You are on page 1of 6

Dashboard / My courses / CNTT1178(223)_01-Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm / Kiểm tra trắc nghiệm / Test

Started on Monday, 22 April 2024, 4:40 PM


State Finished
Completed on Monday, 22 April 2024, 4:57 PM
Time taken 17 mins 3 secs
Marks 39.00/40.00
Grade 9.75 out of 10.00 (98%)

Question 1 Kỹ thuật nào sau đây là một hình thức của kiểm thử chức năng – Functional Testing?
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử hiệu năng


1.00
b. Kiểm thử bảo mật
c. Kiểm thử khả năng sử dụng
d. Phân tích giá trị biên 

The correct answer is: Phân tích giá trị biên

Question 2 Dưới đây là các sản phẩm đầu ra của 1 kiểm thử viên, ngoại trừ
Correct

Mark 1.00 out of a. Mã nguồn của phần mềm 


1.00
b. Thiết kế kiểm thử
c. Các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật của phần mềm
d. Kế hoạch kiểm thử

The correct answer is: Mã nguồn của phần mềm

Question 3 Loại nào dưới đây không phải một kỹ thuật của kiểm thử hộp đen
Correct

Mark 1.00 out of a. Bao phủ luồng dữ liệu 


1.00
b. Phân vùng tương đương
c. Kiểm tra cú pháp (Syntax)
d. Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State transition)
e. Phân tích giá trị biên

The correct answer is: Bao phủ luồng dữ liệu

Question 4 Mục đích của kiểm thử chấp nhận là gì?


Correct

Mark 1.00 out of a. Chứng minh hệ thống không có lỗi


1.00
b. Chứng minh tính bảo mật của hệ thống
c. Chứng minh tính tích hợp của hệ thống
d. Chứng minh tính thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng và họ chấp nhận sản phẩm 

The correct answer is: Chứng minh tính thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng và họ chấp nhận sản phẩm

Question 5 Một kỹ thuật kiểm thử phổ biến trong quá trình kiểm thử thành phần (Component) là:
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử câu lệnh và nhánh 


1.00
b. Kiểm thử khả năng sử dụng
c. Kiểm thử năng suất
d. Kiểm thử bảo mật

The correct answer is: Kiểm thử câu lệnh và nhánh

Question 6 Điều nào sau đây không phải là phương pháp kiểm thử hộp đen?
Correct

Mark 1.00 out of a. Phân tích giá trị biên


1.00
b. Phân vùng tương đương
c. Kiểm tra cú pháp 
d. Bảng quyết định

The correct answer is: Kiểm tra cú pháp


Question 7 Kiểm thử hệ thống phi chức năng bao gồm:
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử một tính năng để đáp ứng cho hành động đó
1.00
b. Kiểm thử để xem hệ thống hoạt động không bình thường ở đâu
c. Kiểm thử hiệu suất và tính khả dụng 
d. Kiểm thử các chức năng không nên tồn tại

The correct answer is: Kiểm thử hiệu suất và tính khả dụng

Question 8 Các mức độ kiểm thử được thực hiện theo thứ tự nào dưới đây?
Correct

Mark 1.00 out of a. Unit, Integration, System, Acceptance 


1.00
b. Dựa vào bản chất của dự án
c. Unit, System, Integration, Acceptance
d. Unit, Integration, Acceptance, System

The correct answer is: Unit, Integration, System, Acceptance

Question 9 Kiểm chứng (verification) là


Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm tra xem chúng ta có đang xây dựng đúng một hệ thống không? 
1.00
b. Đảm bảo rằng đó là những gì người dùng thực sự muốn
c. Kiểm tra xem chúng ta đang xây dựng một hệ thống đúng không?
d. Được thực hiện bởi một nhóm kiểm tra độc lập

The correct answer is: Kiểm tra xem chúng ta có đang xây dựng đúng một hệ thống không?

Question 10 Đâu là một nhiệm vụ chính của một kế hoạch kiểm thử
Correct

Mark 1.00 out of a. Đánh giá tiêu chuẩn kết thúc và báo cáo
1.00
b. Chuẩn bị các tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm thử
c. Xác định chiến lược tiếp cận kiểm thử 
d. Đo lường và phân tích các kết quả

The correct answer is: Xác định chiến lược tiếp cận kiểm thử

Question 11 Giai đoạn nào dưới đây không phải là giai đoạn hợp lệ của SDLC - vòng đời phát triển phần mềm?
Correct

Mark 1.00 out of a. Giai đoạn triển khai


1.00
b. Giai đoạn yêu cầu
c. Đóng Testing 
d. Giai đoạn testing

The correct answer is: Đóng Testing

Question 12 Kỹ thuật kiểm thử nào được dựa trên các đặc tả yêu cầu.
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử đơn vị


