Professional Documents
Culture Documents
Slide C1
Slide C1
KẾ TOÁN TÀI
CHÍNH 2
Chương 1 X X 1 buổi
X
Chương 2 X X 2 buổi
Chương 3 X X
X
Chương 4 X X
3
RUBRIC ĐÁNH GIÁ BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM
Company LOGO
Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém Rất kém
số (%) 100% 75% 50% 25%
Thái độ 10 Biên bản phân Biên bản phân Biên bản phân công Biên bản phân Không có
tham dự tích công và ghi công và ghi nhận và ghi nhận công công và ghi nhận biên bản
cực nhận công việc công việc nhóm việc nhóm đầy đủ công nhóm không làm việc
nhóm đầy đủ, đầy đủ nhưng còn nhưng nhiều chỗ đầy đủ và không nhóm
khoa học và rõ một số chỗ chưa chưa rõ ràng rõ ràng
ràng rõ ràng
Kết quả bài 70 Kết quả bài tập Kết quả bài tập Kết quả bài tập đầy Kết quả bài tập Kết quả bài
tập đầy đủ, đúng và đầy đủ, đúng và đủ và đáp ứng đầy đủ nhưng có tập không
đáp ứng hoàn đáp ứng khá tốt tương đối các yêu nhiều sai sót quan đầy đủ,
toàn các yêu cầu các yêu cầu, còn cầu, có 1 sai sót trọng không đáp
sai sót nhỏ quan trọng ứng yêu
cầu
Trình bày, 20 Giải thích và Giải thích và Giải thích và chứng Giải thích và Không
giải thích chứng minh rõ chứng minh khá minh tương đối rõ chứng minh trình bày
kết quả bài ràng rõ ràng ràng không rõ ràng
tập
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Company LOGO
Chương 1: Kế toán hoạt động sản xuất, thương mại (12 tiết – 3 buổi +
& cung cấp dịch vụ 1 buổi tự học)
Chương 3: Kế toán khoản phải thu – phải trả nội bộ (9 tiết – 3 buổi)
5
LOGO
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI, SẢN XUẤT
VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
7
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
Company LOGO
8
Company LOGO
9
TÀI LIỆU ĐỌC BẮT BUỘC
Company LOGO
Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính:
– Điều 82: Kế toán các khoản chi phí
– Điều 84: Tài khoản 621 – chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
– Điều 85: Tài khoản 622 – chi phí nhân công trực tiếp
– Điều 87: Tài khoản 627 – chi phí sản xuất chung
– Điều 88: Tài khoản 631 – giá thành sản xuất
– Điều 89: Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
– Điều 90: Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
– Điều 91: Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
– Điều 92: Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
– Điều 93: Tài khoản 711 – Thu nhập khác
– Điều 94: Tài khoản 811 – Chi phí khác
– Điều 96: Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh 10
Company LOGO
GIỚI THIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG
MẠI – SẢN XUẤT – CUNG CẤP DỊCH VỤ
NGƯỜI TIÊU
Sản phẩm
DÙNG
11
1/ KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
Company LOGO
12
GIÁ GỐC HÀNG HÓA
Company LOGO
Giá gốc hàng hóa mua vào, bao gồm: Giá mua, chi
phí thu mua (vận chuyển, bốc xếp, bảo quản hàng từ nơi mua
về kho DN, chi phí bảo hiểm,...), thuế nhập khẩu, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường (nếu có), thuế GTGT
hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ). Trường hợp DN
mua hàng hóa về để bán lại nhưng vì lý do nào đó cần phải
gia công, sơ chế, tân trang, phân loại chọn lọc để làm tăng
thêm giá trị hoặc khả năng bán của hàng hóa thì trị giá hàng
mua gồm cả chi phí gia công, sơ chế.
13
GIÁ GỐC HÀNG HÓA
Company LOGO
- Giá gốc của hàng hóa mua vào được tính theo từng
nguồn nhập và phải theo dõi, phản ánh riêng biệt trị giá
mua và chi phí thu mua hàng hóa.
