You are on page 1of 5

RISK ASSESSMENT

WBS Categories / DETAILED Cause - Control Analysis Risk/ Rủi ro Effect/ Ảnh hưởng Probability/ Impact/ Tác Risk Score Data quality Threshold Top Risk Response/ Chiến lược Categories of Control Description/ mô tả chung Strength/ Độ mạnh của Revised Revised Revised Top Risk
CODE phân loại OBJECTIVES/ muc (thiếu Control gì) Xác suất động Điểm rủi ro Assessment/ (Yes/No)/ Rủi ro xử lý Control/ Loại kiểm soát: BẮT BUỘC/ Probability/ Impact/ Tác Risk Score (Yes/No)/ Rủi ro
tieu chi tiet Đánh giá chất cần xử lý hay kiểm soát GỢI Ý Xác suất động Điểm rủi ro cần xử lý hay
lượng rủi ro/ không không
kiểm tra tính (YES if Score <
chính xác của Threhold)
thông tin: nguyên
nhân
OVERAL PROJECT RISKS Kết hợp tầm nhìn và hỗ Giấy phép xây dựng Việc xin Giấy phép sẽ ít 8 2 16 YES 30 NO 0
trợ từ ban lãnh đạo được xin chung giai hạn chế và thuận lợi
đoạn xây dựng nhà máy hơn
trước đó
Đội ngủ quản lý dự án BQL dự án sẽ có nhiều Công tác thi công xây 7 4 28 YES 30 NO 0
nhà kho mới có một kinh nghiệm hơn và một dựng nhà kho sẽ đạt
phần nhân viên đã tham số kiến thức liên quan hiệu quả cao hơn
gia dự án xây dựng nhà khi thực hiện xây dựng
máy trước đó nhà kho cho nhà máy
mới
Các dây chuyền sản Một số công việc cách ly Mặt bằng nhà kho thuận 9 4 36 YES 40 NO 0
xuất bên trong đã được hệ thống đã được thực lợi để thực hiện cải tạo
di dời hiện trước đó
Các nhà thầu tham dự Công việc chọn lựa nhà Chọn lựa nhà thầu 7 4 28 YES 50 NO 0
đấu thầu đều thuộc thầu sẽ thuận tiện có nhanh chóng và đảm
danh sách các nhà thầu chất lượng hơn bảo chất lượng cùng với
đã được chứng nhận của khả năng thi công tốt
công ty cho dự án
Đội ngũ quản lý dự án Một số phát sinh không Dự án sẽ có thể sai sót 5 7 35 YES 25 YES Xác định ngay đội ngũ Identify Thực hiện kế hoạch nhân sự để Gợi ý thực hiện 3 6 18 NO
còn non trẻ thiếu kinh lường trước được và chất lượng không cao nhân sự từ lúc có thông chuẩn bị trước
nghiệm tin dự án được triển
khai
Dự án mang tính quyết Các công tác của dự án Dự án sẽ đảm bảo chất 7 3 21 YES 30 NO 0
định đối với công suất được hỗ trợ từ nhiều lượng tốt hơn
hoạt động của nhà máy bên
mới nên sẽ được quan
tâm hỗ trợ nhiều từ Các
bên liên quan

Dự án triển khai thi công Công nhân phải về quê Trễ tiến độ 9 7 63 YES 50 YES Xây dựng kế hoạch làm Limit Thực hiện thời gian làm việc của Bắt buộc 0
giai đoạn cận Tết ăn Tết việc ngay từ đầu Default dự án phải dự phòng trước thời
Compliance gian nghỉ Tết
Giới hạn thời gian nghỉ Tết cho
BQL của nhà thầu thực hiện công
việc
Buộc nhà thầu cam kết chịu trách
nhiệm

Nhiều chi tiết hoặc vị trí Dự án sẽ có thể chịu Ảnh hưởng tiến độ và 4 6 24 YES 35 NO 0
xuống cấp không xác một số thay đổi trong chất lượng
định được hết hoặc quá trình thi công
không thể khảo sát được

Quy trình thủ tục nội bộ Thời gian tiến hành các Ảnh hưởng tiến độ dự 3 6 18 NO 35 NO 0
rườm rà công tác giấy tờ kéo dài án

