You are on page 1of 49

Chương 1

Chương 3:
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

1 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Mục tiêu chương

 Nắm vững khái niệm và tác dụng của thuế TTĐB


 Xác đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế và
đối tượng không chịu thuế TTĐB
 Nắm vững kỹ năng tính toán thuế TTĐB và vận
dụng đặt tình huống, giải quyết tình huống
 Nắm vững chế độ miễn, giảm và hoàn thuế
TTĐB

2 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Nội dung chương

3 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.1 Tổng quan về thuế tiêu thụ
đặc biệt
3.1.1 Khái niệm
3.1.2 Tác dụng của thuế tiêu thụ đặc biệt

4 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.1.1 Khái niệm

Thuế tiêu thụ đặc biệt (Excise duties/Special


consumption tax)
Là loại thuế gián thu, đánh vào các mặt hàng:
 Nhà nước không khuyết khích sản xuất
 Nhà nước không khuyết khích tiêu dùng

 Lợi nhuận tương đối cao

5 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.1.1 Khái niệm

Thuế Ngân sách


Khâu sản xuất
TTĐB Nhà nước
tính gộp
vào giá Nhập khẩu
Người tiêu
bán hàng hóa
dùng
chưa
Kinh doanh
VAT
dịch vụ
6 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.1.2 Tác dụng của thuế TTĐB

Điều tiết thu


nhập xã hội
Góp phần quản lý
Hướng dẫn sản
sx, kd một số mặt
xuất, tiêu dùng
hàng đặc biệt

TÁC DỤNG

7 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.1.2 Tác dụng của thuế TTĐB

 Hướng dẫn sản xuất, tiêu dùng:


- Đối với nhà sản xuất, nhập khẩu
+ Thuế suất cao
+ Không có chế độ miễn, giảm (trừ trường hợp đặc
biệt)
Phải cân nhắc khi quyết định đầu tư hay NK
- Đối với người tiêu dùng: Tính vào giá dẫn đến giá cao
Phải cân nhắc khi tiêu dùng
8 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.1.2 Tác dụng của thuế TTĐB

 Hướng dẫn sản


xuất, tiêu dùng:
Question: Việc áp
dụng thuế TTĐB
đối với máy điều
hòa nhiệt độ, bia
hơi có hợp lý
không?
9 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.1.2 Tác dụng của thuế TTĐB

 Hướng dẫn sản xuất,


tiêu dùng:
Question: Nếu đánh thuế
TTĐB đối với nước ngọt có
ga không cồn và kinh doanh
trò chơi bình chọn, dự báo
kết quả có thưởng qua tin
nhắn có hợp lý không?
10 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.1.2 Tác dụng của thuế TTĐB

 Điều tiết thu nhập xã hội:


- Đối tượng chịu thuế:
+ Chưa thực sự cần thiết cho nhu cầu hàng ngày
+ Hoặc việc tiêu dùng có thể ảnh hưởng xấu, tiêu cực
- Người tiêu dùng thường có thu nhập cao:
Phát triển kinh tế
Thuế
suất NSNN
Tạo công ăn việc làm
cao

11 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt


Đầu tư y tế, giáo 2018-08-19
dục
3.1.2 Tác dụng của thuế TTĐB

 Góp phần quản lý


sản xuất, kinh doanh:
- Sử dụng sắc thuế riêng
- Quản lý sẽ tập trung và
hiệu quả hơn
- Phân biệt được hàng
hóa đặc biệt và hàng hóa
thông thường.
12 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.2 Đối tượng chịu, không chịu
và đối tượng nộp thuế TTĐB

ĐỐI TƯỢNG

Không chịu
Chịu thuế Nộp thuế
thuế

13 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.2.1 Đối tượng chịu thuế

10 nhóm hàng hóa 6 nhóm dịch vụ

- Thuốc lá điều, xì gà
- Kinh doanh vũ
- Rượu trường
- Bia - Kinh doanh
- Xe ô tô <24 chỗ massage, karaoke
- Xe mô tô >125 m3 - Kinh doanh casino
- Tàu bay, du thuyền - Kinh doanh đặt
- Xăng các loại cược
- Điều hòa <= 90.000BTU - Kinh doanh golf
- Bài lá - Kinh doanh xổ số
- Hàng mã, vàng mã
14 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.2.2 Đối tượng không chịu thuế

Hàng hóa sản xuất, gia


công xuất khẩu, hoặc
bán, ủy thác xuất khẩu
15 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.2.2 Đối tượng không chịu thuế

