You are on page 1of 85

LOGO

KẾ TOÁN TÀI
CHÍNH 2

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN


KHÓA 26
Giảng viên: Phạm Thị Thu Huyền
1
Lê Ngọc Anh
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Company LOGO

Những nội dung Số lần Trọng số


cần đánh giá đánh giá (%)

Bài kiểm tra cá nhân (Trắc nghiệm) 4 30


Bài thực hành nhóm 2 20
Thi cuối kỳ (TN + Tự luận – mở) 1 50
Tổng cộng 100%
2
PP đánh giá kết quả học tập
Company LOGO

Bài Kiểm Thi CK


Nội dung đánh Bài Kiểm tra
tra cá nhóm (50%) Tự học
giá cá nhân (30%)
(20%)

Chương 1 X X 1 buổi
X
Chương 2 X X 2 buổi

Chương 3 X X
X
Chương 4 X X
3
RUBRIC ĐÁNH GIÁ BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM
Company LOGO

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém Rất kém
số (%) 100% 75% 50% 25%

Thái độ 10 Biên bản phân Biên bản phân Biên bản phân công Biên bản phân Không có
tham dự tích công và ghi công và ghi nhận và ghi nhận công công và ghi nhận biên bản
cực nhận công việc công việc nhóm việc nhóm đầy đủ công nhóm không làm việc
nhóm đầy đủ, đầy đủ nhưng còn nhưng nhiều chỗ đầy đủ và không nhóm
khoa học và rõ một số chỗ chưa chưa rõ ràng rõ ràng
ràng rõ ràng
Kết quả bài 70 Kết quả bài tập Kết quả bài tập Kết quả bài tập đầy Kết quả bài tập Kết quả bài
tập đầy đủ, đúng và đầy đủ, đúng và đủ và đáp ứng đầy đủ nhưng có tập không
đáp ứng hoàn đáp ứng khá tốt tương đối các yêu nhiều sai sót quan đầy đủ,
toàn các yêu cầu các yêu cầu, còn cầu, có 1 sai sót trọng không đáp
sai sót nhỏ quan trọng ứng yêu
cầu
Trình bày, 20 Giải thích và Giải thích và Giải thích và chứng Giải thích và Không
giải thích chứng minh rõ chứng minh khá minh tương đối rõ chứng minh trình bày
kết quả bài ràng rõ ràng ràng không rõ ràng
tập
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Company LOGO

Chương 1: Kế toán hoạt động sản xuất, thương mại (12 tiết – 3 buổi +
& cung cấp dịch vụ 1 buổi tự học)

(15 tiết – 3 buổi +


Chương 2: Kế toán giao dịch bằng ngoại tệ
2 buổi tự học)

Chương 3: Kế toán khoản phải thu – phải trả nội bộ (9 tiết – 3 buổi)

Chương 4: Kế toán hoạt động xây lắp và đầu tư xây


(9 tiết – 3 buổi)
dựng cơ bản

5
LOGO

CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI, SẢN XUẤT
VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN


KHÓA 26
Giảng viên: Phạm Thị Thu Huyền
6
Lê Ngọc Anh
Company LOGO

TÀI LIỆU ĐỌC BẮT BUỘC


Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính:
– Điều 23: Kế Toán Hàng Tồn Kho
– Điều 24: Tài khoản 151 – hàng đang đi đường
– Điều 29: Tài khoản 156 – hàng hóa
– Điều 30: Tài khoản 157 – hàng gửi đi bán
– Điều 27: Tài khoản 154 – chi phí sản xuất dở dang
– Điều 28: Tài khoản 155 – thành phẩm

7
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
Company LOGO

1. Kế toán hoạt động mua hàng

2. Kế toán hoạt động sản xuất

3. Kế toán hoạt động bán hàng

4. Kế toán xác định kết quả hoạt


động kinh doanh

8
Company LOGO

TÀI LIỆU ĐỌC BẮT BUỘC


Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính:
– Điều 78: Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu
– Điều 79: Tài khoản 511 – DT BH & CCDV
– Điều 80: Tài khoản 515 – Doanh thu tài chính
– Điều 81: Tài khoản 521 – Các khoản làm giảm trừ doanh
thu

9
TÀI LIỆU ĐỌC BẮT BUỘC
Company LOGO
Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính:
– Điều 82: Kế toán các khoản chi phí
– Điều 84: Tài khoản 621 – chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
– Điều 85: Tài khoản 622 – chi phí nhân công trực tiếp
– Điều 87: Tài khoản 627 – chi phí sản xuất chung
– Điều 88: Tài khoản 631 – giá thành sản xuất
– Điều 89: Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
– Điều 90: Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
– Điều 91: Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
– Điều 92: Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
– Điều 93: Tài khoản 711 – Thu nhập khác
– Điều 94: Tài khoản 811 – Chi phí khác
– Điều 96: Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh 10
Company LOGO
GIỚI THIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG
MẠI – SẢN XUẤT – CUNG CẤP DỊCH VỤ

DN SẢN XUẤT, CUNG


CẤP DỊCH VỤ DN THƯƠNG
MẠI
Nguyên vật liệu,
thiết bị, máy móc,
dụng cụ, sức lao
động…