1.1 Project Meeting 1. Các thành viên Thường thiếu quy định Các bên trình bày không 1. Các thành viên không 6 5 30 YES 40 NO 0
tham dự đầy đủ quyền của các bên trình đúng và đủ nội dung cần tham dự đầy đủ
2. Nội dung họp theo bày thiết 2. Nội dung họp không
yêu cầu Không chuẩn bị nội dung Thời gian bị kéo dài và theo yêu cầu và không 3 5 15 NO 35 NO 0
3. Các tiến độ công và agenda của buổi họp Các bên không đóng góp kiểm soát được cuộc
việc được cập nhật để các bên liên quan ý kiến họp
4. Các khó khăn có chuẩn bị 3. Không cập nhật được
hướng xử lý sau khi Xác định Stakeholder Các stakeholder chính, tiến độ công việc 6 5 30 NO 35 NO 0
họp thiếu liên quan trực tiếp đến 4. Các khó khăn không
Thành viên được mời dự án tham gia không có hướng xử lý sau khi
không tham gia họp đầy đủ họp
Không theo dõi các công Tiến độ công việc không 3 5 15 YES 35 NO 0
việc của dự án thường được cập nhật để báo
xuyên cáo trong cuộc họp

1.3.1 Business Case Xác định được lợi ích Không quy định người Không xác định được cá Lợi ích từ dự án không 4 6 24 NO 45 NO 0
và mức độ cần thiết quyết định cuối cùng và nhân hay phòng ban nào xác định được, làm dự
tại sao phải thực hiện phân công trách nhiệm sẽ thực hiện business án khó khăn để khởi đầu
dự án cho bên nào sẽ chuẩn bị case và tốn thời gian để giải
nội dung của business trình và chỉnh sửa
case
RISK ASSESSMENT
WBS Categories / DETAILED Cause - Control Analysis Risk/ Rủi ro Effect/ Ảnh hưởng Probability/ Impact/ Tác Risk Score Data quality Threshold Top Risk Response/ Chiến lược Categories of Control Description/ mô tả chung Strength/ Độ mạnh của Revised Revised Revised Top Risk
CODE phân loại OBJECTIVES/ muc (thiếu Control gì) Xác suất động Điểm rủi ro Assessment/ (Yes/No)/ Rủi ro xử lý Control/ Loại kiểm soát: BẮT BUỘC/ Probability/ Impact/ Tác Risk Score (Yes/No)/ Rủi ro
1.3.1 Business Case Xác định
tieuđược lợi ích
chi tiet Lợi ích từ dự án không Đánh giá chất cần xử lý hay kiểm soát GỢI Ý Xác suất động Điểm rủi ro cần xử lý hay
và mức độ cần thiết xác định được, làm dự lượng rủi ro/ không không
tại sao phải thực hiện án khó khăn để khởi đầu kiểm tra tính (YES if Score <
dự án và tốn thời gian để giải chính xác của Threhold)
trình và chỉnh sửa thông tin: nguyên
nhân
Nội dung trong business Nội dung của business 4 5 20 YES 25 NO 0
case chưa đầy đủ case không đầy đủ và
không đảm báo chất
Các thông tin đầu vào lượng để trình lên cấp
không đầy đủ trên
Thiếu sự phản hồi từ các Thiếu các ý kiến chính 3 6 18 NO 25 NO 0
bên liên quan để đảm xác hoặc góp ý về lý do
bảo tính chính xác thực hiện dự án

Không có người kiểm tra Làm không có sự kiểm 4 6 24 YES 35 NO 0


tra
1.3.2 User demand Xác định được đầy đủ Authorization: quy định Không có người làm 1. Không xác định được 3 6 18 YES 80 NO 0
nhu cầu đầu tư và bên sẽ thực hiện xác nhu cầu để thực hiện dự
nhu cầu kinh doanh định nhu cầu đầu tư án. Các bước tiếp theo
dựa trên mức độ tăng của dự án bị ảnh hưởng
trưởng của sản xuất Thiếu bước xác nhận lại Nhu cầu thay đổi không 2. Không dự báo được 5 7 35 YES 45 NO 0
thông tin để đảm bảo thống nhất mức độ tăng trưởng
hạn chế sự thay đổ

