Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Trắc Nghiệm Tổng Hợp - Xem Lại Bài Làm
Ôn Tập Trắc Nghiệm Tổng Hợp - Xem Lại Bài Làm
Theo quy định của Luật kiểm toán độc lập, kể từ ngày ký báo cáo kiểm toán, hồ sơ kiểm toán phải được lưu
trữ tối thiểu là:
Khi xem xét về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây là đúng: Select one:
a. Bao gồm những thông tin đã được trinh bày trong thuyết minh mà theo xét đoán của kiểm toán viên, đó là vấn
Select one:
đề đặt biệt quan trọng để người sử dụng hiểu rõ về báo cáo tài chính.
a. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị.
b. Bao gồm các thông tin bắt buộc phải trình bày hoặc thuyết minh trong báo cáo tài chính.
b. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đơn vị thì rất đáng tin cậy.
c. Không bao gồm các thông tin mà kiểm toán viên bị cấm nêu ra theo yêu cầu của pháp luật và các quy định.
c. Số liệu kế toán được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích hợp hơn số liệu được
d. Bao gồm các thông tin mà Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán phải cung cấp theo yêu cầu của Khuôn khổ về
cung cấp ở đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém.
lập và trình bày báo cáo tài chính.
d. Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem là phù hợp.
The correct answer is: Không bao gồm các thông tin mà kiểm toán viên bị cấm nêu ra theo yêu cầu của pháp luật
The correct answer is: Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem là và các quy định.
phù hợp.
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Bằng chứng kiểm toán đầy đủ là: Các nhà đầu tư cần đến kết quả kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán viên độc lập vì:
The correct answer is: Một vấn đề thuộc về sự xét đoán nghề nghiệp của kiểm toán viên nên cơ sở xem xét về rủi The correct answer is: Họ cần biết về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
ro và trọng yếu.
The correct answer is: Xem xét và đánh giá về tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt động hay một bộ phận
trong đơn vị.
Câu Hỏi 8 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong các phát biểu về chuẩn mực kiểm toán sau đây, theo bạn phát biểu nào không đúng? Các hoạt động kiểm soát là:
d. Là thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên. c. Cả 3 ý trên.
d. Một bộ phận của hệ thống kiểm soát nội bộ.
The correct answer is: Chỉ hữu ích cho kiểm toán viên và không cần thiết cho người sử dụng kết quả kiểm toán.
The correct answer is: Cả 3 ý trên.
b. Giám đốc đơn vị. a. Báo cáo tài chính đó không còn bất kỳ một sai lệch nào, kể cả các sai lệch không trọng yếu.
c. Kiểm toán viên, kiểm toán báo cáo tài chính của đơn vị. b. Báo cáo tài chính đó chứa đựng một số sai lệch, kết cả trọng yếu và không trọng yếu.
d. Kiểm toán viên nội bộ của đơn vị. c. Báo cáo tài chính đó chính xác và không sai sót, gian lận trọng yếu.
d. Báo cáo tài chính đó không còn sai lệch trọng yếu.
Trong kiểm toán báo cáo tài chính, công việc nào dưới đây sẽ được kiểm toán viên thực hiện trong giai đoạn Một trong những điều kiện ngân hàng yêu cầu khi xem xét cho các doanh nghiệp vay tiền là đòi hỏi báo cáo
chuẩn bị kiểm toán: tài chính của doanh nghiệp phải được kiểm toán bởi kiểm toán viên độc lập. Điều này xuất phát từ lý do:
d. Gửi thư xác nhận nợ phải thu. c. Ngân hàng muốn biết được mâu thuẫn quyền lợi tiềm tàng giữa nhà quản lý của doanh nghiệp - người muốn
có được những khoản vay với nhu cầu của họ và các báo cáo tài chính đáng tin cậy.
d. Các báo cáo tài chính quá phức tạp mà ngân hàng không thể tự phân tích được.
The correct answer is: Phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm để đánh giá khả năng có thể kiểm toán cho khách
hàng.