NGƯỜI TIÊU
Sản phẩm
DÙNG

11
1/ KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
Company LOGO

Giá nhập kho


???? $$$$

12
GIÁ GỐC HÀNG HÓA
Company LOGO

 Giá gốc hàng hóa mua vào, bao gồm: Giá mua, chi
phí thu mua (vận chuyển, bốc xếp, bảo quản hàng từ nơi mua
về kho DN, chi phí bảo hiểm,...), thuế nhập khẩu, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường (nếu có), thuế GTGT
hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ). Trường hợp DN
mua hàng hóa về để bán lại nhưng vì lý do nào đó cần phải
gia công, sơ chế, tân trang, phân loại chọn lọc để làm tăng
thêm giá trị hoặc khả năng bán của hàng hóa thì trị giá hàng
mua gồm cả chi phí gia công, sơ chế.
13
GIÁ GỐC HÀNG HÓA
Company LOGO

- Giá gốc của hàng hóa mua vào được tính theo từng
nguồn nhập và phải theo dõi, phản ánh riêng biệt trị giá
mua và chi phí thu mua hàng hóa.

- Chi phí thu mua hàng hóa trong kỳ được tính cho
hàng hóa tiêu thụ trong kỳ và hàng hóa tồn kho cuối kỳ.
Việc lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí thu mua hàng
hóa tuỳ thuộc tình hình cụ thể của từng doanh nghiệp
nhưng phải thực hiện theo nguyên tắc nhất quán.
14
Company LOGO

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


Đối với phương pháp kế toán Kê khai thường xuyên:

 TK 1561: Giá mua hàng hóa

 TK 1562: Chi phí thu mua hàng hóa

 TK 1567: Hàng hóa bất động sản

15
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ MUA HÀNG
Company LOGO

HÀNG HÓA MUA NGOÀI


111, 112, 331 1561 111, 112, 331

Mua hàng nhập kho Các khoản được giảm trừ

151

Hàng mua đang đi đường về

nhập kho - Hàng mua đang đi đường


- Mua hàng trả góp
- Mua hàng có chiết khấu thương
mại/ Hàng mua trả lại/ Giảm giá
hàng mua
16
Company LOGO

MUA HÀNG CÓ PHÁT SINH CHI PHÍ THU MUA


111, 112, 331 1562 632
Chi phí thu mua hàng nhập Chi phí mua hàng phân bổ
kho cho hàng đã bán trong kỳ

CP mua hàng
CP mua hàng tồn
+ phát sinh trong
CP mua hàng phân đầu kỳ Khối lượng hay
kỳ
bổ cho hàng bán = x giá mua hàng bán
Khối lượng hay Khối lượng hay
trong kỳ trong kỳ
giá mua hàng tồn + giá mua hàng
đầu kỳ mua trong kỳ
17
Ví dụ 1
Company LOGO

Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa (TK1562)


Số dư đầu kỳ: TK 1561A: 50.000.000đ (100đv), 1561B: 100.000.000đ
(100đv); TK 1562A: 5.000.000đ, 1562B: 10.000.000đ
Trong kỳ, thông tin hàng nhập – xuất:
- Nhập kho: Hàng A 50 đv x 550.000đ/đv, Hàng B: 40 đv x 950.000đ/đv,
Chi phí vận chuyển hàng là 20.000.000đ. Phân bổ CP mua hàng cho
hàng A, B theo giá trị
- Xuất kho: Hàng A: 42.500.000đ (80đv), Hàng B: 58.000.000đ (60đv).
Yêu cầu: Hãy phân bổ chi phí mua hàng cho hàng
bán ra trong kỳ theo tiêu thức: 1/ trị giá mua.
2/ số lượng mua. 18
Company LOGO

MUA HÀNG CÓ PHÁT SINH CHI PHÍ GIA CÔNG,


CHẾ BIẾN
156 154 156

(1) Xuất hàng đi gia công (3) Nhận hàng gia công về

111, 112,152,331

(2) Chi phí p/s khi gia công

19
Ví dụ 2
Company LOGO

Hàng mua phát sinh chi phí gia công chế biến
- DN mua chịu 10 tấn hạt điều thô nhập kho, giá mua chưa thuế
15.000.000đ/tấn, thuế GTGT 10%. Sau đó xuất toàn bộ đem gia
công, chi phí gia công chế biến chưa bao gồm 10% VAT:
+ Chi phí tách vỏ, sấy (thuê ngoài chưa thanh toán): 7.000.000đ
+ Chi phí bao bì thanh toán bằng tạm ứng: 2.000.000đ
+ Chi phí khác bằng tiền mặt (chi phí vận chuyển hàng đi gia
công và nhận hàng về sau khi gia công xong): 1.500.000đ
- Hàng gia công xong nhập lại kho 5 tấn.
Yêu cầu: Hãy tính giá thành 1 tấn hạt điều sau gia công.
20
Company LOGO

2/ KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT


SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ

Sức lao
động
Sản
phẩm/
Nguyên dịch vụ
vật liệu
Thiết bị,
máy móc,
dụng cụ…
Giá Thành
$$$???
21
Company LOGO

TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN CHI PHÍ


111, 112, 152, 214, 242, 331, 334, … 621, 622, 623, 627 154/ 631 911

(1) (2)

635, 641, 642, 811

(1) (3)

821

(1) (3)

22
Company LOGO
KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT
LIỆU TRỰC TIẾP (CP NVLTT)
Khái niệm:
 CP NVLTT là chi phí nguyên liệu, vật liệu (gồm cả nguyên liệu,
vật liệu chính và vật liệu phụ) sử dụng trực tiếp để sản xuất sản
phẩm, thực hiện dịch vụ trong kỳ sản xuất, kinh doanh.
 Xác định CP NVLTT trong kỳ căn cứ vào : Số đưa vào sử dụng
trong kỳ - số còn lại cuối kỳ - số vượt mức bình thường
Chứng từ:
 Phiếu xuất kho, hóa đơn mua nguyên vật liệu,…
Tài khoản sử dụng:
 TK 621: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 23
KẾ TOÁN CP NVLTT
Company LOGO
Trường hợp kế toán HTK theo PP. Kê khai thường xuyên
152 621 152

Xuất kho đưa vào sử dụng NVL sử dụng không hết nộp
lại kho

NVL ko sử dụng hết 632


để lại nơi SX (– Ghi số âm) CP vượt mức
331, 111 154

Mua & đưa vào sử dụng K/c CP trong định mức:

ngay

133
VAT 24
KẾ TOÁN CP NVLTT
Company LOGO

Trường hợp kế toán HTK theo PP. Kiểm kê định kỳ

 Cuối kỳ, căn cứ kết quả kiểm kê hàng tồn kho để xác định:
CP NVL trong kỳ = Số dư đầu kỳ + số nhập trong kỳ - số tồn cuối kỳ
 Kế toán ghi sổ: Nợ 621/ Có 611
 Kết chuyển chi phí NVLTT tính giá thành:
 Kế toán ghi sổ : Nợ 631/ Có 621
Ghi chú: không hạch toán NVL còn lại nơi sản xuất hoặc nộp lại kho.

25
Company LOGO

KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP


 Khái niệm:
CP NCTT là các khoản CP phải trả cho người lao động trực
tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ trong kỳ SXKD
thuộc danh sách quản lý của DN và cho lao động thuê ngoài
theo từng loại công việc, như: Tiền lương, tiền công, các
khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương (bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).

 Tài khoản sử dụng: TK 622: chi phí nhân công trực tiếp
26
Company LOGO

KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

334 622 632

Lương CN trực tiếp SX CP vượt mức

338 154/ 631

Trích các khoản theo lương K/C CP trong định mức

335

Trích trước lương nghỉ phép

27
Company LOGO

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG


 Khái niệm:
 CP SXC là chi phí phát sinh trong quá trình SX SP hoặc
thực hiện DV nhưng không liên quan trực tiếp mà liên
quan gián tiếp gồm: CP lương nhân viên QL p/xưởng, bộ
phận, đội; Khấu hao TSCĐ sử dụng trực tiếp để SX,
Khoản trích theo lương được theo tỷ lệ quy định trên tiền
lương phải trả của nhân viên p/xưởng, bộ phận, đội SX và
các CP có liên quan trực tiếp khác đên p/xưởng
 Tài khoản sử dụng: TK 627 – Chi phí SXC
28
KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
Company LOGO

334/338 627 632


Lương, Bhiểm CN p/vụ, NV qlý Chi phí vượt mức
152, 153
VL, DC pvụ và qlý SX
242, 335 154/631
Pbổ CP trả trước & trích trước CP K/C CP trong mức

214
CP khấu hao TSCĐ
331 111/ 152
DV mua ngoài p/vụ SX & cung cấp DV Khoản thu giảm CP

111, 112
CP bằng tiền p/vụ SX & cung cấp DV
29
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
Company LOGO

PP. KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN


621A 154A (Đtượng h/toán) 111,138, 152

K/C CP NVL trực tiếp Giá trị thu hồi

622A 155

K/C CP NC trực tiếp Thành phẩm nhập kho

627A

K/C CP SC chung
30
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
Company LOGO

PP. KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ


611 621 631 (Đtượng h toán) 111,138, 152

CP NVL trực tiếp K/C CP NVL trực tiếp Giá trị thu hồi

622 154

K/C CP NC trực tiếp K/C CPSX DD

627 632

K/C CP SC chung K/C Giá thành


31
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
Company LOGO

Tính giá thành SP, DV (Z) là xác định CP SX trong khối lượng SP
đã hoàn thành hoặc DV đã cung cấp

CP SX tập hợp theo CP dở dang Giá trị thu


Z = - -
đối tượng hạch toán cuối kỳ hồi
154
CPSX DD đầu kỳ
(621) Giá trị thu hồi (111, 138, 152…)
(622)
(627) Giá thành (155, 157, 632…)
CPSX phát sinh trong kỳ
CPSX DD cuối kỳ
29
3/ KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Company LOGO

Doanh thu
Các phương thức tiêu thụ
Chi phí
$$??
Bán buôn Nhận hàng

Chuyển
Bán lẻ
hàng

33
Company LOGO

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC


KHOẢN DOANH THU
 Doanh thu là gì:
Là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh

nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu

được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu

được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản

được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.

