Professional Documents
Culture Documents
TEST - Kiemtoan
TEST - Kiemtoan
Sinh viên xem hướng dẫn sử dụng My course tại đây (Chọn Courses/Các thao tác đến Course/2. Ở phần My courses...)
Dashboard My courses HK2_2023_201106_Kiểm toán_N01 11 March - 17 March TEST
Question 1
Correct
Hoạt động nào sau đây không thuộc đối tượng của kiểm toán tuân thủ:
Select one:
a. Kiểm toán doanh nghiệp theo yêu cầu ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng
b. Kiểm toán một phân xưởng mới để đánh giá hiệu quả hoạt động và đề xuất các biện pháp cải tiến.
d. Kiểm toán các công ty thành viên về thực hiện các quy chế của Tổng công ty.
Question 2
Correct
KTV phát hành BCKT loại “chấp nhận toàn phần” khi nhận thấy:
Select one:
a. Không có bất kỳ gian lận nào trong toàn bộ công tác kế toán của niên độ BCTC.
c. Các BCTC đã được thể hiện một cách trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu
d. Không có bất kỳ một sự sai sót nào, dù rất nhỏ, trên các BCTC.
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 1/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 3
Correct
Select one:
a. Khác
Question 4
Correct
Select one:
a.
Quá trình các kiểm toán viên có đủ năng lực và độc lập thu thập bằng chứng kiểm toán và đánh giá bằng chứng về
những thông tin được kiểm tra nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp giữa những thông tin đó với các chuẩn
mực được thiết lập.
b.
Quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng kiểm toán về những thông tin được kiểm tra và và báo cáo về mức độ
phù hợp giữa những thông tin đó với các chuẩn mực được thiết lập. Quá trình kiểm toán phải được thực hiện bởi các
chuyên gia độc lập.
c.
Quá trình các chuyên gia độc lập kiểm tra xác nhận thông tin
d.
Các câu trên đều sai
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 2/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 5
Correct
Which of the following statements represent the appropriate directional relationships between the concepts of inherent
risk, control risk, audit risk, and detection risk?
Select one:
a. As inherent risk goes up, audit risk goes up.
Question 6
Correct
Đâu không phải là mục tiêu của Kiểm soát nội bộ?
Select one:
a. Đảm bảo việc tuân thủ các quy định
b.
Đảm bảo việc lập BCTC là trung thực hợp lý
c.
Đảm bảo việc trình bày ý kiến của kiểm toán viên là trung thực hợp lý
d.
Đảm bảo việc phân bổ nguồn lực của doanh nghiệp hiệu quả
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 3/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 7
Correct
Select one:
a.
Reliability of financial data.
b. Approach used by the auditor in auditing the financial statements
Question 8
Correct
The management style of the Board of Directors falls under which component of the Internal Control:
Select one:
a. Risk Assessment
b. Other
c. Control Environment
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 4/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 9
Correct
Select one:
a.
Một công cụ để BGĐ quản lý doanh nghiệp
c.
Một quy trình do kiểm toán viên thiết kế và thực hiện để đánh giá hoạt động của doanh nghiệp
d.
Một công cụ của kiểm toán viên trong việc đánh giá HTKSNB
Question 10
Correct
Các đơn đặt hàng có giá trị từ 10 triệu đồng trở xuống phải được sự xét duyệt của trưởng phòn kinh doanh. Các đơn đặt
hàng có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên phải được sự đồng ý của Giám đốc. Đây là những quy định thỏa mãn nguyên tắc
kiểm soát nào?
Select one:
a. Nguyên tắc phê chuẩn, ủy quyền
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 5/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 11
Correct
Quy đinh nhân viên độc lập phải tiến hành kiểm tra số lượng hàng bán ra với số tiền thu được nhằm:
Select one:
a. Chống sự thông đồng móc nối
c. Giảm thiểu việc nhân viên bán hàng biển thủ tiền
The correct answer is: Giảm thiểu việc nhân viên bán hàng biển thủ tiền
Question 12
Correct
Select one:
a.
All of the above statements are true.
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 6/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 13
Correct
Select one:
a. Tài liệu chứng minh cho ý kiến của KTV về Báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán
b. Bằng chứng về bất kỳ gian lận và sai sót nào của doanh nghiệp
The correct answer is: Tài liệu chứng minh cho ý kiến của KTV về Báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán
Question 14
Correct
KTV thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:
Select one:
a. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao
d. Cần thu nhập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
The correct answer is: Cần thu nhập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 7/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 15
Correct
Which of the following statements best describes what is meant by the term appropriateness of audit evidence?
Select one:
a. Appropriateness refers to the relevance and reliability of audit evidence.
b. Both a and b.
