You are on page 1of 10

6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.

1 (QUIZ 03): Attempt review


Sinh viên xem hướng dẫn sử dụng My course tại đây (Chọn Courses/Các thao tác đến Course/2. Ở phần My courses...)
 Dashboard My courses HK2_2021_201039_Nguyên lý kế toán_N40 2 May - 8 May Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03)

Started on Thursday, 5 May 2022, 10:02 AM



State Finished

 Completed on Thursday, 5 May 2022, 10:33 AM


Time taken 31 mins 25 secs
 Marks 25.00/30.00
Grade 8.33 out of 10.00 (83%)

Question 1 Chiết khấu thương mại được hưởng là khoản:
 Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
 a. Thu về hoạt động tài chính

b. Giảm giá trị mua



c. Tùy trường hợp

d. Tăng giá trị bán

The correct answer is: Giảm giá trị mua

Question 2 Chứng từ kế toán được trực tiếp lập khi nghiệp vụ kinh tế phát
Complete sinh được gọi là:
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Chứng từ hướng dẫn

b. Chứng từ gốc

c. Chứng từ ghi sổ

d. Chứng từ mệnh lệnh

The correct answer is: Chứng từ gốc

Question 3 Nhập kho 6.000kg nguyên liệu có giá chưa thuế là 5.000đ/kg,
Complete thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển nguyên liệu về kho là
Mark 1.00 out 300.000đ. Vậy đơn giá nguyên liệu thực tế nhập kho là:
of 1.00

Select one:
a. 5.500đ/kg

b. 5.550đ/kg

c. 5.050đ/kg

d. 5.000đ/kg

The correct answer is: 5.050đ/kg


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 1/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

Question 4 Tại 1 doanh nghiệp áp dụng kế toán hàng tồn kho theo phương
(028)
37 755
Complete pháp kê khai thường xuyên, có tài liệu sau:
035 Mark 1.00 out
-          Vật liệu tồn kho đầu tháng là 200kg, đơn giá 5.000đ/kg
of 1.00
 -          Vật liệu nhập kho trong tháng 800kg, đơn giá mua

Accessibility 5.100đ/kg; chi phí vận chuyển 80.000đ.

settings -          Vật liệu xuất ra trong tháng 900kg
Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp FIFO:

Select one:
 a. 4.570.000đ

b. 4.660.000đ

c. 4.640.000đ
 d. 4.580.000đ


The correct answer is: 4.640.000đ

 Question 5 Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nợ phải trả?
Complete
 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
a. Chi phí phải trả; Phải trả nội bộ; Trái phiếu phát hành

b. Nhận ký quỹ, ký cược; Trả trước cho người bán; Dự phòng


phải trả

c. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước; Người mua trả tiền
trước; Phải trả khác

d. Phải trả người bán; Phải trả người lao động; Vay và nợ
thuê tài chính

The correct answer is: Nhận ký quỹ, ký cược; Trả trước cho người
bán; Dự phòng phải trả

Question 6 During March, XYZ Ltd sold a surfboard and accessories to a


Complete customer on credit. The Journal entry to record the transaction
Mark 0.00 out would include:
of 1.00

Select one:
a. Dr Accounts receivable / Cr Sales

b. Dr Cash / Cr Sales

c. Dr Accounts receivable / Cr Inventory

d. Dr Sales / Cr Accounts receivable

The correct answer is: Dr Accounts receivable / Cr Sales


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 2/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

Question 7 Mua 1 tài sản cố định hữu hình với các số liệu sau: Giá mua chưa
(028)
37 755
Complete thuế 100.000.000đ, thuế GTGT khấu trừ 1.000.000đ, chi phí vận
035 Mark 1.00 out chuyển 200.000đ, chi phí lắp đặt 100.000đ. Nguyên giá tài sản cố
of 1.00 định hữu hình được xác định là:


Accessibility Select one:

settings a. 110.300.000đ

 b. 100.000.000đ

c. 100.300.000đ
 d. 110.000.000đ


The correct answer is: 100.300.000đ

 Question 8 Tính cân đối của kế toán được thể hiện qua phương trình:
Complete
 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn

b. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn

 c. Tất cả các đáp án đều đúng

d. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu

The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng

Question 9 Khoản thu nào sau đây được ghi nhận vào TK “DT bán hàng và
Complete cung cấp dịch vụ”?
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Tất cả đều đúng

b. Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia

c. Thu tiền từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp

d. Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định

The correct answer is: Thu tiền từ hoạt động bán hàng và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp

Question 10 Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vật liệu chính
Complete 700.000đ, kế toán phản ánh
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tiền mặt:           700.000

b. Nợ TK Tạm ứng / Có TK Tiền mặt:                      700.000

c. Không câu nào đúng

d. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tạm ứng:          700.000

The correct answer is: Nợ TK Tạm ứng / Có TK Tiền mặt:


                     700.000


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 3/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

Question 11 Chi phí sản xuất chung bao gồm:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 0.00 out Select one:
of 1.00
 a. Tất cả đều đúng

b. Chi phí khấu hao máy móc sử dụng tại phân xưởng sản
Accessibility

settings
xuất

c. Các chi phí được sử dụng để phục vụ ở phân xưởng sản


 xuất

d. Các chi phí được sử dụng để quản lý phân xưởng sản xuất

 The correct answer is: Tất cả đều đúng


Question 12 Ghi sổ kép là
 Complete

Mark 1.00 out Select one:


 of 1.00
a. Ghi sổ hai bên

 b. Ghi đồng thời

c. Tất cả đều sai


 d. Ghi Nợ và ghi Có vào những tài khoản liên quan với số
tiền ghi Nợ = số tiền ghi Có

The correct answer is: Ghi Nợ và ghi Có vào những tài khoản liên
quan với số tiền ghi Nợ = số tiền ghi Có

Question 13 Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Các khoản tiền lương phải thanh toán cho bộ phận lao
động trực tiếp sản xuất sản phẩm

b. Các khoản trích theo lương cho bộ phận lao động trực
tiếp sản xuất sản phẩm

c. Các khoản tiền lương phải thanh toán cho cán bộ công
nhân viên

d. Các khoản tiền lương phải thanh toán và các khoản trích
theo lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất sản
phẩm

The correct answer is: Các khoản tiền lương phải thanh toán và
các khoản trích theo lương của bộ phận lao động trực tiếp sản
xuất sản phẩm


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 4/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

Question 14 Chỉ ghi nhận 1 khoản chi phí khi chi phí đó tạo ra doanh thu, đây
(028)
37 755
Complete là yêu cầu của nguyên tắc:
035 Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:

 a. Giá gốc
Accessibility

settings
b. Nhất quán

c. Phù hợp

d. Thận trọng


The correct answer is: Phù hợp


Question 15 A balance sheet:
Complete

Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
a. Lists the assets, liabilities and owners’ equity at a specific

point in time

 b. Shows all facts affecting the financial position of the


entity

 c. Shows how the resources of an entity change during a


period of time

d. Lists the assets and liabilities at present cash values

The correct answer is: Lists the assets, liabilities and owners’
equity at a specific point in time

Question 16 Hãy tìm ra câu sai trong các nội dung sau:
Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Chữ ký chứng từ kế toán của một người phải thống nhất

b. Có thể chữ ký kế toán bằng bút mực đỏ hoặc đóng dấu
chữ ký khắc sẵn

c. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải được ký bằng bút mực

d. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký

The correct answer is: Có thể chữ ký kế toán bằng bút mực đỏ
hoặc đóng dấu chữ ký khắc sẵn

Question 17 Tài khoản hao mòn Tài sản cố định là:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Tài khoản trung gian

b. Tài khoản thuộc nhóm nguồn vốn

c. Tài khoản thuộc nhóm tài sản

d. Tài khoản lưỡng tính

The correct answer is: Tài khoản thuộc nhóm tài sản


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 5/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

Question 18 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
 a. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được
 cung cấp và đã nhận được tiền hoặc chấp nhận thanh toán
Accessibility của bên mua

settings
b. Nhận được tiền bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
 c. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được
cung cấp và đã nhận được tiền
 d. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được
cung cấp

 The correct answer is: Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc
dịch vụ đã được cung cấp và đã nhận được tiền hoặc chấp
 nhận thanh toán của bên mua


Question 19 Chi phí sản xuất sản phẩm trong doanh nghiệp gồm:
 Complete

Mark 1.00 out Select one:


 of 1.00
a. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC

b. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC, CP bán hàng

c. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp

d. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC, CP  bán hàng,


CP quản lý doanh nghiệp

The correct answer is: CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC

Question 20 Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài
Complete sản giảm và một nguồn vốn giảm tương ứng thì:
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ
trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn đều có sự thay
đổi

b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng
của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi

c. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng
của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi

d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng
của tất cả các loại tài sản  và nguồn vốn không đổi

The correct answer is: Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán
giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn đều
có sự thay đổi


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 6/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