 Doanh thu và chi phí tạo ra khoản doanh thu đó phải được ghi nhận

đồng thời theo nguyên tắc phù hợp.


34
Company LOGO

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC


KHOẢN DOANH THU
- Doanh thu phải được ghi nhận phù hợp với bản chất hơn là
hình thức hoặc tên gọi của giao dịch và phải được phân bổ
theo nghĩa vụ cung ứng hàng hóa, dịch vụ.

- Đối với các giao dịch làm phát sinh nghĩa vụ của người
bán ở thời điểm hiện tại và trong tương lai, doanh thu phải
được phân bổ theo giá trị hợp lý của từng nghĩa vụ và được
ghi nhận khi nghĩa vụ đã được thực hiện.
35
Company LOGO

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC


KHOẢN DOANH THU
Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi đồng
thời thỏa mãn các điều kiện sau:
1. DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
2. DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
4. DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
5. Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
36
Company LOGO

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC


KHOẢN DOANH THU
Doanh thu cung cấp dịch vụ chỉ được ghi nhận khi
đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
1. DN Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
2. Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
cung cấp dịch vụ đó;
3. Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo
cáo;
4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
37
Company LOGO
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC
KHOẢN DOANH THU
Nếu hợp đồng kinh tế gồm nhiều giao dịch, phải nhận biết các
giao dịch để ghi nhận DT phù hợp với Chuẩn mực KT, như:
 Khi hợp đồng kinh tế quy định việc bán hàng và CCDV sau bán
hàng (trừ việc bảo hành thông thường), DN phải ghi nhận riêng
doanh thu bán hàng và doanh thu cung cấp dịch vụ;
 Khi hợp đồng quy định bên bán hàng chịu trách nhiệm lắp đặt SP,
HH cho người mua thì doanh thu chỉ được ghi nhận sau khi việc
lắp đặt được thực hiện xong.
 Nếu DN phải cung cấp cho người mua HH, DV miễn phí hoặc
chiết khấu, giảm giá trong giao dịch dành cho khách hàng truyền
thống, kế toán chỉ ghi nhận doanh thu đối với HH, DV phải cung
cấp miễn phí đó cho đến khi đã thực hiện nghĩa vụ với người mua.
38
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Company LOGO

TK 155, 156; TK 157; TK 632; 641; 642; TK 511; TK


3331…
** LƯU Ý về TK 511: có 6 TK cấp 2:
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
 TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
 TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 TK 5118: Doanh thu khác: như là doanh thu bán vật liệu,
phế liệu, công cụ dụng cụ và các khoản doanh thu khác.
39
CHỨNG TỪ
Company LOGO

Chứng từ sử dụng trong quá trình bán hàng:


- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho gửi bán hàng đại lý
- Thẻ quầy hàng
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng
hóa
- Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

40
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
Company LOGO

BÁN HÀNG THEO HÌNH THỨC NHẬN HÀNG


(Giao hàng cho khách hàng trực tiếp tại kho của DN)
1561 632 511 131
(1) Xuất hàng giao (2) Ghi nhận doanh
bên mua thu
333
Thuế
phải nộp

Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận
doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải
nộp và ghi giảm doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
41
Ví dụ 3
Company LOGO

Bán hàng theo phương thức nhận hàng


- Cty thương mại AHQ bán cho khách hàng A một máy
lạnh hiệu Panasonic với giá là 16.000.000đ, thuế GTGT
10%. Giá xuất kho là 13.500.000đ.

- Khách hàng A thanh toán ngay một nửa số tiền bằng


chuyển khoản và một nửa còn lại thanh toán sau.

Yêu cầu: định khoản

42
Company LOGO

BÁN HÀNG THEO HÌNH THỨC CHUYỂN HÀNG


(Giao hàng cho khách hàng tại kho khách hàng)

156 157 632 511 131


(1) Xuất hàng (3) Hàng gửi (2) Bên mua
gửi đi bán đi bán xác nhận được hàng
định tiêu thụ

333

43
Company LOGO
BÁN HÀNG THEO HÌNH THỨC CHUYỂN HÀNG
(Giao hàng cho khách hàng tại kho khách hàng)
1. Xuất hàng gửi đi bán

2. Hàng gửi đi bán xác định đã tiêu thụ


+ Giá vốn

+ Doanh thu

44
Ví dụ 4
Company LOGO

Bán hàng theo phương thức chuyển hàng

Tại công ty X trong tháng 5 có tài liệu sau:

Ngày 10/5, công ty xuất kho hàng A gửi bán cho công
ty Y 1.500kg với giá bán là 25.000đ/kg, giá xuất kho
20.000đ/kg, thuế GTGT 5%.

Ngày 11/5, nhận được hồi báo công ty Y đã nhận được


hàng và chấp nhận thanh toán .

