You are on page 1of 49

MANAGERS IN THE

WORKPLACE

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-1
MỤC TIÊU CHƯƠNG 1
1. Explain why managers are important to organizations
Giải thích tại sao nhà quản trị lại quan trọng đối với tổ chức
2. Tell who managers are and where they work
Cho biết nhà quản trị là ai và họ làm việc ở đâu
3. Describe the functions, roles, and skills of managers
Mô tả chức năng, vai trò và kỹ năng của nhà quản trị
4. Describe the factors that are reshaping and redefining the
manager’s job.
Mô tả các yếu tố đang định hình lại và xác định lại công việc của nhà quản
trị
5. Explain the value of studying management
Giải thích giá trị của việc nghiên cứu quản trị

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-2
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1 Khái niệm về nhà quản trị
1.2 Các chức năng của quản trị
1.3 Vai trò của quản trị
1.4 Kỹ năng quản trị
1.5 Tầm quan trọng của quản trị
1.6 Công việc quản lý thay đổi như thế nào

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-3
1.1 KHÁI NIỆM VỀ
NHÀ QUẢN TRỊ

Copyright © 2014 Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1 1-4
NHÀ QUẢN TRỊ LÀ NHỮNG AI ?

Manager – Someone who coordinates and oversees the work


of other people so that organizational goals can be
accomplished.
Nhà Quản trị - Là những người điều phối và giám sát công
việc của người khác, và thông qua đó hoàn thành được những
mục tiêu của tổ chức.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-5
TẠI SAO NHÀ QUẢN TRỊ LẠI QUAN TRỌNG?
• Tổ chức cần kỹ năng quản lý và năng lực quản trị hơn
bao giờ hết trong thời kỳ không chắc chắn (uncertain),
phức tạp (complex) và khủng hoảng (chaotic);
• Kỹ năng và năng lực quản lý (managerial skills and
abilities) rất quan trọng trong việc hoàn thành công
việc.
• Chất lượng của mối quan hệ nhân viên / quản lý là
biến số quan trọng nhất trong năng suất (productivity)
và lòng trung thành (loyalty).

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-6
MINH HOẠ 1-2:
CÁC CẤP BẬC CỦA NHÀ QUẢN TRỊ

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-7
PHÂN LOẠI CÁC NHÀ QUẢN TRỊ
•First-line Managers – (Quản trị viên cấp cơ sở) Là những cá
nhân quản lý những nhân viên không có chức năng quản trị.
•Middle Managers – (Quản trị viên cấp trung) Cá nhân quản lý
công việc của người quản lý cấp cơ sở.
•Top Managers – (Quản trị viên cấp cao) Các cá nhân chịu trách
nhiệm đưa ra các quyết định trong toàn tổ chức và thiết lập các kế
hoạch và mục tiêu có ảnh hưởng đến toàn bộ tổ chức.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-8
THẢO LUẬN NHÓM (5 PHÚT)

Lấy ví dụ một tổ chức và trình bày các cấp bậc quản


trị trong tổ chức đó.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-9
NHÀ QUẢN TRỊ LÀM VIỆC Ở ĐÂU?

Organization: Tập hợp người được sắp đặt có hệ thống nhằm thực
hiện mục tiêu nhất định.
 Những đặc tính chung của tổ chức:
 Có mục tiêu rõ ràng (goal)
 Có những con người được lựa chọn phù hợp (people)
 Có cấu trúc tổ chức phù hợp. (structure)

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-10
MINH HỌA 1–1: NHỮNG ĐẶC TÍNH CỦA TỔ CHỨC

Mục tiêu Cấu trúc


rõ ràng phù hợp
(Distinct (Deliberate
Purpose) Structure)

Con người
phù hợp
(People)

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-11
NHÀ QUẢN TRỊ LÀM GÌ?
Management involves coordinating and overseeing
the work activities of others so that their activities are
completed efficiently and effectively.