Thông tin đầu vào thiếu Nhu cầu dự báo không 3 7 21 NO 60 NO 0


sót chính xác
Không có người kiểm tra Làm không có sự kiểm 1 5 5 NO 35 NO 0
tra
Không làm việc với bên Không có đơn vị 1 5 5 NO 35 NO 0
planning planning hỗ trợ
1.3.3 Budget Xác định được kinh Không đưa ra giới hạn Số tiền được ước tính 1. Kinh phí đầu tư không 7 6 42 NO 50 NO 0
estimation phí dự kiến sẽ đầu tư mức độ đầu tư để ước quá lớn, vượt khả năng xác định được hoặc phải
để trình phê duyệt lượng chi phí không đầu tư thay đổi nhiều lần làm
vượt quá khả năng cho tốn thời gian và ảnh
phép hưởng đến các công việc
Thiếu bước xác thực lại Số tiền trao đổi qua lại khác 4 6 24 NO 50 NO 0
số tiền đầu tư để đảm giữa các phòng ban 2. Ảnh hưởng đến khả
báo tỉnh chính xác không giống nhau năng quyết định đầu tư
và dự toán cho từng
Thiếu bước xác nhận Thay đổi số tiền đầu tư phần 6 6 36 YES 50 NO 0
thông tin
Thiếu dữ liệu tham khảo Số liệu ước tính không 7 6 42 YES 45 NO 0
có cơ sở đối chiếu tham
khảo
Ước tính chi phí không Không thể dùng chi phí 6 6 36 NO 45 NO 0
chính xác này để xác định các ước
lượng chi phí sau cho
chính xác
Không có kinh nghiệm Làm ko đúng quy trình 5 7 35 NO 40 NO 0
Không phân công công Không có người làm 2 7 14 YES 35 NO 0
việc
1.4.1 Collect Thu thập đầy đủ các Chưa có quy trình và Mỗi bên đưa ra một yêu 1. Yêu cầu không được 8 5 40 YES 25 YES Xác định nội dung phạm Containment Đưa ra các nội dung chủ yếu Bắt buộc 5 4 20 NO
Requirements yêu cầu cần thiết từ phương pháp thu thập cầu theo một cách khác thu thập đầy đủ hoặc vi các yêu cầu chủ yếu Limit Xây dựng phương pháp lấy yêu
các stakeholders yêu cầu nhau làm việc thu thâp vượt khả năng thực hiện cho dự án cầu thống nhất và truyền đạt cho
khó khăn 2. Yêu cầu thay đổi toàn bộ team dự án
không kiểm soát được
làm ảnh hưởng đến sự
thành công của dự án
Không đưa ra căn cứ xác Yêu cầu vượt quá khả 4 6 24 NO 30 NO 0
định yêu cầu phải được năng thực hiện
đưa ra dựa trên một
tiêu chuẩn cụ thể
Không thực hiện xác Thay đổi Yêu cầu sau khi 7 7 49 YES 30 YES Xác nhận yêu cầu Confirm Yêu cầu Stakeholders xác nhận và Bắt buộc 5 6 30 NO
nhận lại yêu cầu đúng triển khai ký trên các yêu cầu đưa ra để đảm
theo từng stakeholders bảo chịu trách nhiệm cho yêu cầu
của mình
Nhân viên thiếu kinh Xác định Stakeholders 3 5 15 YES 30 NO 0
nhiệm chưa đủ
Stakeholders không biết Quá nhiều yêu cầu 1 5 5 NO 35 NO 0
mục tiêu của dự án