45
BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ
Company LOGO

Bên giao hàng đại lý (A) Bên nhận hàng đại lý (B)
156 157 632
Bảng kê hoá (1) Theo dõi và ghi chép thông tin về toàn bộ
(1) Xuất
đơn bán ra: giá trị hàng hoá nhận bán đại lý trong phần
hàng giao
(2a) GVHB th/minh BCTC
đại lý

511 131 (B) 641 5113 331 (A) 111, 112…

(2b) Ghi
(3) Hoa hồng (3) Hoa hồng (2) Bán được
doanh thu
hàng
333 133 333

111, 112
(4) Thanh toán
(4) Thu tiền
tiền hàng
hàng 46 42
Ví dụ 5
Company LOGO

Bán hàng qua đại lý


Ngày 10/5: Công ty A xuất kho 1.500kg hàng K gửi cho đại lý B,
với:
+ Giá bán 25.000đ/kg, thuế VAT 10%,
+ Giá xuất kho 22.000đ/kg,
+Hoa hồng dành cho đại lý là 5%/giá bán, thuế VAT 10%.

Ngày 12/5: B bán được 1.000 kg hàng K thu ngay bằng tiền mặt.
Ngày 28/5: B gửi bảng kê hóa đơn bán ra của 1.000kg hàng đã bán
trong kỳ cho A, đồng thời gửi luôn hóa đơn hoa hồng đại lý
Ngày 30/5: B thanh toán tiền hàng đã bán cho A sau khi trừ đi phần
hoa hồng được hưởng.

Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ psinh ở cty A và đại lý B?


47
BÁN HÀNG THEO HÌNH THỨC
TRẢ GÓP, TRẢ CHẬM
Company LOGO

Bên mua phải trả các khoản sau: giá bán (bằng với giá bán thu tiền
ngay), thuế GTGT, lãi phát sinh do trả chậm, trả góp.

TK 156 TK 632
TK 511 TK 131 TK 112,111
(1B) Giá vốn (1A) Giá bán thu tiền (2)Thu tiền khách
hàng bán ngay hàng định kỳ
TK 3331

Thuế VAT

TK 515 TK 3387
(3) Định kỳ KC lãi
Lãi do trả chậm
phát sinh do trả chậm

48
Ví dụ 6
Company LOGO

Bán hàng theo hình thức trả chậm, trả góp


Ngày 1/11, Công ty Toyota xuất kho hàng hóa bán trả góp
cho khách hàng A 1 chiếc Toyota, trị giá xuất kho 2 tỷ đồng,
giá bán trả ngay chưa thuế 2,2 tỷ đồng, thuế GTGT 10%, lãi
trả góp 200 triệu đồng, trả trong vòng 5 tháng.
Cùng ngày khách hàng đã thanh toán tiền mua trả góp tháng
thứ nhất bằng chuyển khoản.
Ngày 31/12, thực hiện BTĐC cuối kỳ kế toán năm
Yêu cầu: định khoản
49
BÁN HÀNG THEO HÌNH THỨC
TRAO ĐỔI HÀNG
Company LOGO
** Trao đổi tương tự: (tương tự về bản chất và giá trị)
TK 156 A TK 156 B
Trị giá xuất hàng mang đi trao đổi

** Trao đổi không tương tự:


TK 156 A TK 632
Trị giá xuất hàng mang đi trao đổi

TK 511 TK 131 TK 156 B


(1) DT bán hàng (3) Trị giá hàng
xuất trao đổi nhận trao đổi
TK 3331 TK 1331

50
Ví dụ 7
Company LOGO

Bán hàng theo hình thức trao đổi hàng


Công ty A trong tháng 5, có tài liệu sau:
Hàng hóa K có giá bán 25.000 đ/kg, thuế VAT 10%, giá xuất kho
22.000 đ/kg
Ngày 16/5, A xuất kho 2.000kg hàng K cho cty B để trao đổi lấy
hàng T, hàng đã xuất đủ cho bên mua, đồng thời đơn vị đã nhận
được 1 tấn hàng T, hàng này có giá mua là 12.000 đ/kg, thuế VAT
5%, Giá xuất kho hàng T là 10.000 đ/kg. 2 bên đã thanh toán phần
chênh lệch bằng tiền mặt.
Yêu cầu: định khoản
51
HÀNG HÓA CHO TIÊU DÙNG NỘI BỘ
Company LOGO

TH1: Xuất hàng hóa để biếu tặng, khuyến mại, quảng cáo:

Không thu tiền, không kèm theo Kèm theo các điều kiện khác như
các điều kiện khác như phải mua phải mua sản phẩm, hàng hóa
sản phẩm, hàng hóa.…

TK 156 TK 641,642 TK 156 TK 632

Theo giá Theo giá

vốn vốn

TK 511, 33311 TK 111, 112…

Theo giá

bán
52
52
Ví dụ 8
Company LOGO

Hàng hóa dùng cho tiêu dùng nội bộ


Công ty kinh doanh hiện có 100 đơn vị hàng A với giá vốn là
200.000đ/đv, giá bán là 300.000đ/đv, Thuế VAT 10%. Các nghiệp vụ
liên quan đến hàng A như sau:
1. Xuất 2đv hàng A ra làm hàng mẫu trưng bày.
2. Xuất 20đv hàng A để tặng cho 20 khách hàng đầu tiên ghé vào cửa
hàng.
3. Bán cho khách hàng 10đv hàng A thu tiền mặt. Biết công ty đang có
chương trình mua 2 tặng 1.
Yêu cầu: định khoản
53
53
HÀNG HÓA CHO TIÊU DÙNG NỘI BỘ
Company LOGO

