You are on page 1of 9

21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

Đã bắt đầu vào Thứ hai, 2 Tháng mười 2023, 9:26 PM


lúc
Tình trạng Đã hoàn thành
Hoàn thành vào Thứ hai, 2 Tháng mười 2023, 9:34 PM
lúc
Thời gian thực 8 phút 20 giây
hiện
Điểm 14,00/15,00
Điểm 9,33 của 10,00 (93,33%)

Câu hỏi 1
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Báo cáo chi phí sản xuất:

Chọn một:
a. Bao gồm sáu phần.

b. Thể hiện sản lượng tương đương nhưng không thể hiện sản lượng hiện vật.

c. Báo cáo số lượng sản phẩm và chi phí sản xuất liên quan đến một bộ phận sản xuất.

d. Là một báo cáo cho người sử dụng bên ngoài công ty.

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 1/9
21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

Câu hỏi 2
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Công ty L có chi phí nguyên vật liệu/đơn vị sản phẩm là $10 và chi phí chuyển đổi/đơn vị sản phẩm $30. Nếu có 2,500 sản phẩm dở
dang cuối kỳ, hoàn thành 40% chi phí chuyển đổi và hoàn thành đầy đủ chi phí nguyên vật liệu, tổng chi phí phân bổ cho sản phẩm dở dang
cuối kỳ là:

Chọn một:
a. $55,000.

b. $100,000

c. $45,000.

d. $75,000.

Câu hỏi 3
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Công ty T sử dụng phương pháp FIFO để tính sản lượng tương đương, có chi phí đơn vị là $10 tính cho nguyên vật liệu trực tiếp và
$30 cho chi phí chuyển đổi. Nếu có 2,500 sản phẩm dở dang cuối kỳ, hoàn thành 100% đối với nguyên vật liệu trực tiếp và 40% chi phí chuyển
đổi, tổng chi phí phân bổ cho sản phẩm dở dang cuối kỳ là:

Chọn một:
a. $75,000.

b. $45,000.

c. $55,000.

d. $100,000.

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 2/9
21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

Câu hỏi 4
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Công ty O sử dụng phương pháp FIFO để tính sản lượng tương đương. Công ty có 2,000 sản phẩm dở dang đầu kỳ, hoàn thành 20%
chi phí chuyển đổi. Hoàn thành sản xuất nhập kho 25,000 thành phẩm. Còn 3,000 sản phẩm dở dang cuối kỳ, hoàn thành 30% chi phí chuyển
đổi. Tất cả các sản phẩm đã hoàn thành 100% nguyên vật liệu trực tiếp. Sản lượng tương đương cho nguyên vật liệu và chi phí chuyển đổi lần
lượt là:

Chọn một:
a. 28,000 và 26,600.

b. 28,000 và 27,500.

c. 27,000 và 29,600.

d. 27,000 và 26,200.

Câu hỏi 5
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Trong một hệ thống tính giá thành theo quá trình, dòng chi phí là:

Chọn một:
a. Thành phẩm, giá vốn hàng bán, sản phẩm dở dang.

b. Sản phẩm dở dang, thành phẩm, giá vốn hàng bán.

c. Thành phẩm, sản phẩm dở dang, giá vốn hàng bán.

d. Sản phẩm dở dang, giá vốn hàng bán, thành phẩm.

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 3/9
21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

Câu hỏi 6
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Trong một hệ thống tính giá thành theo quá trình, chi phí sản xuất chung:

Chọn một:
a. Được phân bổ vào TK Thành phẩm vào cuối mỗi kỳ kế toán.

b. Được phân bổ vào TK Sản phẩm dở dang-Chi tiết cho từng bộ phận sản xuất trên cơ sở tỷ lệ chi phí sản xuất chung được xác định
trước.

c. Được phân bổ vào TK Sản phẩm dở dang-Chi tiết cho từng bộ phận sản xuất khi chi phí sản xuất chung phát sinh.

d. Được phân bổ vào TK Sản phẩm dở dang-Chi tiết cho mỗi công việc khi công việc được hoàn thành.

Câu hỏi 7
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.1) Câu nào không phải là một đặc điểm của hệ thống tính giá thành theo quá trình:

Chọn một:
a. Sản xuất liên tục các sản phẩm đồng nhất.

b. Khi sản phẩm hoàn thành, tất cả các đơn vị sản phẩm có cùng mức tiêu hao nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và chi phí
sản xuất chung.

c. Các sản phẩm được sản xuất không đồng nhất.

d. Sản phẩm được chế biến ngay từ đầu quá trình sản xuất cho đến khi hoàn thành.