Question 21 Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
 a. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp

b. Tất cả các đáp án đều đúng
Accessibility

settings c. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại
một thời điểm

d. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai
đoạn thời gian

 The correct answer is: Tài sản gồm những gì và nguồn hình
thành nên tài sản tại một thời điểm

 Question 22 Which of the following statements about the first-in, first-out


Complete (FIFO) assumption is true?
 Mark 0.00 out
of 1.00 Select one:
 a. FIFO assumes that ending inventory and cost of goods
sold are composed of a mixture of old and new units

b. None of the above

none of the above are true

c. FIFO results in older costs appearing in the balance sheet

d. FIFO assumes that inventory on hand consists of the


newest units

The correct answer is: FIFO assumes that inventory on hand


consists of the newest units

Question 23 Các nội dung chủ yếu cấu thành một chứng từ kế toán
Complete
Biết:
Mark 1.00 out
of 1.00 (I)           Tên và số hiệu của chứng từ kế toán
(II)          Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán
(III)        Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập và nhận chứng
từ kế toán
(IV)        Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và số
lượng
(V)         Các thông tin về số lượng, đơn giá  và số tiền của
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
(VI)        Điều khoản thanh toán, thời hạn thanh toán
(VII)      Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những
người có liên quan đến chứng từ kế toán

Select one:
a. (I), (II), (III) và (IV)

b. (I), (II), (III), (IV), (V) và (VII)

c. (I), (II), (III), (IV), (V), (VI) và (VII)

d. (I), (II), (III), (IV) và (VII)

The correct answer is: (I), (II), (III), (IV), (V) và (VII)


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 7/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

Question 24  A $10 000 receipt was received from an accounts receivable,
(028)
37 755
Complete as a result: 
035 Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:

 a. A liability decreased and an expense increased
Accessibility

settings
b. An asset decreased and an expense decreased

c. An asset decreased and an expense increased



d. An asset decreased and another asset increased


The correct answer is: An asset decreased and another asset
 increased


Question 25 Phương pháp tính giá thực tế bằng cách nhân đơn giá bình
 Complete quân với khối lượng hàng xuất là phương pháp:
Mark 1.00 out
 of 1.00 Select one:
a. Bình quân gia quyền

b. Tất cả các câu trên đều sai

 c. Nhập trước xuất trước

d. Giá hạch toán

The correct answer is: Bình quân gia quyền

Question 26 Phiếu chi là:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Chứng từ hướng dẫn

b. Chứng từ mệnh lệnh

c. Chứng từ ghi sổ

d. Chứng từ chấp hành

The correct answer is: Chứng từ chấp hành

Question 27 Khi nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn thì: 
Complete

Mark 0.00 out Select one:


of 1.00
a. Tổng số tiền bên nguồn vốn giảm đi

b. Không có đáp án nào đúng

c. Nguồn vốn này tăng sẽ có nguồn vốn khác giảm tương


ứng

d. Tổng số tiền bên tài sản thay đổi

The correct answer is: Nguồn vốn này tăng sẽ có nguồn vốn
khác giảm tương ứng


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 8/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

Question 28 Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm
(028)
37 755
Complete được định khoản:
035 Mark 0.00 out
of 1.00 Select one:

 a. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Chi phí nhân công
Accessibility trực tiếp

settings
b. Nợ TK Thành phẩm / Có TK Phải trả người lao động
 c. Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp / Có TK Phải trả người
lao động
 d. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Tiền mặt


The correct answer is: Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp / Có TK
 Phải trả người lao động


Question 29 The product cost includes 
 Complete

Mark 1.00 out Select one:


 of 1.00
a. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,
selling expenses, administration expenses

b. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost

c. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,


 administration expenses

d. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,


 selling expenses

The correct answer is: Direct material cost, direct labour cost,
overhead cost

Question 30 Nếu căn cứ vào mức độ phản ánh đối tượng, sổ kế toán được
Complete chia thành
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Sổ cái, sổ chi tiết và sổ quỹ

b. Sổ cái và sổ chi tiết

c. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp và sổ kết hợp

d. Sổ cái và sổ kết hợp

The correct answer is: Sổ cái và sổ chi tiết

PREVIOU S ACTIVITY
NEXT ACTIVITY
◄ Bài tập E-LEARNING - Jump to...
Bài tập E-LEARNING - Lần
Lần 11
 12.2 ►
https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 9/10
6/3/22, 7:40 PM Bài tập E-LEARNING - Lần 12.1 (QUIZ 03): Attempt review

(028)
37 755
035


Accessibility

settings


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1404383&cmid=178881 10/10

You might also like