Không có động lực Stakeholder không chịu 2 6 12 NO 25 NO 0


thực hiện
RISK ASSESSMENT
WBS Categories / DETAILED Cause - Control Analysis Risk/ Rủi ro Effect/ Ảnh hưởng Probability/ Impact/ Tác Risk Score Data quality Threshold Top Risk Response/ Chiến lược Categories of Control Description/ mô tả chung Strength/ Độ mạnh của Revised Revised Revised Top Risk
CODE phân loại OBJECTIVES/ muc (thiếu Control gì) Xác suất động Điểm rủi ro Assessment/ (Yes/No)/ Rủi ro xử lý Control/ Loại kiểm soát: BẮT BUỘC/ Probability/ Impact/ Tác Risk Score (Yes/No)/ Rủi ro
tieu chi tiet Đánh giá chất cần xử lý hay kiểm soát GỢI Ý Xác suất động Điểm rủi ro cần xử lý hay
lượng rủi ro/ không không
kiểm tra tính (YES if Score <
chính xác của Threhold)
thông tin: nguyên
nhân
1.4.2.1 Preparation for Xác định các yêu cầu Không xác định đúng các Các yêu cầu đưa ra dư 1. Hồ sơ chuẩn bị không 7 7 49 NO 45 NO 0
Design cần thiết để đưa ra yêu cầu cần thiết để hoặc thiếu ảnh hưởng hoàn thiện
cho nhà thầu thực thực hiện cho việc đấu đến việc báo giá hoặc 2. Không lựa chọn được
hiện công tác thiết kế thầu và đưa ra yêu cầu chất lượng nhà thầu đưa nhà thầu cho công tác
Chuẩn bị công tác đấu thiết kế ra cho gói thiết kế thiết kế hoặc nhà thầu
thầu và ký kết hợp không đảm bảo chất
đồng Thay đổi mục tiêu Yêu cầu đưa ra không lượng 6 6 36 YES 40 NO 0
đầy đủ và phù hợp,
không có bao gồm các
tiêu chuẩn rõ ràng
Thiếu nhà thầu thiết kế Không lựa chọn được 1 8 8 NO 40 NO 0
đơn vị thiết kế phù hợp

Thiếu Stakeholders Thu thập yêu cầu thiết 2 7 14 YES 40 NO 0


kế chưa đủ
Không có người kiểm tra Trình bày thiết kế sai sót 1 6 6 NO 35 NO 0

1.4.2.2 Making Design Thiết kế được thực Thiếu xác nhận với đơn Đơn vị thiết kế thực hiện Thiết kế không đạt yêu 1 7 7 NO 40 NO 0
hiện và theo đúng các vị thiết kế về các yêu cầu không đủ các yêu cầu cầu chất lượng và thiếu
yêu cầu đưa ra và bao được ban hành hoặc tiêu chuẩn cần sót làm ảnh hưởng đến
gồm nội dung yêu cầu thiết hoặc có sai sót khi công tác thi công sau
chi tiết cho thi công thiết kế này
đối với từng hạng Không đưa ra các nội Thiếu sót các nội dung 1 7 7 NO 40 NO 0
mục cụ thể dung cần thực hiện cụ cần thiết cho việc thi
thể trong thiết kế công
Sai sót trong công tác Yêu cầu của người sử 3 8 24 YES 40 NO 0
truyền đạt yêu cầu dụng không được cung
cấp đầy đủ chính xác

Không đánh giá kỹ năng Đơn vị thiết kế không 2 9 18 YES 30 NO 0


lực đơn vị thiết kế đảm bảo chất lượng
1.4.2.3 Review Design Xem xét lại thiết kế Chưa chỉ dẫn truy cập Không biết dựa vào đâu Thiết kế không được 3 6 18 YES 40 NO 0
trước khi trình lên cấp vào các tham khảo và để đánh giá và đóng góp hoàn thiện và có nhiều
trên phê duyệt quy định của công ty cho thiết kế thiết sót
Các ý kiến được đưa cũng như các yêu cầu
ra để hoàn thiện thiết phục vụ cho dự án
kế Thiếu yêu cầu cụ thể Sau khi xem xong rồi 2 7 14 YES 40 NO 0
việc phản hồi ý kiến để không có phản hồi
xây dựng bản thiết kế
tốt hơn
Không ai quan tâm Các ý kiến không được 4 6 24 NO 40 NO 0
đóng góp đầy đủ và phù
hợp
Không biết ai sẽ thực Không có người xem lại 1 5 5 YES 35 NO 0
hiện công việc thiết kế
1.4.3 Goverment Các loại giấy phép Không thể căn cứ vào Thiếu sót các giấy tờ hồ Các loại giấy phép không 3 7 21 NO 40 NO 0
Approval được phê duyệt và quy trình và quy định sơ cần thiết hoặc nộp hồ được phê duyệt
cấp phép của nhà nước để chuẩn sơ không đúng nơi
bị và nộp hồ sơ đúng địa
chỉ
Thiếu theo dõi tiến trình Hồ sơ bị cơ quan nhà 1 7 7 YES 40 NO 0
hồ sơ chặt chẽ nước bỏ quên
Vì thiếu động lực Các đơn vị có thẩm 2 8 16 YES 40 NO 0
quyền của nhà nước
không tuân thủ theo quy
trình làm việc
Không quan tâm dự án Bộ phận Legal không hỗ 2 6 12 NO 70 NO 0
trợ tích cực và trọn vẹn