1.00
b. Kiểm thử thành phần
c. Kiểm thử hộp đen 
d. Kiểm thử hộp trắng

The correct answer is: Kiểm thử hộp đen

Question 13 Một phần của kiểm thử hệ thống là:


Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm tra khả năng sử dụng


1.00
b. Kiểm thử Big Bang
c. Kiểm thử dựa trên quy trình nghiệp vụ/kinh doanh
d. Kiểm thử hiệu suất, tải 

The correct answer is: Kiểm thử hiệu suất, tải

Question 14 Điều nào dưới đây là 1 phần của kiểm thử hệ thống
Correct

Mark 1.00 out of a. kiểm thử hiệu năng, kiểm thử tốc độ tải và kiểm thử khả năng chịu tải 
1.00
b. Tất cả các điều trên đều đúng.
c. Kiểm thử khả năng sử dụng
d. Kiểm thử dựa vào yêu cầu của KH

The correct answer is: kiểm thử hiệu năng, kiểm thử tốc độ tải và kiểm thử khả năng chịu tải
Question 15 Trong quá trình phát triển phần mềm, quá trình kiểm thử sẽ bắt đầu ở thời điểm nào?
Correct

Mark 1.00 out of a. Khi thiết kế hoàn tất


1.00
b. Khi các yêu cầu phần mềm đã được phê duyệt 
c. Khi mô-đun mã đầu tiên đã sẵn sàng để kiểm thử đơn vị
d. Khi mã hoàn tất

The correct answer is: Khi các yêu cầu phần mềm đã được phê duyệt

Question 16 Sự khác biệt của kiểm thử hồi quy (regression testing) và kiểm thử lại (re-testing) là gì?
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử hồi quy sử dụng cùng một môi trường; re-testing sử dụng các môi trường khác nhau
1.00
b. Kiểm thử hồi quy chạy các test lặp đi lặp lại; re-testing để tìm những tác dụng phụ không mong muốn
c. Kiểm thử hồi quy tìm kiếm các tác dụng không mong muốn; re-testing là chạy kiểm thử lại 
d. Kiểm thử hồi quy được thực hiện sớm hơn; re-testing được thực hiện sau khi đã khắc phục các lỗi

The correct answer is: Kiểm thử hồi quy tìm kiếm các tác dụng không mong muốn; re-testing là chạy kiểm thử lại

Question 17 Một lý do khiến nhà phát triển gặp khó khăn trong việc kiểm thử công việc của chính họ là:
Correct

Mark 1.00 out of a. Thiếu các công cụ kiểm tra trên thị trường dành cho nhà phát triển
1.00
b. Thiếu tài liệu kỹ thuật
c. Chưa qua đào tạo
d. Thiếu khách quan 

The correct answer is: Thiếu khách quan

Question 18 Trong những đáp án dưới đây, đáp án nào đúng?


Correct

Mark 1.00 out of a. Tỷ lệ bao phủ không ảnh hưởng đến độ tin cậy của bộ kiểm thử
1.00
b. tỷ lệ bao phủ càng nhỏ thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng cao
c. Tỷ lệ bao phủ càng lớn thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng thấp
d. Tỷ lệ bao phủ càng lớn thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng cao 

The correct answer is: Tỷ lệ bao phủ càng lớn thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng cao

Question 19 Các trường hợp kiểm thử chấp nhận dựa trên những gì?
Correct

Mark 1.00 out of a. Thiết kế PM


1.00
b. Mã nguồn
c. Yêu cầu về PM 
d. Bảng quyết định

The correct answer is: Yêu cầu về PM

Question 20 Điều nào không phải là một phần của kiểm thử hiệu suất?
Correct

Mark 1.00 out of a. Đo thời gian phản hồi


1.00
b. Mô phỏng nhiều người dùng
c. Kiểm thử khả năng phục hồi 
d. Đo lường tỷ lệ giao dịch (transaction)

The correct answer is: Kiểm thử khả năng phục hồi

Question 21 Lợi ích của kiểm thử độc lập là


Correct

Mark 1.00 out of a. Các kiểm thử viên độc có thể kiểm thử tốt hơn lập trình viên
1.00
b. Các kiểm thử viên độc lập thì có thể thấy được nhiều lỗi khác nhau và ko bị thiên lệch 
c. Các kiểm thử viên độc lập có chất lượng tốt hơn các nhà phát triển
d. Các kiểm thử viên độc lập không thể nhận ra lỗi

The correct answer is: Các kiểm thử viên độc lập thì có thể thấy được nhiều lỗi khác nhau và ko bị thiên lệch

Question 22 Đâu là phát biểu không đúng về kiểm thử hệ thống?