- Chi phí thu mua hàng hóa trong kỳ được tính cho
hàng hóa tiêu thụ trong kỳ và hàng hóa tồn kho cuối kỳ.
Việc lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí thu mua hàng
hóa tuỳ thuộc tình hình cụ thể của từng doanh nghiệp
nhưng phải thực hiện theo nguyên tắc nhất quán.
14
Company LOGO
15
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ MUA HÀNG
Company LOGO
151
CP mua hàng
CP mua hàng tồn
+ phát sinh trong
CP mua hàng phân đầu kỳ Khối lượng hay
kỳ
bổ cho hàng bán = x giá mua hàng bán
Khối lượng hay Khối lượng hay
trong kỳ trong kỳ
giá mua hàng tồn + giá mua hàng
đầu kỳ mua trong kỳ
17
Ví dụ 1
Company LOGO
(1) Xuất hàng đi gia công (3) Nhận hàng gia công về
111, 112,152,331
19
Ví dụ 2
Company LOGO
Hàng mua phát sinh chi phí gia công chế biến
- DN mua chịu 10 tấn hạt điều thô nhập kho, giá mua chưa thuế
15.000.000đ/tấn, thuế GTGT 10%. Sau đó xuất toàn bộ đem gia
công, chi phí gia công chế biến chưa bao gồm 10% VAT:
+ Chi phí tách vỏ, sấy (thuê ngoài chưa thanh toán): 7.000.000đ
+ Chi phí bao bì thanh toán bằng tạm ứng: 2.000.000đ
+ Chi phí khác bằng tiền mặt (chi phí vận chuyển hàng đi gia
công và nhận hàng về sau khi gia công xong): 1.500.000đ
- Hàng gia công xong nhập lại kho 5 tấn.
Yêu cầu: Hãy tính giá thành 1 tấn hạt điều sau gia công.
20
Company LOGO
Sức lao
động
Sản
phẩm/
Nguyên dịch vụ
vật liệu
Thiết bị,
máy móc,
dụng cụ…
Giá Thành
$$$???
21
Company LOGO
(1) (2)
(1) (3)
821
(1) (3)
22
Company LOGO
KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT
LIỆU TRỰC TIẾP (CP NVLTT)
Khái niệm:
CP NVLTT là chi phí nguyên liệu, vật liệu (gồm cả nguyên liệu,
vật liệu chính và vật liệu phụ) sử dụng trực tiếp để sản xuất sản
phẩm, thực hiện dịch vụ trong kỳ sản xuất, kinh doanh.
Xác định CP NVLTT trong kỳ căn cứ vào : Số đưa vào sử dụng
trong kỳ - số còn lại cuối kỳ - số vượt mức bình thường
Chứng từ:
Phiếu xuất kho, hóa đơn mua nguyên vật liệu,…
Tài khoản sử dụng:
TK 621: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 23
KẾ TOÁN CP NVLTT
Company LOGO
Trường hợp kế toán HTK theo PP. Kê khai thường xuyên
152 621 152
Xuất kho đưa vào sử dụng NVL sử dụng không hết nộp
lại kho
ngay
133
VAT 24
KẾ TOÁN CP NVLTT
Company LOGO
Cuối kỳ, căn cứ kết quả kiểm kê hàng tồn kho để xác định:
CP NVL trong kỳ = Số dư đầu kỳ + số nhập trong kỳ - số tồn cuối kỳ
Kế toán ghi sổ: Nợ 621/ Có 611
Kết chuyển chi phí NVLTT tính giá thành:
Kế toán ghi sổ : Nợ 631/ Có 621
Ghi chú: không hạch toán NVL còn lại nơi sản xuất hoặc nộp lại kho.