Quản trị bao gồm việc điều phối và giám sát các hoạt
động công việc của những người khác để các công
việc của họ được hoàn tất một cách
hiệu suất và hiệu quả.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-12
EFFECTIVENESS AND EFFICIENCY
 Hiệu quả (effectiveness)
“Doing the right things” nghĩa là
làm đúng việc
Đạt được những mục tiêu của tổ
chức
 Hiệu suất (efficiency)
“Doing things right” nghĩa là làm
việc đúng cách.
Đạt được kết quả nhiều nhất với mức
tiêu hao nguồn lực nhỏ nhất

702051-Chương
Copyright © 2014 Pearson Education, Ltd 1 1–13
MINH HOẠ 1-3
HIỆU QUẢ VÀ HIỆU SUẤT TRONG QUẢN TRỊ

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-14
Hiệu quả và hiệu suất
Hiệu qủa nhưng không hiệu
- Đạt được mục tiêu
suất
Cao (high) - Không lãng phí nguồn lực
- Đạt được mục tiêu
- Năng suất cao
- Lãng phí nguồn lực
Đạt được (high productivity)
mục tiêu
(Goal
attainment)
Hiệu suất nhưng không hiệu
Không hiệu quả và hiệu suất
quả
- Không hoàn thành mục tiêu
- Không lãng phí nguồn lực
Thấp (low) - Lãng phí nguồn lực
- Không hoàn thành mục tiêu

Tệ (poor) Tốt (good)


Tối ưu hóa nguồn lực ( Resource Utilization)

Copyright © 2014 Pearson1Education, Ltd


702051-Chương 15
1.2 BỐN CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
 Planning – HOẠCH ĐỊNH – Xác định mục tiêu, đưa
ra những chiến lược để đạt được mục tiêu của tổ chức,
lập kế hoạch cho các đơn vị để phối hợp thực hiện
trong tất cả các hoạt động của tổ chức
 Organizing – TỔ CHỨC – Sắp xếp và bố trí công việc
để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
 Leading – LÃNH ĐẠO – Làm việc với con người và
thông qua con người để hoàn thành mục tiêu
 Controlling – KIỂM SOÁT – Giám sát, so sánh, đánh
giá và điều chỉnh công việc

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-16
MINH HOẠ 1- 4
BỐN CHỨC NĂNG CUẢ QUẢN TRỊ
Hoạch định Tổ chức Lãnh đạo Kiểm soát
Hướng đến
Xác định mục Xác định Tạo động lực, Quan sát cách
tiêu ngắn- những việc dẫn đầu, và hành động Đạt được
trung- dài hạn, cần làm, làm bất kì hành của nhân viên những mục
ban hành các như thế nào động nào khác và chắc chắn đích chung
chiến lược và và ai sẽ là mà hỗ trợ các là họ vẫn bám mà tổ chức
phát triển các người làm hoạt động của sát và sẽ đã đề ra
kế hoạch để những công con người hoàn thành kế
phối hợp các việc đó hoạch
hoạt động

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-17
VÍ DỤ:
BỐN CHỨC NĂNG CUẢ QUẢN TRỊ
Hoạch định Tổ chức
- Đáp ứng tốt hơn nhu - Thành lập Office of
cầu của chuyên gia nữ Retention, vận hành
trong công ty chương trình Woman’s
Access Program

Lãnh đạo Kiểm soát


- Xác định vấn đề cốt - kiểm tra “retention
lõi “ work-life rate”
balance” - Theo dõi, đưa ra
- Khởi động chương phương án cải tiến
trình “call-free và điều chỉnh
holidays”, “travel
sanity”

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-18
1.3 VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ
• Vai trò là những hành động hoặc hành vi
cụ thể được mong đợi của 1 nhà quản lý
• Mintzberg xác định 10 vai trò của nhà
quản trị và được nhóm thành 3 nhóm: vai
trò quan hệ với con người (interpersonal
relationships), chuyển giao thông tin (the
transfer of information), và ra quyết định
(decision- making).

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-19
MINH HOẠ 1-5
CÁC VAI TRÒ QUẢN TRỊ CỦA MINTZBERG

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-20
3 NHÓM VAI TRÒ
• Interpersonal roles (Quan hệ với con người)
– Figurehead (đại diện), leader (lãnh đạo), liaison (kết nối)
• Informational roles (Thông tin)
– Monitor (Giám sát), disseminator (truyền thông),
spokesperson (phát ngôn)
• Decisional roles (Ra quyết định)
– Entrepreneur (Doanh nhân), disturbance handler (xử lý
xáo trộn), resource allocator (phân bổ nguồn lực),
negotiator (nhà đàm phán)

