You are on page 1of 10

6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.

1 (QUIZ 05): Attempt review


Sinh viên xem hướng dẫn sử dụng My course tại đây (Chọn Courses/Các thao tác đến Course/2. Ở phần My courses...)
 Dashboard My courses HK2_2021_201039_Nguyên lý kế toán_N40 16 May - 22 May Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05)

Started on Friday, 20 May 2022, 9:42 PM



State Finished

 Completed on Friday, 20 May 2022, 10:07 PM


Time taken 24 mins 45 secs
 Marks 26.00/30.00
Grade 8.67 out of 10.00 (87%)

Question 1 Để tính giá vật liệu, doanh nghiệp có thể sử dụng 1 trong các
 Complete phương pháp sau:
Mark 1.00 out

 of 1.00 Select one:


a. Kê khai thường xuyên – Kiểm kê định kỳ
 b. FIFO – Thực tế đích danh

c. FIFO – Bình quân gia quyền

d. FIFO – Bình quân gia quyền – Thực tế đích danh

The correct answer is: FIFO – Bình quân gia quyền – Thực tế đích
danh

Question 2 Nguyên tắc ghi chép của tài khoản tài sản:
Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Tất cả đều sai

b. Tài sản tăng ghi Có – Tài sản giảm ghi Nợ

c. Tất cả đều đúng

d. Tài sản tăng ghi Nợ - Tài sản giảm ghi Có

The correct answer is: Tài sản tăng ghi Nợ - Tài sản giảm ghi Có

Question 3 Chỉ ghi nhận 1 khoản chi phí khi chi phí đó tạo ra doanh thu, đây
Complete là yêu cầu của nguyên tắc:
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Thận trọng

b. Phù hợp

c. Nhất quán

d. Giá gốc

The correct answer is: Phù hợp


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 1/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 4 Luật Kế toán Việt Nam đã ban hành khái niệm kế toán là:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
 a. Công việc được đo lường và báo cáo các tài liệu tài chính
 của đơn vị
Accessibility

settings
b. Là công việc ghi chép, tính toán các hoạt động kinh tế
phát sinh tại đơn vị
 c. Các đáp án đều sai

d. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông
 tin kinh tế tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời
gian lao động

 The correct answer is: Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và
cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới hình thức giá trị, hiện
 vật và thời gian lao động


Question 5 Chiết khấu thương mại được hưởng là khoản:
 Complete

Mark 1.00 out Select one:


 of 1.00
a. Thu về hoạt động tài chính

b. Tăng giá trị bán

c. Giảm giá trị mua

d. Tùy trường hợp

The correct answer is: Giảm giá trị mua

Question 6 Khoản thu nào sau đây được ghi nhận vào TK “DT bán hàng và
Complete cung cấp dịch vụ”?
Mark 0.00 out
of 1.00 Select one:
a. Tất cả đều đúng

b. Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định

c. Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia

d. Thu tiền từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp

The correct answer is: Thu tiền từ hoạt động bán hàng và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp

Question 7 Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ này
Complete liên quan đến:
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm

b. TK nguyên vật liệu

c. TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

d. TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

The correct answer is: TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên
 vật liệu trực tiếp
https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 2/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 8 The product cost includes 
(028)
Complete
37 755
035 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
 a. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,
  administration expenses
Accessibility

settings
b. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,
 selling expenses
 c. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost

d. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,


 selling expenses, administration expenses


The correct answer is: Direct material cost, direct labour cost,
 overhead cost


Question 9 Which of the following statements about the first-in, first-out
 Complete (FIFO) assumption is true?
Mark 0.00 out
 of 1.00 Select one:
a. FIFO results in older costs appearing in the balance sheet

b. FIFO assumes that ending inventory and cost of goods
sold are composed of a mixture of old and new units

c. FIFO assumes that inventory on hand consists of the


newest units

d. None of the above

none of the above are true

The correct answer is: FIFO assumes that inventory on hand


consists of the newest units

Question 10 Chứng từ kế toán được trực tiếp lập khi nghiệp vụ kinh tế phát
Complete sinh được gọi là:
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Chứng từ ghi sổ

b. Chứng từ hướng dẫn

c. Chứng từ mệnh lệnh

d. Chứng từ gốc

The correct answer is: Chứng từ gốc


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 3/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 11 Given only the following information, how much revenue would
(028)
37 755
Complete ABC Ltd recognise in April 20X2?
035 Mark 1.00 out
- Received a deposit in April from a client for $80 000 for work
of 1.00
 to be carried out during May;

Accessibility - Credit sales of $150 000 in April, only $50 000 to be collected

settings in April;
- Collected $20 000 in April from customers for March sales;