25
Company LOGO
Tài khoản sử dụng: TK 622: chi phí nhân công trực tiếp
26
Company LOGO
335
27
Company LOGO
214
CP khấu hao TSCĐ
331 111/ 152
DV mua ngoài p/vụ SX & cung cấp DV Khoản thu giảm CP
111, 112
CP bằng tiền p/vụ SX & cung cấp DV
29
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
Company LOGO
622A 155
627A
K/C CP SC chung
30
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
Company LOGO
CP NVL trực tiếp K/C CP NVL trực tiếp Giá trị thu hồi
622 154
627 632
Tính giá thành SP, DV (Z) là xác định CP SX trong khối lượng SP
đã hoàn thành hoặc DV đã cung cấp
Doanh thu
Các phương thức tiêu thụ
Chi phí
$$??
Bán buôn Nhận hàng
Chuyển
Bán lẻ
hàng
33
Company LOGO
nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu
được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu
được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản
được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.
Doanh thu và chi phí tạo ra khoản doanh thu đó phải được ghi nhận
- Đối với các giao dịch làm phát sinh nghĩa vụ của người
bán ở thời điểm hiện tại và trong tương lai, doanh thu phải
được phân bổ theo giá trị hợp lý của từng nghĩa vụ và được
ghi nhận khi nghĩa vụ đã được thực hiện.
35
Company LOGO
40
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
Company LOGO
Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận
doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải
nộp và ghi giảm doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
41
Ví dụ 3
Company LOGO
42
Company LOGO
333
43
Company LOGO
BÁN HÀNG THEO HÌNH THỨC CHUYỂN HÀNG
(Giao hàng cho khách hàng tại kho khách hàng)
1. Xuất hàng gửi đi bán
+ Doanh thu
44
Ví dụ 4
Company LOGO
Ngày 10/5, công ty xuất kho hàng A gửi bán cho công
ty Y 1.500kg với giá bán là 25.000đ/kg, giá xuất kho
20.000đ/kg, thuế GTGT 5%.
45
BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ
Company LOGO
Bên giao hàng đại lý (A) Bên nhận hàng đại lý (B)
156 157 632
Bảng kê hoá (1) Theo dõi và ghi chép thông tin về toàn bộ
(1) Xuất
đơn bán ra: giá trị hàng hoá nhận bán đại lý trong phần
hàng giao
(2a) GVHB th/minh BCTC
đại lý
(2b) Ghi
(3) Hoa hồng (3) Hoa hồng (2) Bán được
doanh thu
hàng
333 133 333
111, 112
(4) Thanh toán
(4) Thu tiền
tiền hàng
hàng 46 42
Ví dụ 5
Company LOGO
Ngày 12/5: B bán được 1.000 kg hàng K thu ngay bằng tiền mặt.
Ngày 28/5: B gửi bảng kê hóa đơn bán ra của 1.000kg hàng đã bán
trong kỳ cho A, đồng thời gửi luôn hóa đơn hoa hồng đại lý
Ngày 30/5: B thanh toán tiền hàng đã bán cho A sau khi trừ đi phần
hoa hồng được hưởng.
Bên mua phải trả các khoản sau: giá bán (bằng với giá bán thu tiền
ngay), thuế GTGT, lãi phát sinh do trả chậm, trả góp.
TK 156 TK 632
TK 511 TK 131 TK 112,111
(1B) Giá vốn (1A) Giá bán thu tiền (2)Thu tiền khách
hàng bán ngay hàng định kỳ
TK 3331
Thuế VAT
TK 515 TK 3387
(3) Định kỳ KC lãi
Lãi do trả chậm
phát sinh do trả chậm
48
Ví dụ 6
Company LOGO
50
Ví dụ 7
Company LOGO
TH1: Xuất hàng hóa để biếu tặng, khuyến mại, quảng cáo:
Không thu tiền, không kèm theo Kèm theo các điều kiện khác như
các điều kiện khác như phải mua phải mua sản phẩm, hàng hóa
sản phẩm, hàng hóa.…
vốn vốn
Theo giá
bán
52
52
Ví dụ 8
Company LOGO
TH2: Xuất hàng trả lương cho công nhân viên và người lao
động; hoặc để biếu, tặng cho cán bộ công nhân viên được
trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi, … hạch toán như
bán ra bên ngoài
vốn bán
TK 33311
54
54
Ví dụ 9
Company LOGO
Cty xuất 100 chiếc xe đạp để trả thay lương tháng này
cho nhân viên bán hàng, giá xuất kho 1.300.000 đ/chiếc,
giá bán 1.500.000 đ/chiếc. Thuế VAT 10%.