The correct answer is: Ngân hàng muốn biết các thông tin trên báo cáo tài chính có được phản ánh trung thực và
hợp lý tình hình của bên đi vay không.
Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất để giải thích lý do cần có kiểm toán viên độc lập kiểm toán báo cáo tài Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
chính:
Kiểm toán viên có thể sử dụng những công cụ nào sau đây để mô tả hệ thống kiểm soát nội bộ của khách
Select one: hàng:
a. Nhà quản lý chỉnh sửa mọi sai sót trước khi kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán.
b. Kiểm toán viên sẽ cung cấp thêm các thông tin cần thiết giúp doanh nghiệp đánh giá về khả năng sinh lời và rui Select one:
ro gắn liền với doanh nghiệp. a. Bảng tường thuật, lưu đồ, và bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ.
c. Kiểm toán viên sẽ có nhiều góp ý để hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ. b. Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ và lưu đồ.
d. Nhà quản lý có thể trình bày sai sót tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh vì tư lợi. c. Bảng tường thuật, lưu đồ và phép thử Walk-through.
d. Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ và phép thử Walk-through.
The correct answer is: Nhà quản lý có thể trình bày sai sót tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh vì
tư lợi. The correct answer is: Bảng tường thuật, lưu đồ, và bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ.
Câu Hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 18 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Trong kiểm toán báo cáo tài chính, việc đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát là: Tình huống nào dưới đây kiểm toán viên thường ít vận dụng nhất khái niệm trọng yếu:
d. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên tin tưởng vào hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng. c. Xác định cỡ mẫu.
d. Xem xét đề nghị điều chỉnh báo cáo tài chính đối với các sai sót phát hiện được qua các thủ tục kiểm toán.
The correct answer is: Bắt buộc trong mọi trường hợp.
The correct answer is: Xem xét bằng chứng kiểm toán có phù hợp với cơ sở dẫn liệu không?
b. Kiểm toán viên có năng lực và tính độc lập để đưa ra một ý kiến về sự trung thực, hợp lý của báo cáo tài a. Cả 3 khái niệm trên.
chính. b. Kiểm soát nội bộ là một quá trình.
c. Họ hoàn toàn tin tưởng vào tính độc lập của kiểm toán viên để ra quyết định kinh tế. c. Kiểm soát nội bộ cung cấp một sự bảo đảm hợp lý.
d. So với các chủ thể kiểm toán khác kiểm toán viên độc lập có năng lực tốt hơn. d. Con người vận hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
The correct answer is: Kiểm toán viên có năng lực và tính độc lập để đưa ra một ý kiến về sự trung thực, hợp lý The correct answer is: Cả 3 khái niệm trên.
của báo cáo tài chính.
Câu Hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 22 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Ngân hàng đang xem xét cho các doanh nghiệp vay tiền đòi hỏi bên đi vay phải có các báo cáo tài chính đã Kiểm toán viên độc lập thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính là để hạn chế:
được kiểm toán bởi các kiểm toán viên độc lập vì:
Select one:
Select one: a. Các rủi ro thông tin mà các nhà đầu tư có thể gặp phải.
a. Thông thường ngân hàng muốn biết được mâu thuẫn quyền lợi tiềm tàng giữa nhà quản lý của doanh nghiệp – b. Các rủi ro kinh doanh mà các nhà đầu tư phải đối mặt.
người muốn có được những khoản vay - với nhu cầu của họ về các báo cáo tài chính đáng tin cậy. c. Sự phức tạp của báo cáo tài chính.
b. Hạn chế rủi ro thông tin liên quan đến khoản cho vay. d. Sự lỗi thời của báo cáo tài chính.
c. Câu b và c đúng.
d. Các báo cáo tài chính quá phức tạp mà ngân hàng không thể tự phân tích được.
The correct answer is: Các rủi ro thông tin mà các nhà đầu tư có thể gặp phải.
The correct answer is: Hạn chế rủi ro thông tin liên quan đến khoản cho vay.
Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu Hỏi 21 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Việc xuất hiện đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” trong báo cáo kiểm toán cho thấy:
Việc phân tích sơ bộ báo cáo tài chính để dự đoán các khoản mục có khả năng sai sót cao được kiểm toán Select one:
viên được thực hiện trong giai đoạn nào của quy trình kiểm toán báo cáo tài chính? a. Kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính.
b. Ý kiến của kiểm toán viên bị thay đổi do ảnh hưởng của vấn đề được nhấn mạnh.
Select one:
c. Kiểm toán viên gặp khó khăn trong việc thu thập bằng chứng kiểm toán.
a. Giai đoạn hoàn thành kiểm toán.
d. Ý kiến của kiểm toán viên không bị thay đổi do ảnh hưởng của vấn đề được nhấn mạnh.
b. Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán.
c. Không nằm trong giai đoạn nào của quy trình kiểm toán.
d. Giai đoạn thực hiện kiểm toán. The correct answer is: Ý kiến của kiểm toán viên không bị thay đổi do ảnh hưởng của vấn đề được nhấn mạnh.
Kiểm toán viên tìm hiểu về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng với mục đích chủ yếu là: Trong thử nghiệm cơ bản, cỡ mẫu sẽ tăng lên khi:
The correct answer is: Xác định tính chất, thời gian và phạm vi của các thử nghiệm kế toán. The correct answer is: Kiểm toán viên đánh giá rủi ro tiềm tàng tăng lên.
Câu Hỏi 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 27 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Kiểm toán viên phải thu thập thư giải trình của nhà quản lý và lưu vào hồ sơ kiểm toán. Câu nào sau đây Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
không là mục đích của thủ tục này:
Select one:
Select one: a. Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu tỷ số này của năm trước.
a. Nhằm nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm cá nhân của họ đối với báo cáo tài chính của đơn vị. b. Sắp xếp tài khoản thành số dư đầu kỳ, các nghiệp vụ tăng, giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ gốc.
b. Nhằm tăng hiệu quả của cuộc kiểm toán bằng cách bỏ bớt một số thủ tục như quan sát, kiểm tra và gửi thư c. Phân loại số dư nợ phải thu theo từng khách hàng, đối chiếu với sổ chi tiết.
xác nhận. d. Phân loại các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo thời gian quá hạn để kiểm tra việc lập dự phòng nợ khó
c. Nhằm cung cấp bằng chứng về những dự định trong tương lai của nhà quản lý. đòi.
d. Nhằm lưu vào hồ sơ kiểm toán về các câu trả lời của khách hàng đối với những câu hỏi của kiểm toán viên
trong thời gian kiểm toán.
The correct answer is: Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu tỷ số này của năm trước.
The correct answer is: Nhằm tăng hiệu quả của cuộc kiểm toán bằng cách bỏ bớt một số thủ tục như quan sát,
kiểm tra và gửi thư xác nhận.
Câu Hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 30 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Nhà đầu tư muốn báo cáo tài chính của một đơn vị được kiểm toán bởi kiểm toán viên độc lập để: Kiểm toán viên tìm hiểu mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí tiền lương, là đang thực hiện thủ
tục:
Select one:
a. Đảm bảo rằng đơn vị hoạt động hiệu quả và không gặp rủi ro phá sản. Select one:
b. Báo cáo tài chính của đơn vị rõ ràng hơn. a. Quan sát.
c. Báo cáo tài chính của một đơn vị đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của chuẩn mực. b. Tính toán.
d. Giảm bớt các rủi ro thông tin mà họ có thể gặp phải c. Phân tích.
d. Điều tra.
The correct answer is: Giảm bớt các rủi ro thông tin mà họ có thể gặp phải
The correct answer is: Phân tích.
b. Bắt buộc trong mọi trường hợp. a. Cung cấp cơ sở để đưa ra các đề nghị trong thư quản lý.
c. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên nghi ngờ về khă năng có ai lệch trọng yếu trong báo cáo tài chính. b. Thu thập đầy đủ các bằng chứng thích hợp để có được cơ sở pháp lý nhằm cho ý kiến về báo cáo tài chính.
d. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên tin tưởng vào hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng. c. Tìm hiểu và đánh giá sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm xác định tính chất, thời gian và
phạm vi của các thử nghiệm kiểm toán.
d. Trao đổi trực tiếp với các nhà quản lý về các vấn đề có liên quan đến kiểm soát nội bộ.