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 4/9
21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

Câu hỏi 8
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Khi thực hiện các bút toán nhật ký để phân bổ chi phí nguyên vật liệu, công ty sử dụng hệ thống tính giá thành theo quá trình:

Chọn một:
a. Ghi Nợ TK Thành phẩm.

b. Thường ghi Nợ hai hoặc nhiều TK Sản phẩm dở dang.

c. Ghi Có TK Thành phẩm.

d. Thường ghi Có hai hoặc nhiều TK Sản phẩm dở dang.

Câu hỏi 9
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.1) Chi phí chuyển đổi là tổng của:

Chọn một:
a. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.

b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí nhân công gián tiếp.

c. Chi phí cố định và chi phí biến đổi.

d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 5/9
21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

Câu hỏi 10
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Trong kỳ hoàn thành và chuyển đi 20,000 đơn vị sản phẩm. Sản phẩm dở dang cuối kỳ 5,000 đơn vị sản phẩm với mức hoàn thành
60% nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chuyển đổi. Sản phẩm dở dang đầu kỳ 1,000 đơn vị, hoàn thành 40% nguyên vật liệu trực tiếp và chi
phí chuyển đổi. Sản lượng tương đương theo WA là:

Chọn một:
a. 25,000.

b. 22,600.

c. 24,000.

d. 23,000.

Câu hỏi 11
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Công ty K sử dụng phương pháp FIFO để tính sản lượng tương đương. Công ty không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Có 9,000 sản
phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành. Còn 3,000 sản phẩm dở dang cuối kỳ, hoàn thành một phần ba. Toàn bộ nguyên vật liệu được vào quá
trình sản xuất ngay khi bắt đầu. Nếu tổng chi phí nguyên vật liệu là $60,000, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tính cho 1 đơn vị sản phẩm là:

Chọn một:
a. $6.67 (làm tròn).

b. $5.00.

c. $6.00.

d. Không có câu trả lời đúng.

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 6/9
21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

Câu hỏi 12
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.1) Cho biết phát biểu nào sau đây không đúng.

Chọn một:
a. Cả hai hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng và tính giá thành theo quá trình đều theo dõi ba khoản mục chi phí giống nhau:
nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.

b. Chi phí sản xuất được kết chuyển/phân bổ (assigned) giống nhau trong hai hệ thống.

c. Chi phí sản xuất được tập hợp (accumulated) giống nhau trong hai hệ thống.

d. Trong hệ thống đơn hàng, chỉ có một tài khoản sản phẩm dở dang được sử dụng, trong khi đó trong hệ thống quá trình, nhiều tài
khoản sản phẩm dở dang được sử dụng.

Câu hỏi 13
Hoàn thành

Điểm 0,00 của 1,00

(L.O.4.2) Trong báo cáo chi phí sản xuất, sản lượng chuyển đến được tính như sau:

Chọn một:
a. Số lượng sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất + Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ.

b. Số lượng sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ

c. Số lượng sản phẩm hoàn thành + Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ.

d. Số lượng sản phẩm hoàn thành + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ.

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 7/9
21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

Câu hỏi 14
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Công ty N có 2,000 sản phẩm dở dang đầu kỳ có mức độ hoàn thành 20% chi phí chuyển đổi. 23,000 sản phẩm hoàn thành nhập kho
thành phẩm và 3,000 sản phẩm dở dang cuối kỳ có mức độ hoàn thành 33.33% chi phí chuyển đổi.
Sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ hoàn thành đủ 100% nguyên vật liệu trực tiếp. Sản lượng tương đương cho nguyên vật liệu trực tiếp và
chi phí chuyển đổi theo WA lần lượt là:

Chọn một:
a. 26,000, 26,000.

b. 24,000, 26,000.

c. 24,000, 24,000.

d. 26,000, 24,000.

Câu hỏi 15
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.4.2) Trong Công ty XYZ, không có sản phẩm dở dang đầu kỳ, đưa vào sản xuất 7,000 đơn vị sản phẩm và cuối kỳ còn 600 đơn vị sản phẩm
dở dang có mức độ hoàn thành 60%. Sản lượng vật lý được sản xuất trong kỳ theo WA là:

Chọn một:
a. 7,360 đơn vị sản phẩm.

b. 7,240 đơn vị sản phẩm.

c. 7,000 đơn vị sản phẩm.

d. 7,600 đơn vị sản phẩm.

BÁCH KHOA E-LEARNING

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 8/9
21:35 02/10/2023 Gía thành theo quá trình: Attempt review

WEBSITE

HCMUT
MyBK
BKSI

LIÊN HỆ

 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

 (028) 38 651 670 - (028) 38 647 256 (Ext: 5258, 5234)

 elearning@hcmut.edu.vn

Copyright 2007-2022 BKEL - Phát triển dựa trên Moodle

https://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1411747&cmid=157134 9/9

You might also like