You are on page 1of 6

23/6/2021 KIỂM TRA GIỮA KỲ: Attempt review

Hướng dẫn Backup và Restore Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Khoa chất lượng cao Các khóa học Vietnamese (‎ vi)‎

Quan tri san xuat 1_ Nhom 02CLC


 Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / PRMA330806_20_2_02CLC / KIỂM TRA GIỮA KỲ / KIỂM TRA GIỮA KỲ

Bắt đầu vào lúc Monday, 17 May 2021, 3:11 PM


State Finished
Kết thúc lúc Monday, 17 May 2021, 3:41 PM
Thời gian thực 30 phút 1 giây
hiện
Điểm 16,00/20,00
Điểm 8,00 out of 10,00 (80%)

Câu hỏi Đối với doanh nghiệp có hệ thống sản xuất liên tục, không nên áp dụng:
1
Select one:
Hoàn thành
a. Tổ chức trực tuyến
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 b. Tất cả các câu đều đúng
c. Tổ chức trực tuyến và tham mưu
d. Tổ chức ma trận

Câu hỏi Thời gian trung bình giữa 2 lần hỏng hóc và thời gian trung bình sửa chữa khi có hỏng hóc xảy ra của 1 trạm sản xuất là 150
2 giờ và 5 giờ. Phân xưởng có 30 trạm, hoạt động 52 tuần mỗi năm, mỗi tuần hoạt động 5 ngày, mỗi ngày làm 7 giờ. Nhà quản lý
đề nghị một giải pháp bảo trì định kỳ sẽ làm tăng thời gian trung bình giữa hai lần hỏng hóc lên 1.5 lần và thời gian sửa chữa
Hoàn thành
khẩn cấp sẽ có một nửa thời gian làm ngoài giờ. Biết rằng khi thực hiện giải pháp bảo trì định kỳ, doanh nghiệp phải chịu chi
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 phí là $1,000/ tuần. Hãy xác định tổng thời gian sửa chữa trong năm khi chưa áp dụng giải pháp?

Select one:
a. 1,750 giờ
b. Tất cả các câu trên đều sai
c. 1,820 giờ
d. 1,560 giờ

Câu hỏi Phân xưởng của doanh nghiệp 3D với 20 máy đang cần sản xuất 30 đơn hàng mỗi tháng. Sản phẩm được sản xuất qua 6 máy
3 theo trình tự nhất định. Số lượng sản phẩm cố định mỗi lô là 20 sản phẩm. Thời gian gia công trên mỗi máy là 10 phút/chi tiết.
Thời gian phi sản xuất trung bình của mỗi lô hàng là 5 giờ/máy. Thời gian chuẩn bị/cài đặt trung bình cho mỗi lô hàng là 2
Hoàn thành
giờ/máy. Phân xưởng hoạt động 150 giờ/tháng. Hãy xác định thời gian sản xuất trung bình của mỗi đơn hàng (MLT)?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
a. 72 giờ
b. 82 giờ
c. Tất cả các câu trên đều sai
d. 62 giờ

Câu hỏi Thời gian trung bình giữa 2 lần hỏng hóc và thời gian trung bình sửa chữa khi có hỏng hóc xảy ra của 1 trạm sản xuất là 150
4 giờ và 5 giờ. Phân xưởng có 30 trạm, hoạt động 52 tuần mỗi năm, mỗi tuần hoạt động 5 ngày, mỗi ngày làm 7 giờ. Nhà quản lý
đề nghị một giải pháp bảo trì định kỳ sẽ làm tăng thời gian trung bình giữa hai lần hỏng hóc lên 1.5 lần và thời gian sửa chữa
Hoàn thành
khẩn cấp sẽ có một nửa thời gian làm ngoài giờ. Biết rằng khi thực hiện giải pháp bảo trì định kỳ, doanh nghiệp phải chịu chi
Đạt điểm 0,00
trên 1,00
phí là $1,000/ tuần. Mức độ đáp ứng của trạm sản xuất nói trên sau giải pháp là:

Select one:
a. 95.7.0%

b 99 7%
https://fhqutex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=166078&cmid=99836 1/6
23/6/2021 KIỂM TRA GIỮA KỲ: Attempt review
b. 99.7%
c. Tất cả các câu trên đều sai
d. 97.8%