55
Company LOGO
chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát
sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
và hàng bán bị trả lại.
Tài khoản sử dụng: TK 521 – Các khoản làm giảm trừ doanh
thu. Có 3 TK cấp 2:
– TK 5211: chiết khấu thương mại
– TK 5212: giảm giá hàng bán
– TK 5213: hàng bán bị trả lại
56
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM TRỪ
DOANH THU
Company LOGO
Chiết khấu thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết
cho KH mua hàng với khối lượng lớn. Kế toán phải theo dõi
riêng khoản CKTM mà DN chi trả cho người mua nhưng chưa
được phản ánh là khoản giảm trừ số tiền phải thanh toán trên hóa
đơn.
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do SP,
HH kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy
định trong hợp đồng kinh tế.
Hàng bán bị trả lại là giá trị của số SP, HH bị k/hàng trả lại do
các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế,
hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
57
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM TRỪ
DOANH THU
Company LOGO
Lưu ý:
Trường hợp trong hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng
đã thể hiện khoản CKTM hay GGHB cho người mua là
khoản giảm trừ vào số tiền người mua phải thanh toán (giá
bán phản ánh trên hoá đơn là giá đã giảm) thì doanh
nghiệp (bên bán hàng) không sử dụng tài khoản 521,
doanh thu bán hàng phản ánh theo giá đã giảm (doanh thu
thuần).
58
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM TRỪ
DOANH THU
Company LOGO
TK 3331
VAT
59
Ví dụ 10 _ Chiết khấu thương mại
Company LOGO
Ngày 1/5, DN xuất hóa đơn bán Ngày 1/5, DN xuất hóa đơn bán hàng
hàng số 0105 bán tại kho cho KH A, số 0105 bán tại kho cho KH A, 5 máy
5 máy giặt với giá bán chưa thuế là giặt với giá bán chưa thuế
3.500.000đ/cái (VAT 10%), giá xuất 3.500.000đ/cái (VAT 10%), giá xuất
kho 3.000.000đ/cái. KH A mua đạt
kho 3.000.000đ/cái. A đã nhận đủ
số lượng lớn nên DN đã trừ trực tiếp
hàng và chưa thanh toán.
giá chưa thuế trên hóa đơn 100.000đ
Ngày 5/5, DN xuất hóa đơn cho KH
chiết khấu thương mại cho mỗi máy
A trừ chiết khấu thương mại là
giặt. A đã nhận đủ hàng và chưa
500.000đ. DN đã trừ vào nợ chưa
thanh toán.
thanh toán của A.
* Ngày 8/8, đơn vị xuất kho 1.000 cái bán chịu cho
công ty B, B đã nhận đủ hàng.
Người bán phải xác định được giá trị hợp lý của phần
thưởng ngay khi bắt đầu chương trình.
Khi đạt điều kiện thì đổi điểm lấy quà và mất điểm tích lũy.
63
Company LOGO
(1) Khi A thực hiện nhận phần thưởng là 1 vé máy bay khứ hồi
Hà Nội – Nha Trang do VNA cung cấp dịch vụ bay thì kế toán
ghi:
Nợ TK 3387 5.000.000
Có TK 511 5.000.000
67
Ví dụ 13
Company LOGO
Bán hàng có áp dụng chương trình khách
hàng truyền thống
(2) Khi A thực hiện nhận phần thưởng là 1 đêm nghỉ dưỡng tại
Vinpearl Nha Trang .
(2a) Nếu VNA làm đại lý cho Vinpearl: Khi cung cấp DV cho A,
VNA được hưởng hoa hồng là 1.250.000đ.