TH2: Xuất hàng trả lương cho công nhân viên và người lao
động; hoặc để biếu, tặng cho cán bộ công nhân viên được
trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi, … hạch toán như
bán ra bên ngoài

TK 156 TK 632 TK 511 TK 641,642,334,335,353

Theo giá Theo giá

vốn bán

TK 33311

54
54
Ví dụ 9
Company LOGO

Hàng hóa dùng cho tiêu dùng nội bộ

Cty xuất 100 chiếc xe đạp để trả thay lương tháng này
cho nhân viên bán hàng, giá xuất kho 1.300.000 đ/chiếc,
giá bán 1.500.000 đ/chiếc. Thuế VAT 10%.

Yêu cầu: định khoản

55
Company LOGO

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM


TRỪ DOANH THU
 Các khoản làm giảm trừ doanh thu là các khoản được điều

chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát
sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
và hàng bán bị trả lại.

 Tài khoản sử dụng: TK 521 – Các khoản làm giảm trừ doanh
thu. Có 3 TK cấp 2:
– TK 5211: chiết khấu thương mại
– TK 5212: giảm giá hàng bán
– TK 5213: hàng bán bị trả lại
56
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM TRỪ
DOANH THU
Company LOGO

 Chiết khấu thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết
cho KH mua hàng với khối lượng lớn. Kế toán phải theo dõi
riêng khoản CKTM mà DN chi trả cho người mua nhưng chưa
được phản ánh là khoản giảm trừ số tiền phải thanh toán trên hóa
đơn.
 Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do SP,
HH kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy
định trong hợp đồng kinh tế.
 Hàng bán bị trả lại là giá trị của số SP, HH bị k/hàng trả lại do
các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế,
hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
57
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM TRỪ
DOANH THU
Company LOGO

Lưu ý:
Trường hợp trong hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng
đã thể hiện khoản CKTM hay GGHB cho người mua là
khoản giảm trừ vào số tiền người mua phải thanh toán (giá
bán phản ánh trên hoá đơn là giá đã giảm) thì doanh
nghiệp (bên bán hàng) không sử dụng tài khoản 521,
doanh thu bán hàng phản ánh theo giá đã giảm (doanh thu
thuần).
58
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM TRỪ
DOANH THU
Company LOGO

TK 111,131 TK 521 TK 511

(1) Khoản giảm trừ dthu (2) Cuối kỳ KC


giảm trừ DT

TK 3331

VAT

TK 632 TK 156,157 TK 111,112 TK 641

GV HBBTL nhập kho Chi phí vc, bốc dỡ


hay bên mua giữ hộ HBBTL

59
Ví dụ 10 _ Chiết khấu thương mại
Company LOGO
Ngày 1/5, DN xuất hóa đơn bán Ngày 1/5, DN xuất hóa đơn bán hàng
hàng số 0105 bán tại kho cho KH A, số 0105 bán tại kho cho KH A, 5 máy
5 máy giặt với giá bán chưa thuế là giặt với giá bán chưa thuế
3.500.000đ/cái (VAT 10%), giá xuất 3.500.000đ/cái (VAT 10%), giá xuất
kho 3.000.000đ/cái. KH A mua đạt
kho 3.000.000đ/cái. A đã nhận đủ
số lượng lớn nên DN đã trừ trực tiếp
hàng và chưa thanh toán.
giá chưa thuế trên hóa đơn 100.000đ
Ngày 5/5, DN xuất hóa đơn cho KH
chiết khấu thương mại cho mỗi máy
A trừ chiết khấu thương mại là
giặt. A đã nhận đủ hàng và chưa
500.000đ. DN đã trừ vào nợ chưa
thanh toán.
thanh toán của A.

Yêu cầu: Định khoản 60


Ví dụ 11
Company LOGO

Giảm giá hàng bán


DN thương mại A, có tài liệu sau: Áo thun có giá bán
70.000đ/cái, thuế VAT 10%, giá xuất kho 60.000đ/cái

* Ngày 8/8, đơn vị xuất kho 1.000 cái bán chịu cho
công ty B, B đã nhận đủ hàng.

* Ngày 10/8, B đề nghị giảm giá 20% cho số áo thun


kém phẩm chất là 20cái, đơn vị đã chấp nhận.

Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ phát sinh ở DN A


61
Ví dụ 12
Company LOGO

Hàng bán bị trả lại


Công ty thương mại X trong tháng 1, có tài liệu sau: Hàng
S có giá bán 25.000đ/kg, thuế VAT 10%, giá xuất kho
22.000đ/kg
* Ngày 8/5, đơn vị xuất kho 2.000kg hàng S bán chịu cho
Công ty A, A đã nhận đủ hàng.
* Ngày 12/5, A đề nghị trả lại 300kg hàng kém phẩm chất,
đơn vị đã chấp nhận và nhờ khách hàng giữ hộ số hàng này.

Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ phát sinh ở DN X.


62
Company LOGO

BÁN HÀNG CÓ ÁP DỤNG CHƯƠNG


TRÌNH KHÁCH HÀNG TRUYỀN THỐNG

Thế nào là chương trình khách hàng truyền thống?

 Thời gian có giới hạn

 Người bán phải xác định được giá trị hợp lý của phần
thưởng ngay khi bắt đầu chương trình.

 Khi đạt điều kiện thì đổi điểm lấy quà và mất điểm tích lũy.

63
Company LOGO

BÁN HÀNG CÓ ÁP DỤNG CHƯƠNG


TRÌNH KHÁCH HÀNG TRUYỀN THỐNG
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
 Ghi nhận doanh thu chưa thực hiện đối với phần nghĩa vụ còn phải
thực hiện với khách hàng.
 Kết chuyển doanh thu chưa thực hiện vào BCKQKD khi:
• Khách hàng không đạt được điều kiện.
• Khách hàng đạt được điều kiện và doanh nghiệp đã thực hiện
xong nghĩa vụ.
• Bên thứ ba thực hiện nghĩa vụ: căn cứ vào bản chất quan hệ
giữa doanh nghiệp và bên thứ ba là mua bán đứt đoạn hay đại lý
để ghi nhận phù hợp.
64
Ví dụ 13
Company LOGO

BÁN HÀNG CÓ ÁP DỤNG CHƯƠNG


TRÌNH KHÁCH HÀNG TRUYỀN THỐNG
Vietnam Airline (VNA) có chương trình Bông sen vàng cho KH thường
xuyên: nếu trong 1 năm, KH tích lũy được 12.500 dặm bay được tặng 1 vé
máy bay khứ hồi Hà Nội – Nha Trang hay 1 đêm dùng DV miễn phí tại
Vinpearl cùng trị giá 5.000.000đ .
Hoa hồng VNA được hưởng nếu làm đại lý cho Vinpearl là 25%. Nếu
VNA không làm đại lý mà mua DV của Vinpearl và cung cấp miễn phí
cho KH thì giá vốn của DV là 3.500.000 đ.
Trong năm, khách hàng A thực hiện được 18 chuyến máy bay khứ hồi Hà
Nội – HCM, với giá vé chưa thuế là 3.000.000 đ/chiều, 1 chuyến bay
tương đương 708 dặm.
Kế toán ghi nhận doanh thu khi bán vé máy bay cho KH A?
65
Ví dụ 13
Company LOGO
Bán hàng có áp dụng chương trình
khách hàng truyền thống
Tổng dặm bay A thực hiện trong năm là 12.744 dặm  đủ điều
kiện được nhận thưởng là 1 vé máy bay khứ hồi Hà Nội – Nha
Trang hoặc 1 đêm dùng dịch vụ miễn phí tại Vinpearl cùng trị giá
5.000.000đ .
Như vậy, trong năm kế toán ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 112 118.800.000
Có TK 511 103.000.000
Có TK 3387 5.000.000
Có TK 3331 10.800.000
66
Ví dụ 13
Company LOGO

Bán hàng có áp dụng chương trình


khách hàng truyền thống

(1) Khi A thực hiện nhận phần thưởng là 1 vé máy bay khứ hồi
Hà Nội – Nha Trang do VNA cung cấp dịch vụ bay thì kế toán
ghi:
Nợ TK 3387 5.000.000
Có TK 511 5.000.000

67
Ví dụ 13
Company LOGO
Bán hàng có áp dụng chương trình khách
hàng truyền thống
(2) Khi A thực hiện nhận phần thưởng là 1 đêm nghỉ dưỡng tại
Vinpearl Nha Trang .
(2a) Nếu VNA làm đại lý cho Vinpearl: Khi cung cấp DV cho A,
VNA được hưởng hoa hồng là 1.250.000đ.
Lúc này trong 5 triệu giá trị phần thưởng thì VNA chỉ ghi nhận
doanh thu là 1.250.000đ tiền hoa hồng đại lý và phải trả 3.750.000đ
cho Vinpearl. Kế toán ghi:
Nợ TK 3387 5.000.000
Có TK 511 1.250.000
Có TK 112 3.750.000 68
Ví dụ 13
Company LOGO

Bán hàng có áp dụng chương trình khách


hàng truyền thống
(2b) Nếu VNA không làm đại lý cho Vinpearl: VNA phải trả tiền
sử dụng dịch vụ nghỉ dưỡng cho Vinpearl là 3.500.000 đ/ đêm.

Lúc này trong 5 triệu giá trị phần thưởng sẽ là doanh thu của VNA
và giá vốn của khoản doanh thu này là 3.500.000 đ. Kế toán ghi:
Nợ TK 3387 5.000.000
Có TK 511 5.000.000
Nợ TK 632 3.500.000
Có TK 112 3.500.000
69
Company LOGO

5/ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT


QUẢ KINH DOANH

LỖ ?$$$

LÃI ?$$$
70
KẾT QUẢ KINH DOANH
Company LOGO

 Lợi nhuận là thước do KQHĐKD của doanh nghiệp.