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-21
3 NHÓM VAI TRÒ
• Interpersonal roles (Quan hệ với con người)
– Figurehead (người đại diện): Là người đại diện, biểu
tượng cho tập thể, có tính chất nghi lễ trong tổ chức
– Leader (lãnh đạo): chỉ huy, hướng dẫn, động viên và
kiểm tra công việc của nhân viên dưới quyền
– Liaison (liên lạc/ liên kết): quan hệ kết nối giữa các mối
quan hệ bên trong vá bên ngoài tổ chức

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-22
3 NHÓM VAI TRÒ
• Informational roles (Thông tin)
– Monitor (điều khiển/ Giám sát): thu thập và xử lý thông
tin để ra các quyết định
– Disseminator (truyền thông): phổ biến thông tin cho mọi
người, mọi bộ phận liên quan để ảnh hưởng đến thái độ
và hành vi của họ
– Spokesperson (phát ngôn): thay mặt tổ chức phát ngôn
những tin tức ra bên ngoài

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-23
3 NHÓM VAI TRÒ
• Decisional roles (Ra quyết định)
– Entrepreneur (Doanh nhân): đưa ra ý tưởng mới, đưa ra
quyết định để phát triển kinh doanh
– Disturbance handler (xử lý xáo trộn): đối phó và xử lý với
các bất ổn nảy sinh làm xáo trộn hoạt động bình thường
của tổ chức
– Resource allocator (phân bổ nguồn lực): sử dụng đúng
tài nguyên, phân phối đúng tài nguyên cho các bộ phận
đảm bảo sự hợplý và hiệu quả cao
– Negotiator (nhà đàm phán): thương thuyết trong các hoạt
động kinh doannh, trong các mối quan hệ với các bên

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-24
HOẠT ĐỘNG NHÓM-10 PHÚT
Các nhà quản trị đã thực hiện vai trò nào ?
1. Giám sát bán hàng hướng dẫn công việc hàng ngày cho nhân viên
2. Giám đốc kinh doanh công bố chương trình khuyến mãi cho báo chí
3. Tổng giám đốc tham dự lễ trao giải thưởng doanh nghiệp tiêu biểu của
ngành
4. Giám đốc kinh doanh đọc báo cáo thị trường của các giám đốc khu vực
5. Giám đốc xuất khẩu đàm phán với đối tác về các điều khoản hợp đồng
6. Giám đốc nhân sự thông báo cho nhân viên các phòng ban về chính
sách tiền lương mới
7. Tổng giám đốc quyết định cho phòng kế toán tuyển thêm 5 nhân viên và
mua thêm 20 máy tính
8. Giám đốc Marketing đưa ra ý tưởng mới về quảng cáo để tăng sức hấp
dẫn cho sản phẩm
9. Giám đốc kinh doanh giải quyết sự giảm sút khách hàng bằng chính
sách khuyến mãi hấp dẫn
10.Giám đốc kinh doanh trao đổi thông tin liên lạc với một số đối tác tiềm
năng tại hội ©chợ
Copyright thương
20141Pearson
702051-Chương mại Ltd
Education, quốc tế. 1-25
HOẠT ĐỘNG NHÓM-10 PHÚT
Các nhà quản trị đã thực hiện vai trò nào ?
1. Giám sát bán hàng hướng dẫn công việc hàng ngày cho nhân viên (leader)
2. Giám đốc kinh doanh công bố chương trình khuyến mãi cho báo chí (spokespersoon)
3. Tổng giám đốc tham dự lễ trao giải thưởng doanh nghiệp tiêu biểu của ngành
(figurehead)
4. Giám đốc kinh doanh đọc báo cáo thị trường của các giám đốc khu vực (monitor)
5. Giám đốc xuất khẩu đàm phán với đối tác về các điều khoản hợp đồng (negotiator)
6. Giám đốc nhân sự thông báo cho nhân viên các phòng ban về chính sách tiền lương
mới (disseminator)
7. Tổng giám đốc quyết định cho phòng kế toán tuyển thêm 5 nhân viên và mua thêm 20
máy tính (resource allocator)
8. Giám đốc Marketing đưa ra ý tưởng mới về quảng cáo để tăng sức hấp dẫn cho sản
phẩm (entrepreneur)
9. Giám đốc kinh doanh giải quyết sự giảm sút khách hàng bằng chính sách khuyến mãi
hấp dẫn (disturbance handle)
10. Giám đốc kinh doanh trao đổi thông tin liên lạc với một số đối tác tiềm năng tại hội
chợ thương mại quốc tế. (liaison)