Question 16
Correct
Kiểm soát nội bộ dù có chặt chẽ đến đâu vẫn không thể ngăn ngừa hoặc phát hiện ra hết các sai sót là do:
Select one:
a. Nhân viên thông đồng với nhau
b. Chi phí để thiết kế, vận hành KSNB không thể lớn hơn lợi ích thu được
The correct answer is: Hạn chế vốn có của HTKSNB
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 8/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 17
Correct
Which of the following statements is true regarding the relationship between risk and evidence sufficiency for
substantive tests?
Select one:
a. None of the above statements are true
c. Evidence sufficiency will be affected by control risk, but not inherent risk.
d. Evidence sufficiency will be affected by inherent risk, but not control risk.
The correct answer is: Evidence sufficiency will be affected by both inherent and control risks.
Question 18
Correct
Select one:
a. Quy định của DN nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
c. Thủ tục kiểm toán nhằm đánh giá tính hiệu quả của KSNB
The correct answer is: Thủ tục kiểm toán nhằm đánh giá tính hiệu quả của KSNB
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 9/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 19
Correct
Select one:
a. Khả năng có thể ngăn chặn và phát hiện, sửa chữa kịp thời các sai sót tốt
b. Khả năng không thể ngăn chặn, cũng như phát hiện và sửa chữa kịp thời các sai sót
c. KTV có thể tin tưởng vào KSNB trong việc tạo lập BCTC trung thực hợp lý
d. KTV có thể tin tưởng vào KSNB của DN trong việc tạo lập BCTC trung thực, hợp lý và có thể giảm khối lượng công
việc
The correct answer is: Khả năng có thể ngăn chặn và phát hiện, sửa chữa kịp thời các sai sót tốt
Question 20
Correct
Select one:
a. All of the above factors affect the relevance of audit
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 10/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 21
Correct
Khoản chi tiếp khách 2 triệu đồng được ghi nhận trên sổ chi tiết tiền mặt có hóa đơn kèm theo thể hiện:
Select one:
a. Khoản tiền này thuộc nghĩa vụ phải thanh toán của doanh nghiệp
c. a,b đúng
Question 22
Correct
Select one:
a.
c. a or b is correct.
d.
Random sample selection
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 11/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 23
Correct
Kiểm toán viên có 1 triệu cổ phiếu tại công ty khách hàng kiểm toán. Điều này có thể dẫn đến nguy cơ gì?
Select one:
a. Nguy cơ từ sự bào chữa
c. Nguy cơ tư lợi
d. Nguy cơ bị đe dọa
Question 24
Correct
Sai sót về mặt số học do hành vi không cố ý thường được xem là:
Select one:
a. Biển thủ tiền
b. Nhầm lẫn
c. Gian lận
d. a, c đúng
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 12/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 25
Correct
Báo cáo tài chính của đơn vị không trung thực, hợp lý nhưng kiểm toán viên đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần. Đây là
rủi ro gì:
Select one:
a. Rủi ro kiểm toán
c.
Rủi ro phát hiện
Question 26
Correct
Select one:
a.
Rủi ro phát hiện phụ thuộc vào công việc của kiểm toán viên: các thủ tục kiểm toán/ các phương pháp thu thập bằng
chứng kiểm toán
c. Rủi ro tiềm tàng phụ thuộc vào các thủ tục kiểm soát
d. Rủi ro kiểm soát phụ thuộc vào tính hữu hiệu của hệ thông kiểm soát nội bộ
The correct answer is: Rủi ro tiềm tàng phụ thuộc vào các thủ tục kiểm soát
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 13/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 27
Correct
Sự khó khăn về tài chính thường được xem là một trong những yếu tố dẫn đến gian lận. Yếu tố này được xem là:
Select one:
a. Cơ hội
b. Sự biện minh
c. Áp lực
Question 28
Correct
Hành vi nào sau đây được coi là hành vi lập báo cáo tài chính gian lận:
Select one:
a. Nhầm lẫn trong việc ghi nhận tài khoản chi phí quản lý bằng tiền khác và chi phí quản lý dịch vụ mua ngoài
b. a, c đúng
c. Cố tình áp dụng sai chế độ, chuẩn mực kế toán Việt Nam
d. Che dấu một khoản doanh thu nhằm chiếm đoạt số tiền thu từ khách hàng
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 14/15
3/17/24, 8:54 PM TEST: Attempt review
Question 29
Correct
Kiểm toán viên đánh giá rủi ro kiểm soát cao khi:
Select one:
a. Hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp có khả năng ngăn chặn, phát hiện và sửa chữa các sai phạm
b. Môi trường kinh doanh của đơn vị gặp nhiều rủi ro
d. Hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp hoạt động không hữu hiệu
The correct answer is: Hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp hoạt động không hữu hiệu
Question 30
Correct
Select one:
a. Cả 3 câu trên đều đúng
d. KTV đánh giá rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát cao
PREVIOU S ACTIVITY
◄ TRUE/FALSE & MULTIPLE CHOICE - CHAP 4
Jump to...
https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=4383999&cmid=449443 15/15