- Sold client goods valued at $30 000 on last day of April, will
invoice client in early May;

- Signed contract to deliver client goods valued at $40 000 in
May

Select one:
 a. None of the above

b. $200 000

c. $130 000
 d. $180 000

e. $260 000


The correct answer is: $180 000

Question 12 Chi phí sản xuất sản phẩm trong doanh nghiệp gồm:
Complete

Mark 0.00 out Select one:


of 1.00
a. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC

b. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp

c. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC, CP  bán hàng, CP


quản lý doanh nghiệp

d. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC, CP bán hàng

The correct answer is: CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC

Question 13 Nguyên giá của tài sản cố định là:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Toàn  bộ chi phí bỏ ra để có được tài sản cố định trước khi
đưa tài sản vào sử dụng

b. Chi phí mua tài sản cố định

c. Giá trị thị trường của tài sản cố định tại thời điểm đánh giá

d. Giá trị hợp lý của tài sản cố định tại thời điểm xác định

The correct answer is: Toàn  bộ chi phí bỏ ra để có được tài sản
cố định trước khi đưa tài sản vào sử dụng


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 4/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 14 Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được
(028)
37 755
Complete dùng để:
035 Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:

 a. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền
Accessibility

settings
b. Phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 1 kỳ
kế toán
 c. Tất cả các câu trên đều đúng

d. Phản ánh các khoản tiền mặt hiện có của doanh nghiệp

 The correct answer is: Phản ánh kết quả hoạt động của doanh
nghiệp trong 1 kỳ kế toán

 Question 15 Chứng từ kế toán cần phải lưu trữ trong thời gian là:
Complete
 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
a. Tùy theo loại chứng từ kế toán

b. Tối thiểu 5 năm

 c. Vĩnh viễn

d. Tối thiểu 10 năm

The correct answer is: Tùy theo loại chứng từ kế toán

Question 16 Loại chứng từ dùng để truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh
Complete hoặc công tác nhất định được gọi là:
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Chứng từ ghi sổ

b. Chứng từ thực hiện

c. Chứng từ bên ngoài

d. Chứng từ mệnh lệnh

The correct answer is: Chứng từ mệnh lệnh

Question 17 Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh:
Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Tất cả các đáp án đều đúng

b. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp

c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai
đoạn thời gian

d. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại
một thời điểm

The correct answer is: Tài sản gồm những gì và nguồn hình
thành nên tài sản tại một thời điểm


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 5/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 18 The combination of Selling Expenses and Administrative
(028)
37 755
Complete Expenses is referred to as:
035 Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:

 a. Total Expenses
Accessibility

settings
b. Operating Expenses

c. Other Expenses

d. General Expenses


The correct answer is: Operating Expenses


Question 19 CP nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:
Complete

Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
a. Tất cả các đáp án

b. Các khoản trích khấu hao TSCĐ sử dụng trực tiếp cho quá
 trình sản xuất ra sản phẩm.

c. Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử dụng trực  tiếp
 cho quá trình sản xuất ra sản phẩm

d. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất  ra
sản phẩm

The correct answer is: Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử
dụng trực  tiếp cho quá trình sản xuất ra sản phẩm

Question 20 Công ty Thông&Thái chuyên in ấn bao bì sản phẩm (nộp thuế


Complete GTGT theo phương pháp khấu trừ) mua 2 máy in offset của
Mark 0.00 out cùng một nhà sản xuất, cùng số hiệu sản phẩm. Máy in thứ nhất
of 1.00 còn mới 100%, giá mua chưa VAT là 200 triệu đồng, VAT 10%.
Máy in thứ hai đã qua sử dụng, hao mòn 30%, giá mua thỏa
thuận là 100 triệu đồng, VAT 10%. Không có chi phí nào khác phát
sinh thêm.
Giá trị còn lại của 2 máy in trên tại thời điểm mua:

Select one:
a. Máy in thứ nhất 220 triệu đồng, máy in thứ hai là 110 triệu
đồng

b. Máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in thứ hai là 70


triệu đồng

c. Máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in thứ hai là 100
triệu đồng

d. Máy in thứ nhất nguyên giá là 220 triệu đồng, máy in thứ
hai là 77 triệu đồng

The correct answer is: Máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in
thứ hai là 100 triệu đồng


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 6/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 21 Nếu phân loại theo cách ghi chép vào sổ kế toán thì Nhật ký
(028)
37 755
Complete chung thuộc loại:
035 Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:

 a. Sổ ghi theo trình tự thời gian
Accessibility

settings
b. Sổ tổng hợp

c. Sổ ghi theo hệ thống



d. Sổ liên hợp


The correct answer is: Sổ ghi theo trình tự thời gian


Question 22 Đối tượng kế toán nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
Complete

Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
a. Phải thu của khách hàng

b. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
 c. Phải trả cho người bán

d. Tiền mặt

The correct answer is: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Question 23 Điều kiện ghi nhận doanh thu:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Nhận được tiền bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ

b. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được


cung cấp

c. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được


cung cấp và đã nhận được tiền

d. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được


cung cấp và đã nhận được tiền hoặc chấp nhận thanh toán
của bên mua

The correct answer is: Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc
dịch vụ đã được cung cấp và đã nhận được tiền hoặc chấp
nhận thanh toán của bên mua


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 7/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 24 Calculate net profit after tax:
(028)
Complete
37 755                                $
035 Mark 1.00 out
of 1.00 Sales                   200,000

 Cost of sales       40,000
Accessibility
 Wages                  30,000   
settings
Dividends paid    10,000

Select one:

 a. $120,000

b. None is correct
 c. $130,000

d. $160,000


The correct answer is: $130,000

Question 25 Trường hợp mua vật liệu (không qua nhập kho) phục vụ trực

Complete tiếp cho sản xuất sản phẩm, chịu thuế GTGT theo phương pháp
Mark 1.00 out khấu trừ, chưa thanh toán, kế toán hạch toán:

of 1.00

Select one:
a. Nợ TK “CPSXKDDD”, Nợ TK “TGTGTĐKT” / Có TK “PTNBán”

b. Nợ TK “CPSXC”, Nợ TK “TGTGTĐKT” / Có TK “PTNBán”

c. Nợ TK “NVL”, Nợ TK “TGTGTĐKT”/ Có  TK “PTNBán”

d. Nợ TK “CPNVLTT”, Nợ TK “TGTGTĐKT” / Có TK “PTNBán”

The correct answer is: Nợ TK “CPNVLTT”, Nợ TK “TGTGTĐKT” / Có


TK “PTNBán”

Question 26 Giá trị còn lại của tài sản cố định là:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Tất cả các câu trên đều đúng

b. Giá bán tài sản cố định sau khi sử dụng

c. Giá trị hợp lý của tài sản cố định sau một quá trình sử
dụng

d. Nguyên giá tài sản cố định sau khi trừ hao mòn của tài
sản cố định

The correct answer is: Nguyên giá tài sản cố định sau khi trừ hao
mòn của tài sản cố định


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 8/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 27 Bán hàng chưa thu tiền với giá trị lớn thì:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
 a. Sau ba ngày kể từ ngày bán sẽ viết hóa đơn giao cho
 khách hàng
Accessibility

settings
b. Chỉ viết hóa đơn khi khách hàng yêu cầu

c. Vẫn viết hóa đơn giao cho khách hàng



d. Chưa viết hóa đơn cho khách hàng


The correct answer is: Vẫn viết hóa đơn giao cho khách hàng


Question 28 Nghiệp vụ “Mua hàng hóa trả 30% bằng chuyển khoản, còn lại
Complete mắc nợ” phản ánh:

Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:

a. Tổng tài sản giảm

 b. Tổng tài sản tăng

c. Chưa thể kết luận


 d. Tổng tài sản không đổi

The correct answer is: Tổng tài sản tăng

Question 29 Hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết có mối liên hệ
Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Tổng số phát sinh giảm của TK cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1
TK cấp 1 nào đó luôn luôn bằng số dư của chính tài khoản
cấp 1 đó.

b. Tổng số phát sinh tăng của TK cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1
TK cấp 1 nào đó luôn luôn bằng số dư của chính tài khoản
cấp 1 đó

c. Tất cả các đáp án trên đều đúng

d. Tổng số dư của TK cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1 TK cấp 1


nào đó luôn luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó.

The correct answer is: Tổng số dư của TK cấp 2 hay sổ chi tiết
thuộc 1 TK cấp 1 nào đó luôn luôn bằng số dư của chính tài khoản
cấp 1 đó.


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 9/10
6/3/22, 7:42 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 14.1 (QUIZ 05): Attempt review

Question 30 Định khoản kế toán là việc:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
 a. Xác định quan hệ Nợ, Có của các tài khoản trong nghiệp
 vụ kinh tế phát sinh
Accessibility

settings
b. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản có liên
quan
 c. Phân loại các tài khoản theo yêu cầu ghi sổ

d. Ghi số dư và số phát sinh vào các tài khoản có liên quan


 The correct answer is: Xác định quan hệ Nợ, Có của các tài
khoản trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh

PREVIOU S ACTIVITY
NEXT ACTIVITY
◄ Bài giảng NLKT - Buổi Jump to...
Bài tập E-LEARNING - Lần
14
14.2 ►


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1444995&cmid=183105 10/10

You might also like