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-26
1.4 KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
• Technical skills (Kỹ năng kỹ thuật/ Chuyên môn)
– Kiến thức và sự thành thạo trong một lĩnh vực cụ thể
• Human skills (Kỹ năng con người)
– Khả năng làm việc tốt với người khác
• Conceptual skills (Kỹ năng tư duy/ ý tưởng)
– Khả năng suy nghĩ và hình thành khái niệm về các tình
huống trừu tượng và phức tạp liên quan đến tổ chức

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-27
MINH HOẠ 1-6
CÁC KỸ NĂNG CẦN THIẾT Ở CÁC CẤP QUẢN
LÝ KHÁC NHAU

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-28
Kỹ năng quản trị
MINH HỌA 1–7 KỸ NĂNG TƯ DUY

• Lựa chọn thông tin quan trọng trong số nhiều những


thông tin;
• Sử dụng những thông tin để xử lý các vấn đề trong kinh
doanh;
• Tìm ra những cơ hội để cải tiến, tiến bộ;
• Nhận ra những vấn đề của tổ chức và đưa ra giải pháp;
• Am hiểu khoa học Kỹ thuật dùng trong kinh doanh;
• Am hiểu mô hình kinh doanh của tổ chức;

Copyright © 2014 Pearson1Education, Ltd


702051-Chương 29
Kỹ năng quản trị
MINH HỌA 1–8 KỸ NĂNG LÀM VIỆC VỚI CON NGƯỜI

• Khả năng chuyển đổi ý tưởng thành lời nói và


hành động.
• Sự tín nhiệm đối với những người đồng sự,
đồng nghiệp, và những cấp dưới.
• Lắng nghe và đặt ra các câu hỏi.
• Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng nói.
• Kỹ năng viết hoặc là Kỹ năng trình bày.

Copyright © 2014 Pearson1Education, Ltd


702051-Chương 30
Kỹ năng quản trị
MINH HỌA 1–9 KỸ NĂNG TƯƠNG TÁC VỚI CON NGƯỜI (TT)

• Kỹ năng huấn luyện và tư vấn.


• Kỹ năng thích nghi về văn hóa: làm việc với
những người có nhiều sự đa dạng về văn hóa
khác nhau.
• Kỹ năng kết nối bên trong tổ chức.
• Kỹ năng kết nối bên ngoài tổ chức.
• Làm việc nhóm; hợp tác.

Copyright © 2014 Pearson1Education, Ltd


702051-Chương 31
MINH HOẠ 1-10
CÁC KỸ NĂNG QUẢN LÝ QUAN TRỌNG

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-32
1.5 TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN TRỊ

Phần thưởng
(Rewards)

Thực tế
(Reality of Work)

Phổ quát
(Universality of
Management)

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-33
TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN TRỊ
Tính phổ quát (ứng dụng trong nhiều trường hợp) của Quản trị học
(Universality of Management)
Mọi tổ chức đều cần một Quản trị viên giỏi.
Tính thực nghiệm cao (Reality of Work)
Quản trị học có thể ứng dụng thực tế cuộc sống dù bạn là Nhà quản trị
hay là nhân viên
Thành quả và thách thức khi bạn là Nhà quản trị (Challenges and
rewards)
Công việc Quản trị thường mang đến cho chúng ta thử thách, sự thích
thú hoặc tạo ra những cơ hội cho công việc có ý nghĩa hơn.
Nhà Quản trị thành công thường nâng cao tầm ảnh hưởng và có thu
nhập cao như là những phần thưởng xứng đáng.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-34
MINH HOẠ 1-11
UNIVERSAL NEED FOR MANAGEMENT
TÍNH PHỔ QUÁT CỦA QUẢN TRỊ HỌC

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-35
MINH HOẠ 1-12
NHỮNG PHẦN THƯỞNG VÀ THÁCH THỨC CỦA NHÀ QUẢN
TRỊ

Phần thưởng (Rewards) Thách thức (Challenges)