Correct

Mark 1.00 out of a. Người dùng cuối nên tham gia vào các thử nghiệm hệ thống 
1.00
b. Các lỗi được tìm thấy trong quá trình kiểm thử hệ thống rất tốn kinh phí để sửa chữa
c. Các bài kiểm tra hệ thống thường được thực hiện bởi các nhóm độc lập
d. Kiểm thử chức năng được sử dụng nhiều hơn kiểm thử cấu trúc

The correct answer is: Người dùng cuối nên tham gia vào các thử nghiệm hệ thống
Question 23 Kỹ thuật nào dưới đây không phải là một hình thức của kiểm thử hộp trắng?
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử dòng dữ liệu


1.00
b. Kiểm thử giá trị biên 
c. Kiểm thử đường dẫn cơ sở
d. Kiểm thử bao phủ dòng lệnh

The correct answer is: Kiểm thử giá trị biên

Question 24 ---------- bao gồm cả kiểm thử hộp đen và kiểm thử hộp trắng.
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử Hybrid


1.00
b. Không có đáp án đúng
c. Kiểm thử hộp xám 
d. Cả A và B

The correct answer is: Kiểm thử hộp xám

Question 25 Hãy cho biết loại kiểm thử nào thuộc phương pháp kiểm thử chức năng?
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm tra khả năng sử dụng


1.00
b. Kiểm thử hệ thống 
c. Cả A và B
d. Kiểm tra năng suất

The correct answer is: Kiểm thử hệ thống

Question 26 Điều nào dưới đây không đúng với điều kiện bao phủ (coverage criteria) trong kiểm thử?
Correct

Mark 1.00 out of a. Thước đo điều kiện bao phủ kiểm thử là tỷ lệ phần trăm lỗi được tìm thấy
1.00
b. Các điều kiện phủ thường được sử dụng khi chỉ định các tiêu chí hoàn thành kiểm thử
c. Các điều kiện về phạm vi kiểm thử có thể được đo lường theo các hạng mục được thực hiện bởi một test suite
d. Thước đo điều kiện phủ là tỷ lệ phần trăm yêu cầu của người dùng được phủ 

The correct answer is: Thước đo điều kiện phủ là tỷ lệ phần trăm yêu cầu của người dùng được phủ

Question 27 Kiểm thử thiết kế và toàn bộ hệ thống (sau khi tích hợp) có thỏa mãn yêu cầu đặt ra hay không được gọi là gì?
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử đơn vị


1.00
b. Kiểm thử tích hợp
c. Kiểm thử chấp nhận 
d. Kiểm thử hệ thống

The correct answer is: Kiểm thử chấp nhận

Question 28 Kiểm thử hệ thống (System Testing) được thực hiện ngay sau khi
Incorrect

Mark 0.00 out of a. Kiểm thử chấp nhận


1.00
b. Kiểm thử tích hợp
c. Kiểm thử Module 
d. Kiểm thử đơn vị

The correct answer is: Kiểm thử chấp nhận

Question 29 Nối phù hợp mỗi giai đoạn trong vòng đời phát triên phần mềm với vòng đời kiểm thử
Correct

Mark 1.00 out of a. i-2; ii-1; iii-3; iv-4 


1.00
b. i-2; ii-1; iii-4; iv-3
c. i-4; ii-1; iii-3; iv-4
d. i-3; ii-1; iii-2; iv-4

The correct answer is: i-2; ii-1; iii-3; iv-4

Question 30 Giai đoạn kiểm thử nào kiểm thử các mô-đun phần mềm riêng lẻ được kết hợp với nhau thành một nhóm
Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử tích hợp 


1.00
b. Kiểm thử module
c. Kiểm thử hộp trắng
d. Kiểm thử phần mềm

The correct answer is: Kiểm thử tích hợp


Question 31 Kiểm thử beta là:
Correct

Mark 1.00 out of a. Có ích trong việc kiểm thử các phần mềm tùy chỉnh
1.00
b. Được thực hiện bởi khách hàng tại môi trường của nhà phát triển phần mềm.
c. Được thực hiện càng sớm càng tốt trong chu trình
d. Được thực hiện bởi khách hàng tại môi trường của họ 
e. Được thực hiện bởi một đột kiểm thử độc lập

The correct answer is: Được thực hiện bởi khách hàng tại môi trường của họ

Question 32 Điều nào dưới đây có thể đo lường được trong quá trình kiểm thử
Correct

