Professional Documents
Culture Documents
Chapter 5 MasProduction
Chapter 5 MasProduction
Việc gián đoạn trong cung cấp NVL, BTF đều dẫn đến
trở ngại cho tính liên tục,
Việc chọn lựa dây chuyền phụ thuộc vào dạng SF,
Việc quyết định lựa chọn dựa trên tính kinh tế.
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
Th/g yêu cầu để hoàn thành CV: th/g gia công hay
th/g phục vụ (service time / processing time),
Thời gian tối đa cho phép mỗi trạm làm việc hoàn
thành CV được phân bổ gọi là th/g chu kỳ, chu kỳ SX
(cycle – time TC),
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
TC
Thời gian chậm
1 2 3 4 5
Trạm làm việc
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
Khi th/g cho phép đối với công nhân thao tác tại một
trạm bất kỳ bị giới hạn người ta gọi là bước,
TC TC
TC
1 2 3 4 5 (c)
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
T
Thời gian chu kỳ: TC
Q
Trong đó: T: tổng th/g để SX ra SL Q. Nếu chúng ta
ký hiệu ti là th/g gia công của từng CV TF, ta có tổng
th/g hoàn
m
thành CV là:
t i
Với ĐK: ti TC
i 1
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
N N
Th/g chậm (balance delay) tại mỗi trạm là:
d = TC – Tsj
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
L
D
% hay L
TC TTB
%
N TC TC
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
5 5
5 Thời gian
16 19
4 gia công
5 4 5 2 5 12 10 15 6
4
1 5 9 11 12 13 14 15 17 20
10
5
Công việc 18
6
thành phần
8 6 6
2 7 10
Hướng mũi tên: thể hiện quan hệ công việc trước sau
BẢNG 5.1
Cột số Công việc số Công việc Th/g gia Th/g Th/g tích
(a) (b) có thể chuyển đổi (c) công (d) cột (e) lũy (f)
0 6
I 1 5 19 19
2 8
3 III – V (với CV 8) 9
4 5
II 5 4 29 48
6 III 5
7 III – V (với CV 10) 6
8 IV – VI 10
III 9 5 21 69
10 IV – VI 6
BẢNG 5.1 (tt)
Cột số Công việc số Công việc Th/g gia Th/g Th/g tích
(a) (b) có thể chuyển đổi (c) công (d) cột (e) lũy (f)
IV 11 2 2 71
V 12 5 5 76
VI 13 4 4 80
VII 14 12 12 92
VIII 15 10 10 102
16 5
IX 17 X 15 30 132
18 X 10
X 19 5 5 137
XI 20 6 6 143
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
B1: XĐ xem có th/g tích lũy ở cột (f) trong bảng trên nào bằng
(TC) 36 hay không? Nếu không sang bước 2.
B2: Chọn th/g tích lũy lớn nhất trong cột (f) nhỏ hơn 36, trong
trường hợp này là 19 ứng với cột I trong biểu đồ QH tiên quyết.
B4: Xét xem những CV TF nào trong cột II có tổng th/g lớn nhất
nhưng ≤ 17, trong trường hợp này là 16 ứng với CV 4, 6, 7. Và
tổng th/g ứng với trạm làm việc trong trường hợp này là 35.
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
B7: Chọn th/g tích lũy cột (f) lớn hơn tiếp theo, trong trường hợp
này là 69 ứng với cột I, II, và III.
B8: Xét xem có CV nào trong những cột này có thể chuyển sang
những cột sau để cho tổng th/g của trạm ≤ 36. Trong trường hợp
này thì không thể vì CV 3, 8, 7 và 10 có thể di chuyển nhưng
th/g còn lại là 38 lớn hơn 36.
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
B10: Hiệu chỉnh việc phân bổ ở những trạm đã phân bổ, trong
trường hợp này là B4 ứng với th/g của trạm là 35.
B11: Viết lại bảng 3.1 ứng với trường hợp đã phân bổ và tính lại
thời gian tích lũy ta được bảng 3.2.
Bảng 5.2
Cột số Công việc số Công việc Th/g gia Th/g Th/g tích
(a) (b) có thể chuyển đổi (c) công (d) cột (e) lũy (f)
0 6
1 5
2 Trạm 1 8 (35)
4 5
6 5
7 6
3 IV – V (với CV 8) 9
III 9 5 24 24
5 4
10 IV–VI (với CV 10) 6
IV 8 V – VI 10 12 36
11 2
Bảng 5.2 (tt)
Cột số Công việc số Công việc Th/g gia Th/g Th/g tích
(a) (b) có thể chuyển đổi (c) công (d) cột (e) lũy (f)
V 12 5 5 41
VI 13 4 4 45
VII 14 12 12 57
VIII 15 10 10 67
16 X 5
IX 17 X 15 30 97
18 10
X 19 5 5 102
XI 20 6 6 108
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
B13: Phân bổ tất cả công việc trong 2 cột này vào trạm làm việc
mới và hình thành bảng 5.3.