• Tạo ra môi trường công việc mà tất • Phải làm việc chăm chỉ
cả các thành viên trong tổ chức có thể • Phải chịu trách nhiệm nhiều hơn rất
phát huy tốt nhất khả năng của họ nhiều so với cấp dưới
• Có cơ hội được suy nghĩ, sáng tạo và • Phải thỏa hiệp với nhiều mẫu người,
sử dụng trí tưởng tượng nhiều tích cách khác nhau
• Giúp người khác tìm được ý nghĩa và • Thường xuyên phải làm những việc
hoàn thành công việc khó, với nguồn lực có hạn (hoặc
• Hỗ trợ, huấn luyện và dạy dỗ những chẳng có gì)
bạn đồng nghiệp • Động viên nhân viên dù là trong hoàn
• Làm việc với nhiều dạng người cảnh bất ổn hoặc tình trạng hỗn loạn
• Nhận được sự công nhận từ tổ chức • Sự thành công là pha trộn giữa kiến
và cộng đồng thức, kỹ năng, khát vọng, kinh nghiệm
• Đóng vai trò rất quan trọng ảnh của các nhóm riêng biệt với nhau
hưởng thành quả của tổ chức • Thành công dựa trên hiệu quả công
• Nhận được những khoản thù lao việc của nhân viên
xứng đáng với nhiều hình thức:
lương, thưởng, chia cổ tức.
• Nhà quản trị tốt là nhu cầu của tổ
chức Copyright © 20141Pearson Education, Ltd
702051-Chương 1-36
MINH HOẠ 1-13
NHỮNG THAY ĐỔI MÀ NHÀ QUẢN TRỊ
PHẢI ĐỐI MẶT
Yếu tố thay đổi Yếu tố bị ảnh hưởng

Ranh giới của tổ chức thay đổi


Thay đổi về Khoa học – kỹ thuật (Công nghệ) Công việc có thể thực hiện qua mạng
Nơi làm việc không còn cố định
Sắp xếp công việc, giao việc linh hoạt hơn
Nhân viên được trao nhiều quyền hơn

Quan tâm đến Quản trị rủi ro hơn


Cân bằng cuộc sống và công việc (khó hơn)
Các mối đe dọa về An ninh Tái cấu trúc sơ đồ tổ chức
(Tăng cao) Cân nhắc khi đưa ra 1 phán xét
Quan tâm các vấn đề toàn cầu
Hỗ trợ các nhân viên nhiều hơn

Tăng sự nhấn mạnh về Đạo đức trong Tổ chức Thiết lập lại các giá trị và văn hóa (Values)
Xây dựng lại lòng tin (Trust)
và Quản trị Tăng tính trách nhiệm (Ethics)

Dịch vụ khách hàng


Môi trường cạnh tranh Sự đổi mới/ cải tiến
(Tăng sự khắc nghiệt) Toàn cầu hóa
Hiệu suất / Năng suất

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-37
1.6 CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO

TẦM QUAN TRỌNG CỦA


KHÁCH HÀNG
– Khách hàng (Customers): là lý do mà tổ chức
tồn tại
• Quản lý tốt mối quan hệ đối với khách hàng luôn là
nhiệm vụ rất quan trọng đối với Nhà quản trị và
nhân viên.
• Đối với dịch vụ Khách hàng, đạt chất lượng dịch
vụ cao và đồng đều luôn là vấn đề sống còn.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-38
TẦM QUAN TRỌNG CỦA
SOCIAL MEDIA

• Social media (mạng xã hội):


– Các hình thức giao tiếp điện tử mà thông qua
đó người dùng tạo cộng đồng trực tuyến để
chia sẻ ý tưởng, thông tin, thông điệp cá nhân
và các nội dung khác.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-39
TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĐỔI
MỚI
• Innovation (Đổi mới)
– Tạo ra sự khác biệt, khai phá những lĩnh
vực mới, dám chịu rủi ro.
– Nhà quản trị nên khuyến khích nhân viên
phải luôn năng động khi có cơ hội để đổi
mới.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-40
TẦM QUAN TRỌNG CỦA PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG

• Sustainability (Phát triển bền vững)


– khả năng của công ty trong việc đạt được các
mục tiêu kinh doanh và gia tăng giá trị lâu dài của
cổ đông bằng cách tích hợp các cơ hội kinh tế,
môi trường và xã hội vào các chiến lược kinh
doanh của mình.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-41
REVIEW MỤC TIÊU 1.1