Không chuẩn bị chi phí Chưa chuẩn bị chi phí 2 5 10 YES 70 NO 0


hành lang phù hợp
RISK ASSESSMENT
WBS Categories / DETAILED Cause - Control Analysis Risk/ Rủi ro Effect/ Ảnh hưởng Probability/ Impact/ Tác Risk Score Data quality Threshold Top Risk Response/ Chiến lược Categories of Control Description/ mô tả chung Strength/ Độ mạnh của Revised Revised Revised Top Risk
CODE phân loại OBJECTIVES/ muc (thiếu Control gì) Xác suất động Điểm rủi ro Assessment/ (Yes/No)/ Rủi ro xử lý Control/ Loại kiểm soát: BẮT BUỘC/ Probability/ Impact/ Tác Risk Score (Yes/No)/ Rủi ro
tieu chi tiet Đánh giá chất cần xử lý hay kiểm soát GỢI Ý Xác suất động Điểm rủi ro cần xử lý hay
lượng rủi ro/ không không
kiểm tra tính (YES if Score <
chính xác của Threhold)
thông tin: nguyên
nhân
1.4.4 Bidding and Khảo sát đầy đủ các Không thực hiện xác Nhà thầu thực hiện khảo 1. Bỏ quên các yếu tố 6 7 42 YES 40 YES Lập danh mục khảo sát Procedure Cán bộ dự án lập danh mục cần Bắt buộc 5 6 30 NO
Survey yêu tố cần thiết theo thực lại nhà thầu khi sát chưa đủ và thiếu sót quan trọng và không Confirm khảo sát và trình qua cấp trên xem
yêu cầu khảo sát dựa để đảm đảm bảo tính minh bạch Verify xét
Lựa chọn được nhà bảo các yêu cầu cần và công bằng đối với các Thực hiện khảo sát trước và
thầu phù hợp thiết đã được khảo sát nhà thầu khi tham gia chuyển giao cho nhà thầu
đấu thầu Yêu cầu nhà thầu xác nhận đã
2. Không lựa chọn được nhận thông tin các hạng mục cần
nhà thầu phù hợp trong khảo sát và ký xác nhận
thời gian cho phép Kiểm tra theo checklist trong quá
trình đi khảo sát thực tế
Không quy định thực Nhà thầu thực hiện nộp 6 6 36 YES 35 YES Lập dnah mục hồ sơ cần Containment Đưa yêu cầu các hồ sơ cần nộp Gợi ý thực hiện 4 5 20 NO
hiện việc đấu thầu bao hồ sơ đấu thầu thiếu nộp Limit vào hồ sơ mời thầu
gồm các hồ sơ và báo hoặc không theo quy Không chấp nhận nhà thầu nào
giá cần thiết định nộp hồ sơ thiếu thông tin

Thiếu đưa ra giới hạn Quá nhiều nhà thầu 3 5 15 NO 40 NO 0


nhà thầu tham gia đấu tham gia và thời gian
thầu cho từng gói theo kéo dài
vendor list đã được
đánh giá, quy định thời
gian cho từng bước
trong công tác đấu thầu

Nhân viên không nắm Yêu cầu khảo sát không 5 8 40 YES 40 YES Phân công nhân viên Authorization Yêu cầu các các bộ dự án tham gia Gợi ý thực hiện 3 6 18 NO
được yêu cầu công việc đầy đủ và chính xác trực tiếp vào quá trình thu thập
yêu cầu và có báo cáo đầy đủ

