You are on page 1of 8

6/3/22, 8:14 PM QUIZ 06: Attempt review


Sinh viên xem hướng dẫn sử dụng My course tại đây (Chọn Courses/Các thao tác đến Course/2. Ở phần My courses...)
 Dashboard My courses HK2_2021_201039_Nguyên lý kế toán_N40 23 May - 29 May QUIZ 06

Started on Friday, 3 June 2022, 7:41 PM



State Finished

 Completed on Friday, 3 June 2022, 8:08 PM


Time taken 27 mins 27 secs

 Marks 22.00/30.00
Grade 7.33 out of 10.00 (73%)

Question 1 Nếu căn cứ vào mức độ phản ánh đối tượng, sổ kế toán
 Complete được chia thành
Mark 1.00 out

 of 1.00 Select one:


a. Sổ cái và sổ chi tiết
 b. Sổ cái và sổ kết hợp

c. Sổ cái, sổ chi tiết và sổ quỹ

d. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp và sổ kết hợp

Question 2 Chứng từ phản ánh tiền tệ là


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Các loại hoá đơn bán hàng

b. Bảng phân phối lương

c. Bảng chấm công

d. Tất cả các câu trên đều sai

Question 3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là:
Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Báo cáo phản ánh doanh thu và tài sản của doanh
nghiệp

b. Báo cáo thời điểm

c. Báo cáo thời kỳ

d. Tất cả đều đúng

Question 4 Điều kiện ghi nhận doanh thu:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Nhận được tiền bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ

b. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được


cung cấp và đã nhận được tiền hoặc chấp nhận thanh
toán của bên mua

c. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được


cung cấp

d. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được


 cung cấp và đã nhận được tiền
https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1483118&cmid=186219 1/8
6/3/22, 8:14 PM QUIZ 06: Attempt review

Question 5 Kỳ kế toán thông thường là:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 0.00 out Select one:
of 1.00
 a. Tùy trường hợp

b. 1 năm/ 1 chu kỳ kinh doanh
Accessibility

settings c. 1 tháng

d. 6 tháng


Question 6 Nhập kho 6.000kg nguyên liệu có giá chưa thuế là 5.000đ/kg,
 Complete thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển nguyên liệu về kho là
Mark 1.00 out 300.000đ. Vậy đơn giá nguyên liệu thực tế nhập kho là:
of 1.00

Select one:
a. 5.000đ/kg

b. 5.500đ/kg
 c. 5.050đ/kg

d. 5.550đ/kg


Question 7 Chi phí sản xuất chung bao gồm:
Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Các chi phí được sử dụng để quản lý phân xưởng sản
xuất

b. Tất cả đều đúng

c. Chi phí khấu hao máy móc sử dụng tại phân xưởng
sản xuất

d. Các chi phí được sử dụng để phục vụ ở phân xưởng


sản xuất

Question 8 Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản
Complete phẩm được định khoản:
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Nợ TK Thành phẩm / Có TK Phải trả người lao động

b. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Chi phí nhân


công trực tiếp

c. Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp / Có TK Phải trả


người lao động

d. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Tiền mặt

Question 9 Opening inventory was S20 000, purchases totalled $35 000
Complete and freight in cost $1000. If closing inventory was S22 000,
Mark 0.00 out cost of goods sold would be: 
of 1.00

Select one:
a. $33 000

b. S34 000

c. $13,000

d. $37 000


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1483118&cmid=186219 2/8
6/3/22, 8:14 PM QUIZ 06: Attempt review

Question 10 Tại 1 doanh nghiệp áp dụng kế toán hàng tồn kho theo
(028)
37 755
Complete phương pháp kê khai thường xuyên, có tài liệu sau:
035 Mark 0.00 out
-          Vật liệu tồn kho đầu tháng là 200kg, đơn giá
of 1.00
 5.000đ/kg

Accessibility -          Vật liệu nhập kho trong tháng 800kg, đơn giá mua

settings 5.100đ/kg; chi phí vận chuyển 80.000đ.
-          Vật liệu xuất ra trong tháng 900kg. 

Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh:

 Select one:
a. 4.570.000đ

b. 4.640.000đ

 c. 4.644.000đ

d. Không đủ thông tin


 Question 11 Tính giá các đối tượng kế toán là việc:


Complete
 Select one:
Mark 1.00 out
of 1.00
a. Xác nhận giá trị của các đối tượng kế toán phù hợp với
 các nguyên tắc và quy định được Nhà Nước ban hành.

b. Tất cả đều đúng.

c. Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế toán
khi lập báo cáo tài chính

d. Ghi nhận giá trị của đối tượng kế toán trên vào sổ kế
toán.

Question 12 Ghi sổ kép là


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Ghi Nợ và ghi Có vào những tài khoản liên quan với số
tiền ghi Nợ = số tiền ghi Có

b. Tất cả đều sai

c. Ghi đồng thời

d. Ghi sổ hai bên

Question 13 CP nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất
 ra sản phẩm

b. Tất cả các đáp án

c. Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử dụng trực


 tiếp cho quá trình sản xuất ra sản phẩm

d. Các khoản trích khấu hao TSCĐ sử dụng trực tiếp cho
quá trình sản xuất ra sản phẩm.


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1483118&cmid=186219 3/8
6/3/22, 8:14 PM QUIZ 06: Attempt review

Question 14 Assume that you are examining financial statement(s)
(028)
37 755
Complete which are headed ‘For the year ended 31 December 20xx’.
035 Mark 1.00 out The heading indicates the statement(s) is/are the:
of 1.00

 Select one:
Accessibility a. None of the above

settings
b. Income statement
 c. Balance sheet and income statement

d. Balance sheet


Question 15 Định khoản phức tạp là:
Complete

Mark 1.00 out Select one:
of 1.00
a. Định khoản ghi nợ 2 tài khoản đối ứng với ghi có 1 tài

khoản

 b. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan


đến 3 tài khoản trở lên

 c. Định khoản ghi nợ 1 tài khoản đối ứng với ghi có 2 tài


khoản
 d. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan
đến 2 tài khoản

Question 16 Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm:


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Các khoản trích theo lương cho bộ phận lao động trực
tiếp sản xuất sản phẩm

b. Các khoản tiền lương phải thanh toán cho bộ phận lao
động trực tiếp sản xuất sản phẩm

c. Các khoản tiền lương phải thanh toán cho cán bộ


công nhân viên

d. Các khoản tiền lương phải thanh toán và các khoản


trích theo lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất
sản phẩm

Question 17  Nhập kho 6.000kg nguyên liệu có giá chưa thuế  5.000đ/kg,
Complete thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển nguyên liệu về kho là
Mark 1.00 out 300.000đ. Vậy trị giá nguyên liệu thực tế nhập kho là:
of 1.00

Select one:
a. 33.300.000đ

b. 30.300.000đ

c. 30.000.000đ

d. 33.000.000đ


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1483118&cmid=186219 4/8
6/3/22, 8:14 PM QUIZ 06: Attempt review

Question 18 Trong điều kiện chưa chắc chắn, nếu có bằng chứng về một
(028)
37 755
Complete khoản lỗ hoặc lãi dự kiến thì chỉ ghi nhận 1 khoản lỗ dự kiến
035 Mark 1.00 out nhưng không được ghi nhận 1 khoản lãi dự kiến, đây là yêu
of 1.00 cầu của nguyên tắc:


Accessibility Select one:

settings a. Thận trọng

 b. Phù hợp

c. Nhất quán
 d. Giá gốc


Question 19 Khấu hao tài sản cố định:

Complete

Mark 0.00 out Select one:


 of 1.00
a. Là dòng chi tiền

 b. Cả hai đáp án đều sai

c. Là dòng thu tiền



d. Cả hai đáp án đều đúng

Question 20 Công ty Thông&Thái chuyên in ấn bao bì sản phẩm (nộp


Complete thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) mua 2 máy in offset
Mark 1.00 out của cùng một nhà sản xuất, cùng số hiệu sản phẩm. Máy in
of 1.00 thứ nhất còn mới 100%, giá mua chưa VAT là 200 triệu đồng,
VAT 10%. Máy in thứ hai đã qua sử dụng, hao mòn 30%, giá
mua thỏa thuận là 100 triệu đồng, VAT 10%. Không có chi phí
nào khác phát sinh thêm.
Giá trị còn lại của 2 máy in trên tại thời điểm mua:

Select one:
a. Máy in thứ nhất 220 triệu đồng, máy in thứ hai là 110
triệu đồng

b. Máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in thứ hai là 100
triệu đồng

c. Máy in thứ nhất nguyên giá là 220 triệu đồng, máy in


thứ hai là 77 triệu đồng

d. Máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in thứ hai là 70


triệu đồng

Question 21 Which type of information would be of MOST interest to


Complete creditors?
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Last year’s profit

b. Current share price

c. Ability of the company to pay debts

d. Dividends declared


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1483118&cmid=186219 5/8
6/3/22, 8:14 PM QUIZ 06: Attempt review

Question 22 Bảng cân đối kế toán có đặc điểm:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 0.00 out Select one:
of 1.00
 a. Sử dụng thước đo bằng tiền

b. Sử dụng cả 3 loại thước đo
Accessibility

settings c. Sử dụng thước đo bằng hiện vật

d. Sử dụng thước đo bằng thời gian lao động



Question 23 Ghi sổ kép là phương pháp:
Complete

Mark 0.00 out Select one:
of 1.00
 a. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài
khoản có liên quan

 b. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản

c. Ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh Nợ, số phát sinh Có, số


 dư cuối kỳ vào các tài khoản

d. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản



Question 24 Đối tượng kế toán nào sau đây là tài sản?
Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Lợi nhuận chưa phân phối

b. Phải trả nhà người bán

c. Quỹ khen thưởng phúc lợi

d. Thuế GTGT được khấu trừ

Question 25 The product cost includes 


Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,
selling expenses, administration expenses

b. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,


 selling expenses

c. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost

d. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,


 administration expenses

Question 26 Trên bảng cân đối kế toán, phần tài sản được sắp xếp theo
Complete trình tự: 
Mark 1.00 out
of 1.00 Select one:
a. Từng bộ phận sử dụng

b. Tính thanh khoản giảm dần

c. Tính thanh khoản tăng dần

d. Thứ tự bảng chữ cái


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1483118&cmid=186219 6/8
6/3/22, 8:14 PM QUIZ 06: Attempt review

Question 27 Trình tự  luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm:
(028)
Complete
37 755
035 Mark 0.00 out Select one:
of 1.00
 a. Lập, tiếp nhận, xử lý -> hoàn chỉnh chứng từ -> kiểm tra
 chứng từ -> lưu trữ, bảo quản chứng từ
Accessibility

settings
b. Lập, tiếp nhận, xử lý -> kiểm tra và ký chứng từ ->Phân
loại, sắp xếp, định khoản và ghi sổ kế toán -> lưu trữ, bảo
 quản

c. Kiểm tra và ký chứng từ -> hoàn chỉnh chứng từ -


 >Phân loại, sắp xếp, định khoản và ghi sổ kế toán -> lưu
trữ, bảo quản chứng từ
 d. Kiểm tra và chứng từ ->Phân loại, sắp xếp, định khoản
và ghi sổ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ -> lưu trữ, bảo
 quản chứng từ


Question 28 Sổ kế toán trong công ty:
 Complete

Mark 1.00 out Select one:


 of 1.00
a. Cả 3 câu trên

b. Là những tờ sổ được thiết kế có kết cấu phù hợp với đối



tượng mà nó phản ánh

c. Được dùng để ghi chép số hiện có của từng đối tượng


kế toán

d. Được dùng để ghi chép tình hình tăng giảm của từng
đối tượng kế toán

Question 29 In which of the following transactions are debit entries NOT


Complete equal to credit entries?
Mark 0.00 out
of 1.00 Select one:
a. Destruction of the company factory due to fire

b. Payment by the company of the CEO’s personal


expenses

c. Loss of stock due to theft

d. None of the above

Question 30 Hình thức kế toán gồm nội dung nào sau đây?
Complete

Mark 1.00 out Select one:


of 1.00
a. Số lượng sổ và kết cấu các loại sổ

b. Trình tự và phương pháp ghi vào từng loại sổ

c. Tất cả các câu trên đều đúng

d. Mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau

PREVIOU S ACTIVITY
◄ Bài tập E-LEARNING - Jump to...
Lần 14.2


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1483118&cmid=186219 7/8
6/3/22, 8:14 PM QUIZ 06: Attempt review

(028)
37 755
035


Accessibility

settings


https://www.tdtu.edu.vn/

https://elearning.tdtu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1483118&cmid=186219 8/8

You might also like