Giải thích tại sao các nhà quản lý lại quan


trọng đối với tổ chức.
– Các tổ chức cần các kỹ năng và khả năng quản lý
của họ trong những thời điểm không chắc chắn, phức
tạp và hỗn loạn.
– Các nhà quản lý rất quan trọng để hoàn thành công
việc trong tổ chức.
– Người quản lý đóng góp vào năng suất và lòng trung
thành của nhân viên.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-42
REVIEW MỤC TIÊU 1.2
• Cho biết người quản lý là ai và họ làm việc ở
đâu.
– Người quản lý điều phối và giám sát công việc của
những người khác để có thể hoàn thành các mục tiêu
của tổ chức.
– Các nhà quản lý làm việc trong một tổ chức, đó là sự
sắp xếp có chủ ý của mọi người để thực hiện một số
mục đích cụ thể.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-43

1 – 31
REVIEW MỤC TIÊU 1.3
• Mô tả chức năng, vai trò và kỹ năng của
người quản lý.
– Quản lý liên quan đến việc điều phối và giám sát việc
hoàn thành hiệu quả và hiệu suất các hoạt động công
việc của những người khác.
– Bốn chức năng của quản lý bao gồm lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh đạo và kiểm soát.

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-44
REVIEW MỤC TIÊU 1.3 (TT)
• Các vai trò quản lý của Mintzberg bao gồm:
- Giữa các cá nhân, liên quan đến mọi người và các
nhiệm vụ nghi lễ / tượng trưng khác (đại diện, lãnh đạo
và liên lạc viên).
- Cung cấp thông tin, thu thập, tiếp nhận và phổ biến
thông tin (giám sát, truyền bá và phát ngôn viên).
- Quyết định, đưa ra lựa chọn (doanh nhân, người xử lý
xáo trộn, người phân bổ nguồn lực và người đàm
phán).

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-45
REVIEW MỤC TIÊU 1.3 (TT)

Các kỹ năng quản lý của Katz bao gồm:


• Kỹ thuật (kiến thức và kỹ thuật theo công việc cụ thể)
• Con người (khả năng làm việc tốt với mọi người)
• Khái niệm/ Tư duy (khả năng suy nghĩ và diễn đạt ý
tưởng).

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-46
REVIEW MỤC TIÊU 1.4
• Mô tả các yếu tố đang định hình lại và xác định
lại công việc của người quản lý.
– Các nhà quản lý phải quan tâm đến:
– Customer service Dịch vụ khách hàng vì thái độ và hành
vi của nhân viên đóng một vai trò lớn trong sự hài lòng
của khách hang
– Social media Truyền thông xã hội vì những hình thức
giao tiếp này đang trở thành công cụ quan trọng và có
giá trị trong việc quản lý
– Innovation Đổi mới vì điều quan trọng là các tổ chức phải
cạnh tranh.
– Sustainability Tính bền vững khi các mục tiêu kinh doanh
được phát triển

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-47
REVIEW MỤC TIÊU 1.5
• Giải thích giá trị của việc nghiên cứu quản lý.
– Tính phổ quát của quản lý - cần có các nhà
quản lý trong mọi loại hình và quy mô tổ chức
– Thực tế của công việc - bạn sẽ quản lý hoặc
bị quản lý
– Phần thưởng và thách thức đáng kể

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-48
THUẬT NGỮ CẦN NẮM VỮNG
 Nhà Quản trị ( Managers)  Lập kế hoạch/ Hoạch định (Planning)

 Quản trị viên cấp cơ sở  Tổ chức (Organizing)


 Lãnh đạo (Leading)
(First-Line Managers)  Kiểm soát (Controlling)
 Quản trị viên tầm trung  Vai trò quan hệ với con người (Interpersonal Roles)

(Middle Managers)  Vai trò thông tin (Informational Roles)


 Vai trò ra quyết định (Decisional Roles)
 Quản trị viên cấp cao
 Kỹ năng chuyên môn (Technical Skills)
(Top Managers)  Kỹ năng con người/ Nhân sự (Interpersonal/Human

 Quản trị (Management) Skills)


 Kỹ năng tư duy/ Khái niệm (Conceptual Skills)
 Hiệu suất (Efficiency)
 Tổ chức (Organization)
 Hiệu quả (Effectiveness)  Sự phổ quát của Quản trị học

(Universality of Management)

Copyright © 20141Pearson Education, Ltd


702051-Chương 1-49

You might also like