The correct answer is: Bắt buộc trong mọi trường hợp.
The correct answer is: Tìm hiểu và đánh giá sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm xác định tính chất,
thời gian và phạm vi của các thử nghiệm kiểm toán.
Câu Hỏi 32 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 34 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong báo cáo kiểm toán, đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” được trình bày: Trong thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viên thu thập bằng chứng kiểm toán là nhằm:
The correct answer is: Ngay sau đoạn “Ý kiến của kiểm toán viên”. The correct answer is: Phát hiện các sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính.
Câu Hỏi 33 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 35 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến kiểm toán trái ngược khi: Để thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu thật sự của kiểm soát nội bộ, kiểm toán viên có thể thực hiện thủ
tục nào dưới đây:
Select one:
a. Các thủ tục kiểm toán được sử dụng không đầy đủ để cho ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo Select one:
cáo tài chính về mặt tổng thể. a. Cả 3 thủ tục trên.
b. Có các giới hạn nghiêm trọng về phạm vi kiểm toán. b. Thực hiện lại thủ tục kiểm soát.
c. Gỉa định hoạt động liên tục bị vi phạm nghiêm trọng. c. Quan sát.
d. Có những vi phạm đáng kể về sự trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính đến nỗi kiểm toán viên d. Phỏng vấn.
không thể đưa ra ý kiến kiểm toán ngoại trừ.
Lý do nào dẫn đến việc báo cáo tài chính của đơn vị cần phải được kiểm toán bởi kiểm toán viên độc lập Trong báo cáo kiểm toán có một đoạn đề cập đến vấn đề đã được trình bày hoặc thuyết minh phù hợp trong
trước khi công bố rộng rãi cho công chúng là: báo cáo tài chính mà theo xét đoán của kiểm toán viên, vấn đề đó là đặt biệt quan trọng để người sử dụng
hiểu được báo cáo tài chính. Đoạn này được gọi là:
Select one:
a. Để xác định xem hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị có hữu hiệu hay không. Select one:
b. Lợi ích của nhà đầu tư và nhà quản lý có thể khác biệt nhau. a. Đoạn “Ý kiến của kiểm toán viên”.
c. Tất cả sai lệch trên số dư các tài khoản sẽ được chỉnh sửa bởi các kiểm toán viên. b. Đoạn mô tả công việc kiểm toán.
d. Kiểm toán viên có thể phát hiện tất cả các sai phạm của nhà quản lý. c. Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh”.
d. Đoạn “Vấn đề khác”.
The correct answer is: Lợi ích của nhà đầu tư và nhà quản lý có thể khác biệt nhau.
The correct answer is: Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh”.
c. Các thủ tục do kiểm soát viên thực hiện để thu thập bằng chứng kiểm toán a. Quan sát
d. Các thủ tục, quy trình do nhân viên của đơn vị thực hiện nhằm mục đích ngăn chặn, phát hiện và sửa chữa b. Phỏng vấn
những sai sót và gian lận trong các nghiệp vụ. c. Xác nhận
d. Thực hiện lại
The correct answer is: Các thủ tục, quy trình do nhân viên của đơn vị thực hiện nhằm mục đích ngăn chặn, phát
hiện và sửa chữa những sai sót và gian lận trong các nghiệp vụ. The correct answer is: Xác nhận
Câu Hỏi 40 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Kiểm toán viên chủ yếu xem xét về các chính sách và các thủ tục kiểm soát là để biết chúng có:
Select one:
a. Được các nhân viên của đơn vị tuân thủ để đề xuất các biện pháp đối phó không.
b. Liên quan đến môi trường kiểm soát không.
c. Phản ánh được triết lý quản lý và phong cách điều hành hay không.
d. Ảnh hưởng đến các cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính không.
The correct answer is: Ảnh hưởng đến các cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính không.