You are on page 1of 4

7/30/17

+ +
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
n  Khái niệm:
n Là một quá trình thiết kế bởi các nhà
quản lý và các nhân viên của một tổ chức
để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý
trong việc thực hiện các mục tiêu:
n Hoạt động hữu hiệu và hiệu quả.
n Thông tin đáng tin cậy.
CHƯƠNG 3: n Sự tuân thủ các luật lệ và quy định
KIỂM SOÁT NỘI BỘ

+ +
KIỂM SOÁT NỘI BỘ KIỂM SOÁT NỘI BỘ
n  Các nội dung quan trọng liên quan đến khái niệm KSNB
n  Các thành phần của KSNB
n KSNB gắn liền và là phương tiên để đạt mục
tiêu
Giám sát
n KSNB là 1 quá trình/1 hệ thống
Thông tin truyền thông
n KSNB do con người và thực hiện bởi con
Thủ tục kiểm soát
người
Đánh giá rủi ro
n KSNB gắn liền với 1 chi phí bỏ ra
Môi trường kiểm soát
n KSNB đảm bảo hợp lý chứ không tuyệt đối

1
7/30/17

Uỷ quyền
và phân +
Sự trung chia trách
Đánh giá rủi ro
thực và Vai trò độc
nhiệm lập của bộ
các giá n  Trọng yếu của rủi ro: độ lớn của rủi ro
trị đạo phận kiểm
đức tra n  = Khả năng xảy ra rủi ro (%) x Thiệt hại ước tính

Môi n  Việc thiết lập các thủ tục kiểm soát phụ thuộc vào mối quan hệ lợi ích -
Phong trường Chính
chi phí
cách
kiểm sách Cao
quản lý,
nhân sự
❖  Lợi ích của thủ tục kiểm Trọng yếu
điều hành soát soát = mức giảm trọng
yếu của rủi ro từ thủ tục % xảy ra
Các yếu tố kiểm soát mang lại
Cơ cấu tổ tác động Thấp
chức từ bên Cao
Thấp Tổn thất
ngoài
ước tính

+ Phân loại rủi ro + Rủi ro hoạt động

Phân loại rủi ro n  Thực hiện không hữu hiệu, hiệu quả và không tuân thủ

n Nghiệp vụ, hoạt động không được xét


duyệt
Rủi ro xử lý Rủi ro nguồn n Nghiệp vụ đã xét duyệt nhưng không
Rủi ro hoạt động
thông tin lực hệ thống được thực hiện, hoặc thực hiện nhiều lần
n Sai đối tượng liên quan

Liên quan đến: Liên quan đến: Liên quan đến: n Sử dụng sai sót, mất mát nguồn lực (Sai
+ Nguồn lực + Ghi nhận + Phát triển sản phẩm, SL, giá …)
+ Sự kiện + Xử lý + Sử dụng
+ Đối tượng + Cung cấp + Bảo quản

2
7/30/17

Đánh giá rủi ro hoạt động


+ +
Ví dụ: căn tin 279 NTP
n  Nhận dạng các hoạt động/ sự kiện được thực hiện theo các chu n  Nghiệp vụ, hoạt động không được
xét duyệt n  Bán hàng cho bạn bè, không thu tiền
trình kinh doanh
n  NVụ đã xét duyệt nhưng không n  Quên bán hàng cho khách hàng
n  Nhận dạng các đối tượng, nguồn lực liên quan đến các hoạt hoặc phục vụ nhiều lần
được thực hiện, hoặc nhiều lần
động trên
n  Sai đối tượng (KH, NCC) n  Phục vụ sai khách hàng
n  Nhận dạng các rủi ro cho từng hoạt động trên.
n  Sai sót loại SP liên quan n  Bán sai loại nước yêu cầu
n  Xác định các nguyên nhân của các rủi ro trên
n  Sai sót về SL, chất lượng, giá cả của n  Bán sai số lượng, tính giá sai, chất
SP lượng kém

n  Mất mát tài sản, thiếu tài sản n  Không thu tiền KH, thu thiếu, mất tiển

n  Mất, thiếu NVL pha chế

Rủi ro xử lý thông tin Đánh giá rủi ro xử lý thông tin


+ +
n  Rủi ro ghi nhận (nhập liệu, ghi sổ) n  Xác định các hoạt động, đối tượng, nguồn lực cần thu thập dữ liệu
n  Ghi sổ, nhập liệu các dữ liệu không chính xác, không đầy đủ, khôg hợp lệ n  Xác định các nội dung dữ liệu cần ghi nhận cho các hoạt động và
n  Rủi ro khai báo nguồn lực, đối tượng liên quan

n  Khai báo các đối tượng, nguồn lực không chính xác, không đầy đủ, không n  Xác định các rủi ro liên quan đến các hoạt động
hợp lệ n  Rủi ro ghi nhận (Nhập liệu, ghi sổ)
n  Khai báo
n  Rủi ro cập nhật, lập báo cáo
n  Cập nhật (chuyển sổ), lập báo cáo
n  Phân loại, tính toán, tổng hợp không chính xác, cung cấp thông tin không
đúng đối tượng, thời điểm n  Xác định nguyên nhân của các rủi ro trên

3
7/30/17

Các hoạt động kiểm soát


+ +
Rủi ro nguồn lực hệ thống
n  Phân loại theo các rủi ro:
n  Quá trình phát triển
n  Rủi ro hoạt động à Kiểm soát nghiệp vụ
n Thời
gian kéo dài, chi phí cao, hệ n  Rủi ro xử lý thông tin à Kiểm soát ứng dụng
thống không đạt yêu cầu, thất bại… n  Rủi ro nguồn lực hệ thống à Kiểm soát chung

n  Quá trình sử dụng n  Phân loại theo tính chất sử dụng:


n Khôngđúng đối tượng sử dụng, sử n  Kiểm soát dự phòng (ngăn ngừa)
dụng sai chức năng… n  Kiểm soát phát hiện

n  Quá trình bảo quản n  Kiểm soát sửa sai

n Hư hỏng hệ thống, mất mát dữ liệu…

Thông tin, truyền thông


+ +
Theo dõi, giám sát
n  Thông tin
n  Khả năng cung cấp và trợ giúp thông tin từ các hệ thống thông trong n  Đánh giá tính hữu hiệu và hiệu quả của hệ thống KSNB và tiến
tổ chức hành các thay đổi cho KSNB khi cần thiết
n  Các thủ tục kiểm soát được thiết lập gắn liền với việc tổ chức hệ thống
thông tin n  Hoạt động giám sát phải độc lập

n  Truyền thông: n  Các hình thức


n  Truyền đạt vai trò và trách nhiệm của các cá nhân đối với KSNB n  Tổ chức bộ phận giám sát
n  Các kênh trao đổi thông tin từ cấp trên xuống cấp dưới, cấp dưới phản
hồi lên cấp trên và trao đổi giữa các phòng ban với nhau n  Tổ chức kế toán trách nhiệm

n  Tổ chức kiểm toán nội bộ

You might also like