công việc Phân công công việc Phân công công việc hợp Phân công công việc hợp lý, có định
Phân công công việc cho
Định hướng và phân công công việc đúng người nhưng chưa đúng người và có những lý, có định hướng công việc hướng công việc và tạo điều kiện phát
cấp dưới chưa đúng người
cho cấp dưới có định hướng công việc định hướng công việc cho rõ ràng cho cấp dưới, đem triển rõ ràng cho cấp dưới, đem lại hiệu
đúng việc
rõ ràng cho cấp dưới cấp dưới lại năng suất lao động cao quả công việc cao

TỔ CHỨC Không chỉ phân bổ hợp lý, tiết kiệm,


Điều hòa các nguồn lực để thực hiện Phân bổ hợp lý, tiết kiệm,
Còn lãng phí Vẫn còn chưa hợp lý Đúng người đúng việc hiệu quả mà còn có khả năng huy động
công việc (nhân lực, vật lực, tài lực) hiệu quả
tốt các nguồn lực

Tạo sự liên kết giữa các cá nhân, bộ


Chưa có sự gắn kết, thiếu Đoàn kết, hỗ trợ chặt chẽ và có hiệu
phận trong việc thực hiện mục tiêu Gắn kết còn lỏng lẻo Đạt yêu cầu Liên kết tích cực
đồng bộ quả
chung của đơn vị

Hướng dẫn, đôn đốc các cá nhân/bộ


Theo yêu cầu của cấp Hướng dẫn chi tiết, dễ hiểu, đôn đốc
phận hoạt động theo định hướng kế Hầu như chưa có Chưa sát sao, rõ ràng Chủ động, tích cực
trên sát sao, hiệu quả
hoạch

Không chuyên nghiệp, Còn thiếu chuyên Chuyên nghiệp, thuận lợi, đoàn kết,
ĐIỀU HÀNH Tạo môi trường làm việc không có sự gắn bó nghiệp, gắn bó lỏng lẻo
Có sự gắn bó Tích cực, hợp tác
hợp tác

Kiểm soát kém, giải quyết Kiểm soát lỏng lẻo, giải Kiểm soát được công Kiểm soát tốt, phát hiện các
Khả năng kiểm soát công việc và giải Kiểm soát tốt, phát hiện và xử lý các
công việc một cách khó quyết vấn đề chưa triệt việc, giải quyết vấn đề sai sót và có hướng sửa
quyết vấn đề sai sót một cách nhanh chóng, hiệu quả
khăn để đạt yêu cầu chữa sai sót

Giám sát còn chưa sắt


Giám sát cấp dưới thực Giám sát tích cực, chỉ ra Giám sát tích cực, chỉ ra các sai sót và
Giám sát việc thực hiện công việc của Ít giám sát nên để xảy ra sao nên công việc chưa
hiện công việc đạt yêu các sai sót và hướng dẫn hướng dẫn cấp dưới xử lý sai sót nhanh
cấp dưới nhiều sai sót được giải quyết đúng
cầu cấp dưới xử lý sai sót chóng và hiệu quả
yêu cầu

Đo lường và đánh giá từ


KIỂM TRA Đo lường và đánh giá kết quả thực Công bằng, khách quan, khen thưởng
Nhiều đánh giá còn chưa Đo lường và đánh giá chỉ nhiều nguồn thông tin và
GIÁM SÁT hiện công việc của cấp dưới Hoàn toàn theo cảm tính và kỷ luật hợp lý, kịp thời, tạo được
khách quan theo chỉ tiêu công việc kết luận công bằng, khách
động lực phấn đấu cho cấp dưới
quan

Có nhiều ý kiến khả thi trong công việc


Đề xuất các ý kiến cải thiện hiệu quả Có nhiều ý kiến khả thi
Không có Ý kiến không khả thi Có ý kiến khả thi đảm nhiệm và cả các công việc khác
và chất lượng công việc trong công việc đảm nhiệm
của ngân hàng

Page 16 of 20
Mẫu HR-04
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
Kỳ:….. Năm: 20…..
Chi nhánh/Trung tâm/Phòng ban Hội sở:

Xếp loại
Tổng loại Tổng loại
Loại XS Loại A+ Loại A Loại B Loại C
Số lượng XS và A+ B và C Điểm
Xếp loại
STT Phòng ban CBNV trung
Phòng ban
(người) Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ bình
người (%) người (%) người (%) người (%) người (%) người (%) người (%)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1
2
3

Tổng cộng

Ghi chú:
- Xếp loại Phòng ban gồm: Xuất sắc, Tốt, Hoàn thành, Cần cố gắng, Không hoàn thành
- Cột (3) = Cột (2) x 100%/ Cột (1)
- Cột (5) = Cột (4) x 100%/ Cột (1)
- Cột (6) = Cột (2) + Cột (4)
- Cột (7) = Cột (6) x 100%/ Cột (1)
- Cột (9) = Cột (8) x 100%/ Cột (1)
- Cột (11) = Cột (10) x 100%/ Cột (1)
- Cột (13) = Cột (12) x 100%/ Cột (1)
- Cột (14) = Cột (10) + Cột (12)
- Cột (15) = Cột (14) x 100%/ Cột (1)
- Điểm Trung bình bằng Tổng số Điểm được đánh giá của từng CBNV trong đơn vị chia cho số CBNV của đơn vị đó.