1.6 Execution Nội dung các hạng Không đảm bảo việc Nhà thầu làm sai lệch 1. Thi công không đạt 4 8 32 YES 25 YES Quy trình quan sát đánh Observe Cán bộ dự án bắt buộc thực hiện Bắt buộc 0
mục thi công được quan sát và đánh giá các yêu cầu hoặc thiếu yêu cầu về tiến độ và giá liên tục Accounting giám sát liên tục và đánh giá hồ sơ
hoàn thành thường xuyên công tác sót khi thi công chất lượng Compliance thi công liên tục
Các hệ thống và thiết thi công dựa trên kế 2. Dự án không hoàn Cơ sở đánh giá dựa trên các yêu
bị được vận hành hoạch làm việc, checklist thành đúng yêu cầu cầu và tiêu chuẩn đã đưa ra để
đúng theo yêu cầu và và BoQ (Bill of Quantity) nhà thầu thực hiện công việc
chức năng cho từng hạng mục thi Cập nhật thường xuyên và định kỳ
công vào báo cáo tiến độ

Không quy định các tiêu Không tuân theo các 4 7 28 YES 35 NO 0
chuẩn cần thiết cho tiêu chuẩn của việc thi
từng hạng mục thi công công hoặc tiêu chuẩn
để có thể theo dõi và ngành nghề
thực hiện đúng theo
tiêu chuẩn
Không tuẩn thủ việc Không đảm bảo các thiết 2 9 18 YES 20 NO 0
chạy thử và xác thực bị vận hành đúng chức
từng hạnh mục thi công năng
trước khi sang giai đoạn
mới
Không có ý kiến chuyên Chất lượng thi công khó 5 7 35 NO 20 NO 0
gia xác định
Không nhận được huấn Nhà thầu thi công thiếu 3 7 21 YES 20 YES Huấn luyện an toàn Procedure Đảm bảo nhà thầu phải được huấn Bắt buộc 2 5 10 NO
luyện an toàn phù hợp an toàn Verify luyện an toàn trước khi tiến hành
công việc
Mỗi công việc đều trình bày
phương án thi công và thực hiện
Safety brief
Đánh giá và kiểm tra thường
xuyên thực địa
Theo dõi trước, trong và sau thi
công
Yêu cầu huấn luyện từ phòng SHE
và hỗ trợ từ phòng HR và Bảo vệ
RISK ASSESSMENT
WBS Categories / DETAILED Cause - Control Analysis Risk/ Rủi ro Effect/ Ảnh hưởng Probability/ Impact/ Tác Risk Score Data quality Threshold Top Risk Response/ Chiến lược Categories of Control Description/ mô tả chung Strength/ Độ mạnh của Revised Revised Revised Top Risk
CODE phân loại OBJECTIVES/ muc (thiếu Control gì) Xác suất động Điểm rủi ro Assessment/ (Yes/No)/ Rủi ro xử lý Control/ Loại kiểm soát: BẮT BUỘC/ Probability/ Impact/ Tác Risk Score (Yes/No)/ Rủi ro
tieu chi tiet Đánh giá chất cần xử lý hay kiểm soát GỢI Ý Xác suất động Điểm rủi ro cần xử lý hay
lượng rủi ro/ không không
kiểm tra tính (YES if Score <
chính xác của Threhold)
thông tin: nguyên
nhân
Quản lý yêu cầu chưa Nhiều yêu cầu thay đổi 4 7 28 YES 20 YES Change Management Procedure Xây dựng Change Management 4 5 20 YES
tốt trong quá trình thi công board Board và quy trình chấp nhận thay
đổi
Buộc các yêu cầu thay đổi phải
tuân thủ quy trình
Sponsor và các Cấp trên là thành
viên của Change Management
Board
1.8.3 Payment Chi trả đúng kế hoạch Không công bố quy trình Thiếu sót các giấy tờ cần Thanh toán tiền chậm 7 5 35 YES 40 NO 0
thanh toán và kế hoạch thiết để thực hiện thanh trễ làm ảnh hưởng đến
thanh toán từng tháng toán, nhân viên không kết quả dự án
nắm được quy trình làm
việc

Không quy định các cấp Không có cá nhân chịu 2 5 10 NO 40 NO 0


phê duyệt và cá nhân trách nhiệm trong công
được thực hiện việc yêu tác thanh toán
cầu thanh toán

You might also like