Xe cứu thương, xe chở


phạm nhân, xe dùng khu
vui chơi, giải trí,..
16 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.2.2 Đối tượng không chịu thuế

Tàu bay, du
thuyền
phục vụ
kinh doanh
vận chuyển

17 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.2.2 Đối tượng không chịu thuế

Hàng viện trợ nhân đạo, hàng nhập vào khu


phi thuế quan,…
18 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.2.3 Đối tượng nộp thuế

Cơ sở sản Chú ý: Đối

xuất hàng hóa với cơ sở kd


XK mua hàng
để XK nhưng
Cơ sở kinh
không XK mà
doanh dịch vụ
bán trong
nước
Cơ sở nhập ->Nộp thuế
khẩu hàng hóa TTĐB
19 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.3 Quy định đối với thuế TTĐB

Mặt hàng chịu thuế Không chịu


Xuất khẩu thuế TTĐB
TTĐB
chịu VAT 0%

Cơ sở sx mặt hàng chịu


thuế TTĐB mà sử dụng Khấu trừ Thuế TTĐB
nguyên liệu chịu thuế đầu vào

TTĐB
20 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.3 Căn cứ và phương pháp tính
thuế tiêu thụ đặc biệt
Công thức tính thuế

Thuế tiêu
Giá tính Thuế suất
thụ đặc biệt = x
thuế TTĐB TTĐB
phải nộp

21 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.3.1 Giá tính thuế TTĐB

 Đối với hàng sx trong nước


Là giá chưa có thuế TTĐB và
chưa có thuế GTGT

22 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.3.1 Giá tính thuế TTĐB

 Đối với hàng sản xuất trong nước


Ví dụ: Xác định giá tính thuế trên 1 đv sp
1. Xuất bán 100 chai rượu, giá tính thuế TTĐB

20.000đ/chai, thuế suất TTĐB 50%


2. Xuất bán 300 thùng bia, giá bán chưa thuế TTĐB

250.000đ/thùng, thuế suất TTĐB 50%


3. Xuất bán 200 chai rượu thuốc, giá bán chưa thuế

VAT 150.000đ/chai, thuế suất TTĐB 25%


23 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.3.1 Giá tính thuế TTĐB

 Đối với hàng nhập khẩu

Giá tính = Giá nhập + Thuế nhập


thuế TTĐB khẩu khẩu

 Đối với dịch vụ

Giá bán chưa có thuế VAT


Giá tính thuế
=
TTĐB 1 + Thuế suất thuế TTĐB
24 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
3.3.1 Giá tính thuế TTĐB

Ví dụ:
Cơ sở A nhập khẩu một chiếc xe ôtô Honda Accord
Ex, dung tích 2.7, giá tính thuế nhập khẩu là
22.000USD. Thuế suất thuế nhập khẩu xe ôtô là 60%,
thuế suất TTĐB xe ôtô 50%.
Yêu cầu : Hãy xác định giá tính TTĐB, tỷ giá tính thuế
20.000đ/USD

25 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.3.2 Thuế suất

Sinh viên tham khảo Luật


số 27/2008/QH12 của
Quốc hội:
LUẬT THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT - Điều 7

26 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.4 Miễn, giảm và hoàn thuế
tiêu thụ đặc biệt
3.4.1 Miễn thuế
3.4.2 Giảm thuế
3.4.3 Hoàn thuế

27 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.4.1 Miễn thuế

28 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.4.1 Miễn thuế

Hàng mang theo tiêu


chuẩn hành lý cá nhân

29 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.4.1 Miễn thuế

Hàng hóa
NK cho hđ
công cộng,
dự án
chính phủ

30 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.4.2 Giảm thuế

Trường hợp người nộp thuế gặp


khó khăn do thiên tai, tai nạn

31 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


3.4.3 Hoàn thuế

Sinh viên tham khảo:


Luật số 27/2008/QH12 của Quốc hội:
LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
ĐIỀU 8

32 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Tóm tắt chương

Thuế
TTĐB

Giá tính thuế


Giá tính thuế
đối với hàng
trong nước
NK

Hàng hóa Dịch vụ


33 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
Tình huống thảo luận 1

Quan điểm của bạn đưa điện


thoại di động, mỹ phẩm cao cấp,
dịch vụ thẩm mỹ vào đối tượng
chịu thuế TTĐB và đưa ô tô, bia
hơi ra khỏi đối tượng chịu thuế
TTĐB?