Câu hỏi Có thể chia nhỏ các hoạt động của tổ chức theo yếu tố:
5
Select one:
Hoàn thành
a. Quy trình
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 b. Địa điểm
c. Sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi Phân xưởng của doanh nghiệp 3D với 20 máy đang cần sản xuất 30 đơn hàng mỗi tháng. Sản phẩm được sản xuất qua 6 máy
6 theo trình tự nhất định. Số lượng sản phẩm cố định mỗi lô là 20 sản phẩm. Thời gian gia công trên mỗi máy là 10 phút/chi tiết.
Thời gian phi sản xuất trung bình của mỗi lô hàng là 5 giờ/máy. Thời gian chuẩn bị/cài đặt trung bình cho mỗi lô hàng là 2
Hoàn thành
giờ/máy. Phân xưởng hoạt động 150 giờ/tháng. Hãy xác định công suất của phân xưởng?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. 1,875 sản phẩm/ tháng
c. 1,925 sản phẩm/tháng
d. 1,750 sản phẩm/ tháng

Câu hỏi Hãy chọn trật tự “ĐÚNG NHẤT” thể hiện mối quan hệ giữa thiết kế quy trình sản xuất và các hoạt động khác trong doanh
7 nghiệp?
Hoàn thành
a. Thiết kế sản phẩm >>>Thiết kế quy trình sản xuất>>>Lập kế hoạch<<<Triển khai sản xuất
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Thiết kế quy trình sản xuất >>>Thiết kế sản phẩm>>>Lập kế hoạch<<<Triển khai sản xuất
d. Thiết kế quy trình sản xuất >>> Lập kế hoạch >>>Thiết kế sản phẩm>>>Triển khai sản xuất

Câu hỏi Khi tính MLT cho dây chuyền sản xuất khối lớn thì thời gian phi sản xuất chủ yếu là
8
Select one:
Hoàn thành
a. Thời gian cấp năng lượng
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 b. Thời gian chuẩn bị
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Thời gian di chuyển bán thành phẩm

Câu hỏi Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của quy trình thủ công?
9
a. Rủi ro đầu tư thấp
Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 b. Vốn đầu tư thấp


trên 1,00 c. Tính chính xác cao
d. Tính linh hoạt cao

Câu hỏi Đơn hàng có thể ở dạng nào trong các dạng sau đây:
10 
Select one:
https://fhqutex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=166078&cmid=99836 2/6
23/6/2021 KIỂM TRA GIỮA KỲ: Attempt review
Select one:
Hoàn thành

Đạt điểm 1,00


a. Đơn hàng theo yêu cầu dự báo
trên 1,00 b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Đơn hàng mua sản phẩm đã được sản xuất sẵn
d. Đơn hàng cho một yêu cầu cụ thể của khách hàng

Câu hỏi Thời gian trung bình giữa 2 lần hỏng hóc và thời gian trung bình sửa chữa khi có hỏng hóc xảy ra của 1 trạm sản xuất là 200
11 giờ và 4 giờ. Phân xưởng có 20 trạm, hoạt động 52 tuần mỗi năm, mỗi tuần hoạt động 6 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ. Nhà quản lý
đề nghị một giải pháp bảo trì định kỳ sẽ làm tăng thời gian trung bình giữa hai lần hỏng hóc lên gấp đôi và thời gian sửa chữa
Hoàn thành
khẩn cấp sẽ có một nửa thời gian làm ngoài giờ. MTBF sau giải pháp là
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. 200 giờ
c. 400 giờ
d. 300 giờ

Câu hỏi Phân xưởng của doanh nghiệp IDEAL với 30 máy đang cần sản xuất 50 đơn hàng mỗi tháng. Sản phẩm được sản xuất qua 5
12 máy theo trình tự nhất định. Số lượng sản phẩm cố định mỗi lô là 30 sản phẩm. Thời gian gia công trên mỗi máy là 15 phút/chi
tiết. Thời gian phi sản xuất trung bình của mỗi lô hàng là 6 giờ/máy. Thời gian chuẩn bị/cài đặt trung bình cho mỗi lô hàng là 3
Hoàn thành
giờ/máy. Phân xưởng hoạt động 180 giờ/tháng. Hãy xác định thời gian sản xuất trung bình của mỗi đơn hàng (MLT)?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. 87.5 giờ
c. 82.5 giờ
d. 80.2 giờ

Câu hỏi Hãy thiết kế một dây chuyền


có khả năng sản xuất 275 sản phẩm/ngày, biết rằng một ngày làm việc 440 phút. Vậy
thời gian tối
13 đa mỗi trạm làm việc không được vượt quá là
Hoàn thành

Đạt điểm 1,00


trên 1,00
Select one:
a. 1.6
phút

b.
Tất cả các
câu trên đều sai

c. 1.5 phút

d.
1.7 phút

Your answer is correct.