Lúc này trong 5 triệu giá trị phần thưởng thì VNA chỉ ghi nhận
doanh thu là 1.250.000đ tiền hoa hồng đại lý và phải trả 3.750.000đ
cho Vinpearl. Kế toán ghi:
Nợ TK 3387 5.000.000
Có TK 511 1.250.000
Có TK 112 3.750.000 68
Ví dụ 13
Company LOGO
Lúc này trong 5 triệu giá trị phần thưởng sẽ là doanh thu của VNA
và giá vốn của khoản doanh thu này là 3.500.000 đ. Kế toán ghi:
Nợ TK 3387 5.000.000
Có TK 511 5.000.000
Nợ TK 632 3.500.000
Có TK 112 3.500.000
69
Company LOGO
LỖ ?$$$
LÃI ?$$$
70
KẾT QUẢ KINH DOANH
Company LOGO
Doanh thu thuần: là phần doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ
trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu tài chính: gồm có Tiền lãi (Lãi cho vay, lãi tiền gửi
Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín
phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch
vụ;...); Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư
vốn khác; Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ; Các
khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
Tài khoản sử dụng: TK 515 – doanh thu tài chính
72
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác
định KQKD
Company LOGO
Thu nhập khác: các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp, gồm:
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản
được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; Chênh
lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; Thu nhập từ bán và thuê lại tài
sản; Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, CC DV nhưng sau đó được giảm,
được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng
sau đó được giảm); Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; Thu tiền
bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm
được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất
tương tự); Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; Thu các khoản nợ phải trả
không xác định được chủ; Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến
tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); Thu
nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp; Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại; ...
Tài khoản sử dụng: TK 711 – thu nhập khác
73
Company LOGO
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Giá vốn hàng bán: là giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với
doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, GVHB còn bao gồm:
Khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho; giá trị thiết bị, phụ tùng thay
thế khi bán sản phẩm, hàng hóa kèm thiết bị, phụ tùng thay thế ; giá trị
hàng tồn kho hao hụt, mất mát; chi phí sản xuất tiêu hao vượt mức
bình thường ...
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Chi phí tài chính: khoản chi phí liên quan đến hoạt động tài chính
bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt
động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn
liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí
giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh
khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Chi phí bán hàng: các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng,
giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí
bảo hành sản phẩm, hàng hoá (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo
quản, đóng gói, vận chuyển,...
76
Company LOGO
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Chi phí quản lý doanh nghiệp: các chi phí quản lý chung của DN
gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận QLDN (tiền lương, tiền
công, các khoản phụ cấp,...); BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN của nhân
viên QLDN; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao
TSCĐ dùng cho QLDN; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự
phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax,
bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội
nghị khách hàng...)
Đọc thêm: Nội dung các khoản DT, CP xác định KQKD
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động
kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện
hành.
Tài khoản sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
79
ĐẶC ĐIỂM CỦA CHI PHÍ
Company LOGO
80
CHU TRÌNH KẾ TOÁN
Company LOGO
1. Nhận diện
6. Lập
& phân tích
BCTC
NVKT
5. Khóa
2. Ghi sổ
sổ & lập
nhật ký
BCĐSPS
Lưu ý:
Trước khi khóa sổ kế toán xác định KQKD, kế toán phải thực
hiện một số bút toán điều chỉnh nhằm báo cáo chi phí và doanh
thu theo nguyên tắc phù hợp (phân bổ công cụ đang sử dụng,
trích trước các khoản chi phí đã phát sinh trong kỳ nhưng chưa có
chứng từ, trích trước chi phí bảo hành, lập dự phòng, phân bổ chi
phí mua hàng vào giá vốn, kết chuyển doanh thu chưa thực
hiện,…)
82
KẾT CHUYỂN KHÓA SỔ TÀI KHOẢN
KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
Company LOGO
632, 641, 642 911 511
k/c GVHB, CPBH,
k/c doanh thu thuần
CPQLDN
635 515
k/c chi phí tài chính k/c doanh thu tài chính
811, 821 711
k/c chi phí khác, cp thuế
k/c thu nhập khác
TNDN
421 421
k/c lãi k/c lỗ
83
Company LOGO
84
Company LOGO