Bảng 5.3
Cột số Công việc số Công việc Th/g gia Th/g Th/g tích
(a) (b) có thể chuyển đổi (c) công (d) cột (e) lũy (f)
V 12 5 5 5
VI 13 4 4 9
VII 14 12 12 21
VIII 15 10 10 31
16 5
IX 17 X 15 30 61
18 X 10
X 19 5 5 66
XI 20 6 6 72
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
B15: Chọn thời gian tích lũy trong cột (f) lớn nhất nhưng nhỏ
hơn thời gian chu kỳ 36, trong trường hợp này là cột V, VI, VII,
và VIII ứng với thời gian của trạm là 31.
B17: Xét xem có công việc nào ở cột tiếp theo có thể chuyển đổi
và có thời gian gia công bằng 5, trong trường hợp này là công
việc 16.
B18: Phân bổ công việc 16 vào trạm làm việc này và hình thành
bảng 3.4
Bảng 5.4
Cột số Công việc số Công việc Th/g gia Th/g Th/g tích
(a) (b) có thể chuyển đổi (c) công (d) cột (e) lũy (f)
0 6
1 5
2 Trạm 1 8 (35)
4 5
6 5
7 6
3 9
9 5
5 Trạm 2 4 (36)
10 6
8 10
11 2
Bảng 5.4 (tt)
Cột số Công việc số Công việc Th/g gia Th/g Th/g tích
(a) (b) có thể chuyển đổi (c) công (d) cột (e) lũy (f)
12 5
13 4
14 Trạm 3 12 (36)
15 10
16 5
IX 17 X 15 25 25
18 X 10
X 19 5 5 30
XI 20 6 6 36
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
B20: Phân bổ tất cả công việc còn lại vào trạm cuối cùng, bao
gồm công việc 17, 18, 19, 20.
Như vậy tất cả các công việc thành phần (21 công việc) đều
được phân bổ, trong trường hợp này tỷ lệ lãng phí thời gian
(balance loss) là:
1. Việc hoán đổi giữa các cột được sử dụng để chọn những CV TF
có th/g gia công phù hợp để tối ưu từng trạm khi PB. Bên cạnh
đó, việc chuyển đổi các CV giúp cho việc PB các CV vào các trạm
tốt hơn hay nói cách khác cải thiện lời giải hơn.
2. Lời giải tổng quát trong bài toán cân bằng dây chuyền SX
dạng 1 là không duy nhất. Ngoại trừ trường hợp tất cả các trạm
đều sử dụng hết công suất. CV được PB vào trạm làm việc, có
thể thuộc về một cột nào đó trong biểu đồ QHTQ, có thể được
hoán đổi. Điều này cho phép trưởng chuyền có thể làm chậm trễ
trật tự CV mà không ảnh hưởng đến tính cân bằng của lời giải tối
ưu.
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
3. Nếu có thể được thì nên ưu tiên PB CV có th/g dài trước hơn là
PB những CV có th/g ngắn. Ví dụ PB CV có th/g gia công 20
ưu tiên hơn PB 2 công việc có th/g 10, vì 2 công việc có th/g
gia công 10 linh hoạt hơn trong PB và có thể hoán đổi dễ
dàng hơn.
5 5 5
16 19
4
5 4 5 2 5 12 10 15 6
4
1 5 9 11 12 13 14 15 17 20
10
5
6
18
8 6 6
2 7 10
Thời gian
0.05 gia công
7
Thời gian 0.32 0.10 0.20 0.23 0.20 0.05 0.10 0.32 0.05 0.10 0.30 1.97
Trọng số 1.72 1.65 1.40 1.20 0.92 0.87 0.82 0.72 0.45 0.40 0.30
CV ngay trước 0, 1 2 5 1 3 4, 6 5 7, 8 9
C5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT KHỐI LỚN
Mass – Production System
Trọng số 1.72 1.65 1.40 1.20 0.92 0.87 0.82 0.72 0.45 0.40 0.30
CV ngay trước 7 9
Thời gian
0.05 gia công
7
0.10
4
0.10 0.30
9 10
a. Dùng thêm thời gian phụ trợ, tăng ca, giãn ca,…