……, ngày…..tháng……năm…..
LẬP BẢNG TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Page 17 of 20
Mẫu HR-05
BÁO CÁO CHI TIẾT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
Kỳ:……. Năm 20….
Chi nhánh/Trung tâm/Phòng ban Hội sở:

STT Họ và tên Chức danh Phòng ban Chi nhánh/Hội sở Điểm Xếp loại
1
2
3
….
Tổng cộng

……, ngày…..tháng……năm…..
LẬP BẢNG TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Page 18 of 20
Mẫu HR - 03
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC
Kỳ: ……. Năm 20….

Họ và tên:

Chức danh: Đơn vị:

STT Mục tiêu công việc Chỉ tiêu cụ thể Thứ tự ưu tiên Các bước thực hiện Ngày hoàn thành Ghi chú
1
2
3

Ghi chú:
- Thứ tự ưu tiên gồm: Cao, Trung bình, Thấp
- Các bước thực hiện: là nội dung, cách thức thực hiện mục tiêu đề ra

Người lập kế hoạch


(Ký và ghi rõ họ tên)

PHÊ DUYỆT CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP

Đồng ý
Không đồng ý

Cán bộ quản lý trực tiếp


(Ký và ghi rõ họ tên)

PHÊ DUYỆT CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRÊN MỘT CẤP

Đồng ý
Không đồng ý

Cán bộ quản lý trên một cấp

Page 19 of 20
(Ký và ghi rõ họ tên)

Page 20 of 20
Đánh giá kết quả công việc

ĐỐI TƯỢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC

TT Đối tượng được đánh giá CBQL Trực tiếp CBQL trên một cấp CB Kiểm duyệt Ghi chú
Giám đốc CN

Giám đốc Trung tâm trực thuộc Hội sở. Phó Tổng Giám đốc phụ
1 Tổng Giám đốc Tổng Giám đốc
trách/Tổng Giám đốc
Trưởng phòng/ Phụ trách phòng ban trực
thuộc Hội sở.
Phó Giám đốc CN/ Trung tâm thuộc Hội Giám đốc CN/ Trung tâm thuộc
2 Ban Tổng Giám đốc Ban Tổng Giám đốc
sở Hội sở
Trưởng phòng/ Phụ trách phòng
3 Phó phòng ban trực thuộc Hội sở Ban Tổng Giám đốc Ban Tổng Giám đốc
ban hội sở
Trưởng phòng/phụ trách phòng ban trực
4 Phó Giám đốc/ Giám đốc CN Giám đốc CN Giám đốc CN
thuộc CN
Trưởng phòng/phụ trách phòng Phó Giám đốc/Giám đốc
5 Phó phòng ban trực thuộc CN Giám đốc CN
ban trực thuộc CN CN

Tổng Giám đốc/Phó Tổng Giám Tổng Giám đốc/Phó Tổng Tổng Giám đốc/Phó Tổng Chuyên viên, trợ lý cho
6 Chuyên viên/Trợ lý
đốc Giám đốc Giám đốc Ban Tổng giám đốc

Tổ trưởng/Trưởng nhóm/Kiểm soát viên


Trưởng phòng/Phụ trách Trưởng phòng/Phụ trách
7 tại các phòng ban/ Trung tâm thuộc Hội Trưởng phòng/phó phòng
phòng phòng
sở
Trưởng phòng/Phụ trách
8 Tổ trưởng/kiểm soát viên tại CN Trưởng phòng/phó phòng Giám đốc CN
phòng

Những Nhân viên/


Chuyên viên có cấp quản
Giám đốc/ Trưởng
Trưởng phòng/Phó phòng/ Tổ Giám đốc/Phó Giám đốc/ lý trực tiếp là Ban Giám
9 Nhân viên/Chuyên viên nghiệp vụ phòng/Phụ trách phòng ban
trưởng/ Kiểm soát viên Trưởng phòng/Phó phòng đốc thì CBQL trực tiếp
Hội sở
là Giám đốc/Phó Giám
đốc

Page 20 of 20
Đánh giá kết quả công việc

-           

Page 21 of 20

You might also like