34 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Tình huống thảo luận 2

Có ý kiến cho rằng “không nên


áp dụng chế độ miễn, giảm
thuế TTĐB cho cơ sở sản xuất
hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc
biệt” Quan điểm của bạn?

35 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Dịch vụ nào sau đây không chịu thuế TTĐB?


a Kinh doanh vũ trường
b Kinh doanh casino
c Kinh doanh nhà hàng
d Kinh doanh giải trí có đặt cược

36 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 2: Giá tính thuế TTĐB là?


a Giá bao gồm thuế TTĐB
b Giá chưa bao gồm thuế GTGT
c Giá chưa thuế TTĐB
d Giá chưa thuế nhập khẩu

37 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 3: Nhập khẩu 100 chai rượu, giá CIF.HCM


5USD/chai, thuế NK 10%, thuế TTĐB 25%. I và F =
0,2USD/chai. Tỷ giá tính thuế 21.000đ/USD

a 3.003.000đ
b 2.625.000đ
c 2.730.000đ
d 2.887.500đ

38 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 4: Which of the following goods subject to excise


duties tax?
a Perfume
b Petrol
c Cosmetic
d Mobile phone

39 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 5: : Excise duties tax calculation price for


imported goods:
a Free on Board add Insurance and Freight
b Cost Insurance and Freight
c Cost Insurance and Freight add Import tax
d Free on Board add Import tax

40 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 6: …….100 ……, CIF.HCM 5USD/…, ….. 10%,
….. 25%. I & F = 0,2USD/. ….. 21.000VND/USD.
Calculate the amount payable of SCT?
a
3.003.000đ
b 2.625.000đ
c
2.730.000đ
d
2.887.500đ

41 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 7: Which of the following services subject to


excise duties tax?
a Dance instruction
b Manicure
c Beauty therapy
d casino, jackpot games

42 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 8: Which of the following services are not liable to


special consumption tax?
a Lottery
b Golf
c Beauty therapy
d Jackpot games

43 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 9: Which of the following goods are not subject to


excise duties tax?
a Automobiles with less than 24 seats
b Air – conditioner with more than 90.000 BTU
c Motorcycles of cylinder capacity above 125 cm3
d Yachts/ Boats/airplanes for individual use

44 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Bài tập ứng dụng

Yêu cầu: Tính thuế TTĐB mà DN phải nộp


1. Xuất bán 1.000spA chịu thuế TTĐB, giá bán chưa
VAT 200.000đ/sp (đã có thuế TTĐB), TTĐB 25%
2. Xuất bán 500 chai rượu, giá bán chưa thuế TTĐB
140.000đ/chai, thuế suất TTĐB 50%
3. Xuất bán 300 spB chịu thuế TTĐB, giá bán chưa
thuế VAT 300.000đ/sp (Đã có thuế TTĐB), t.suất
TTĐB 25%
45 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
Bài tập ứng dụng

4. Xuất bán 100 thùng bia, giá bán chưa thuế TTĐB và
chưa VAT 250.000đ/thùng, thuế suất TTĐB 50%
5. Xuất bán 200 spC chịu thuế TTĐB, giá bán có thuế
TTĐB và chưa VAT 300.000đ/sp, thuế TTĐB 25%
6. Nhập khẩu 500 chai rượu, giá nhập khẩu
15USD/chai, thuế suất NK 10%, thuế suất TTĐB
50%. Tỷ giá 21.000VND/USD

46 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Bài tập ứng dụng

7. Nhập khẩu 3 xe ôtô dưới 24 chỗ ngồi, giá CIF


20.000USD/chiếc, thuế suất nhập khẩu 80%, thuế
suất TTĐB 30%
8. Nhập khẩu 1.000 thùng bia, giá FOB qui đổi VND
250.000đ/thùng, I & F: 30.000đ/thùng. Thuế suất
nhập khẩu 10%, thuế suất TTĐB 45%

47 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19


Bài tập ứng dụng

Bài 2: Trong tháng 01, Cs A sx rượu thuốc có tài liệu :


- Mua 10.000 lít rượu 40o của cơ sở B để pha chế
rượu thuốc. Giá mua do cơ sở B bán là : 10.700đ/lit,
thuế suất TTĐB 50%.
- Trong tháng sử dụng 10.000 lít để sản xuất được
12.000 chai rượu thuốc và bán được 8.000 chai với
giá 30.450đ/chai, thuế suất 25%
Yêu cầu : Tính thuế TTĐB mà cơ sở SX A phải nộp.
48 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19
49 201101 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2018-08-19

You might also like