Mark 1.00 out of a. Các nỗ lực cần có để sửa hết tất cả các lỗi
1.00
b. Tổng số lỗi của sản phẩm
c. Số lượng lỗi chưa được phát hiện
d. Số case kiểm thử chưa được thực hiện 

The correct answer is: Số case kiểm thử chưa được thực hiện

Question 33 Mục đích của điều kiện dừng trong kế hoạch kiểm thử là gì?
Correct

Mark 1.00 out of a. Để biết khi nào một bài kiểm thử cụ thể đã kết thúc quá trình thực hiện
1.00
b. lên kế hoạch khi nào dừng kiểm thử 
c. Đảm bảo đã hoàn thành trường hợp kiểm thử
d. Để biết khi nào việc lập kế hoạch kiểm tra hoàn tất

The correct answer is: lên kế hoạch khi nào dừng kiểm thử

Question 34 Trong kiểm thử tích hợp, ngoài cách tích hợp tăng dần (từ dưới lên và từ trên xuống), còn cách nào khác không?
Correct

Mark 1.00 out of a. Tích hợp đồng thời một lúc (Big Bang) 
1.00
b. Tích hợp theo chiều rộng (Width)
c. Tích hợp theo chiều sâu (Deep)
d. Tích hợp nhiều đơn vị (Unit Test)

The correct answer is: Tích hợp đồng thời một lúc (Big Bang)

Question 35 Bao phủ lệnh sẽ không thể kiểm tra được


Correct

Mark 1.00 out of a. Mã lệnh chết


1.00
b. Nhánh không được sử dụng
c. Câu lệnh bị thiếu 
d. Câu lệnh không được sử dụng

The correct answer is: Câu lệnh bị thiếu

Question 36 Trước khi đưa sản phẩm cho KH loại kiểm thử nào được thực hiện nội bộ (in house)
Correct

Mark 1.00 out of a. Alpha 


1.00
b. Không cái nào trong số trên
c. Beta
d. Gamma

The correct answer is: Alpha

Question 37 Cho một đoạn mã lệnh minh họa dưới đây. Hãy xác định số test case tối thiểu để đảm bảo tiêu chuẩn bao phủ lệnh và bao phủ nhánh
Correct

Mark 1.00 out of a. 2 test case cho bao phủ lệnh và 3 test case cho bao phủ nhánh
1.00
b. 1 test case cho bao phủ lệnh và 3 test case cho bao phủ nhánh
c. 1 test case cho bao phủ lệnh và 2 test case cho bao phủ nhánh 
d. 2 test case cho bao phủ lệnh và 2 test case cho bao phủ nhánh

The correct answer is: 1 test case cho bao phủ lệnh và 2 test case cho bao phủ nhánh
Question 38 Điều nào dưới đây không được miêu tả trong kiểm thử đơn vị?
Correct

Mark 1.00 out of a. Phân vùng tương đương


1.00
b. Kiểm thử sức chịu tải 
c. Kiểm tra cú pháp
d. Điều kiện sửa đổi/phủ quyết định

The correct answer is: Kiểm thử sức chịu tải

Question 39 Kiểm thử hộp trắng còn gọi là gì?


Correct

Mark 1.00 out of a. Kiểm thử dựa vào thiết kế


1.00
b. Kiểm thử đoán lỗi
c. Kiểm thử cấu trúc 
d. Kiểm thử dựa vào kỹ thuật

The correct answer is: Kiểm thử cấu trúc

Question 40 Chúng ta chia kiểm thử thành các giai đoạn riêng biệt chủ yếu vì:
Correct

Mark 1.00 out of a. Mỗi giai đoạn kiểm tra có một mục đích khác nhau 
1.00
b. Việc quản lý thử nghiệm theo từng giai đoạn dễ dàng hơn
c. Có thể chạy các bài kiểm tra trong môi trường khác nhau
d. Càng có nhiều giai đoạn thử nghiệm

The correct answer is: Mỗi giai đoạn kiểm tra có một mục đích khác nhau

File hệ thống 1 số nội dung kiểm thử và đảm bảo chất lượng
◄ Slide Quản lý lỗi Jump to...
PM ►

INFO CONTACT US GET SOCIAL


CỔNG THÔNG TIN ĐÀO TẠO 207 Giải phóng

daihocchinhquy.neu.edu.vn
 Phone : +84 36280280
 E-mail : ask-cait@neu.edu.vn

Hệ thống LMS/LCMS cho Blended learning myaep.neu.edu.vn
tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân
vlvh.neu.edu.vn
thacsi.neu.edu.vn

Copyright © 2020 - Developed by CAIT@neu. Powered by Moodle


Data retention summary
Get the mobile app

You might also like