Câu hỏi Phân xưởng của doanh nghiệp 3D với 20 máy đang cần sản xuất 30 đơn hàng mỗi tháng. Sản phẩm được sản xuất qua 6 máy
14 theo trình tự nhất định. Số lượng sản phẩm cố định mỗi lô là 20 sản phẩm. Thời gian gia công trên mỗi máy là 10 phút/chi tiết.
Thời gian phi sản xuất trung bình của mỗi lô hàng là 5 giờ/máy. Thời gian chuẩn bị/cài đặt trung bình cho mỗi lô hàng là 2
Hoàn thành
giờ/máy. Phân xưởng hoạt động 150 giờ/tháng. Hãy xác định số lượng bán thành phẩm của phân xưởng nếu biết rằng MLT =
Đạt điểm 0,00
62 giờ?
trên 1,00 
https://fhqutex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=166078&cmid=99836 3/6
23/6/2021 KIỂM TRA GIỮA KỲ: Attempt review

Select one:
a. 232 bán thành phẩm
b. 250 bán thành phẩm
c. 248 bán thành phẩm
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi Chi phí sản xuất đơn vị của hệ thống sản xuất nào thấp nhất:
15
Select one:
Hoàn thành

Đạt điểm 1,00


a. Sản xuất khối lớn
trên 1,00 b. Sản xuất theo lô
c. Các hệ thống sản xuất có chi phí sản xuất đơn vị như nhau
d. Sản xuất đơn chiếc

Câu hỏi
Dựa vào quan hệ tiên quyết
giữa các công việc dưới đây, hãy xác định công việc có khả năng dịch chuyển
16 Công việc Công việc thực hiện trước Thời gian (phút)
Hoàn thành
A - 0.3
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 B - 0.6

C A 0.4

D B 1.2

E C 0.2

F D 0.6

G E 0.1

H G,F 0.5

I H 0.3

Select one:
a. H

b.
Tất
cả các câu trên đều sai

c.
F

d. D

Your answer is correct.


https://fhqutex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=166078&cmid=99836 4/6
23/6/2021 KIỂM TRA GIỮA KỲ: Attempt review

Câu hỏi
17
Hoàn thành

Đạt điểm 0,00


trên 1,00

Trong sơ đồ
quan hệ
tiên quyết dưới đây, trọng số vị trí của công việc D là

Select one:
a.
1.7

b.
Tất cả các
câu trên đều sai

c. 2.3

d.
3.1

Your answer is incorrect.

Câu hỏi Chức năng sản xuất nào sau đây không làm tăng giá trị của sản phẩm
18
Select one:
Hoàn thành
a. Dự trữ và cung cấp nguyên vật liệu, kiểm tra và sửa chữa
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 b. Gia công, xử lý
c. Kiểm tra và sửa chữa
d. Dự trữ và cung cấp nguyên vật liệu

Câu hỏi Câu nào dưới đây không thể hiện đặc điểm của sản xuất hiện đại:
19
Select one:
Hoàn thành
a. Chú trọng việc phân tán rủi ro bằng cách đầu tư nhiều lĩnh vực
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 b. Chú trọng việc ứng dụng máy tính trong quản lý và điều hành sản xuất
c. Chú trọng ứng dụng lý thuyết liên quan
d. Chú trọng đến yếu tố con người

Câu hỏi Mức độ chất lượng sản phẩm “KHÔNG” bị chi phối bởi yếu tố?
20 
a. Nguồn lực hiện có của doanh nghiệp
Hoàn thành
https://fhqutex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=166078&cmid=99836 5/6
23/6/2021 KIỂM TRA GIỮA KỲ: Attempt review

Đạt điểm 0,00


b. Mức độ phức tạp của quy trình sản xuất
trên 1,00 c. Chất lượng nguyên vật liệu của nhà cung cấp
d. Mong đợi về chất lượng của khách hàng

◄ HƯỚNG DẪN LÀM TIỂU LUẬN


NHÓM + BẢNG RUBRIC CHẤM Chuyển tới... Mini- Test ►
TIỂU LUẬN


https://fhqutex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=166078&cmid=99836 6/6

You might also like