 Lợi nhuận kế toán có thể không bằng với thu nhập chịu thuế.
 Kết quả HĐKD của DN bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác
 Kết quả hoạt động SX, KD là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
 Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt
động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
 Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập
khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
71
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP
xác định KQKD
Company LOGO

 Doanh thu thuần: là phần doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ
trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu
 Doanh thu tài chính: gồm có Tiền lãi (Lãi cho vay, lãi tiền gửi
Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín
phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch
vụ;...); Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư
vốn khác; Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ; Các
khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
 Tài khoản sử dụng: TK 515 – doanh thu tài chính
72
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác
định KQKD
Company LOGO
Thu nhập khác: các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp, gồm:
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản
được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; Chênh
lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; Thu nhập từ bán và thuê lại tài
sản; Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, CC DV nhưng sau đó được giảm,
được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng
sau đó được giảm); Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; Thu tiền
bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm
được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất
tương tự); Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; Thu các khoản nợ phải trả
không xác định được chủ; Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến
tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); Thu
nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp; Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại; ...
Tài khoản sử dụng: TK 711 – thu nhập khác
73
Company LOGO

Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD

Giá vốn hàng bán: là giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với
doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, GVHB còn bao gồm:
Khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho; giá trị thiết bị, phụ tùng thay
thế khi bán sản phẩm, hàng hóa kèm thiết bị, phụ tùng thay thế ; giá trị
hàng tồn kho hao hụt, mất mát; chi phí sản xuất tiêu hao vượt mức
bình thường ...

Tài khoản sử dụng: TK 632 – giá vốn hàng bán


74
Company LOGO

Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD

Chi phí tài chính: khoản chi phí liên quan đến hoạt động tài chính
bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt
động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn
liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí
giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh
khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...

Tài khoản sử dụng: TK 635 – chi phí tài chính


75
Company LOGO

Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Chi phí bán hàng: các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng,
giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí
bảo hành sản phẩm, hàng hoá (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo
quản, đóng gói, vận chuyển,...

Tài khoản sử dụng: TK 641 – Chi phí bán hàng

76
Company LOGO

Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Chi phí quản lý doanh nghiệp: các chi phí quản lý chung của DN
gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận QLDN (tiền lương, tiền
công, các khoản phụ cấp,...); BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN của nhân
viên QLDN; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao
TSCĐ dùng cho QLDN; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự
phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax,
bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội
nghị khách hàng...)

Tài khoản sử dụng: TK 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp 77


Company LOGO
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Chi phí khác: là chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp.
Gồm: Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu
hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý,
nhượng bán TSCĐ được ghi giảm chi phí thanh lý, nhượng bán
TSCĐ; Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC nhỏ
hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; Giá trị còn lại của
TSCĐ bị phá dỡ; Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ (nếu có); Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ
đưa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp
đồng kinh tế, phạt hành chính; …
Tài khoản sử dụng: TK 811 – chi phí khác
78
Company LOGO

Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động
kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện
hành.

Tài khoản sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

79
ĐẶC ĐIỂM CỦA CHI PHÍ
Company LOGO

1. CP phát sinh trong kỳ và được tính hết vào CP trong


kỳ
2. CP phát sinh kỳ này nhưng sẽ tính vào nhiều kỳ CP
sau
3. CP chưa phát sinh trong kỳ này nhưng sẽ tính trước
vào CP kỳ này
4.  nhằm đảm bảo nguyên tắc chi phí phù hợp với
doanh thu.

80
CHU TRÌNH KẾ TOÁN
Company LOGO
1. Nhận diện
6. Lập
& phân tích
BCTC
NVKT

5. Khóa
2. Ghi sổ
sổ & lập
nhật ký
BCĐSPS

4. Thực hiện 3. Chuyển


nghiệp vụ điều vào sổ cái tài
chỉnh khoản
81
CHU TRÌNH KẾ TOÁN
Company LOGO

Lưu ý:

Trước khi khóa sổ kế toán xác định KQKD, kế toán phải thực
hiện một số bút toán điều chỉnh nhằm báo cáo chi phí và doanh
thu theo nguyên tắc phù hợp (phân bổ công cụ đang sử dụng,
trích trước các khoản chi phí đã phát sinh trong kỳ nhưng chưa có
chứng từ, trích trước chi phí bảo hành, lập dự phòng, phân bổ chi
phí mua hàng vào giá vốn, kết chuyển doanh thu chưa thực
hiện,…)

82
KẾT CHUYỂN KHÓA SỔ TÀI KHOẢN
KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
Company LOGO
632, 641, 642 911 511
k/c GVHB, CPBH,
k/c doanh thu thuần
CPQLDN
635 515
k/c chi phí tài chính k/c doanh thu tài chính
811, 821 711
k/c chi phí khác, cp thuế
k/c thu nhập khác
TNDN
421 421
k/c lãi k/c lỗ

83
Company LOGO

TRÌNH BÀY THÔNG


TIN TRÊN BCTC

Báo cáo kết quả hoạt


Bảng cân đối kế toán
động kinh doanh

84
Company LOGO

Cảm ơn các em đã lắng nghe !

You might also like