You are on page 1of 5

Mã hiệu: SW-QT-03/F01

BẢNG NHẬN DẠNG CÁC QUÁ TRÌNH CHÍNH CỦA CÔNG TY Lần ban hành: 01

Ngày hiệu lực: 15/11/2020

Ngày: 16/11/2020 Ngày: 16/11/2020 Ngày: 16/11/2020


Nhóm thực hiện Xem xét Phê duyệt

Kiểm soát Quá trình Đánh giá rủi ro


Biện pháp kiểm soát Mức độ Biện pháp kiểm
STT Quá trình Đầu vào Đầu ra mong đợi Trách nhiệm Nguồn rủi ro Rủi ro/ Cơ hội
hiện hành Tần suất Mức độ rủi ro soát cải tiến
Chỉ số đo Cách thức đo Rủi ro ( R)
xảy ra (F) (S)

(1) (2) (3) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
CÁC QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ
- Xác định các vấn đề
- Không xác định được liên quan đến hoạt động
Quá trình xác - Xác định đủ các
- Các vấn đề nội bộ - Các định hướng chiến lược Báo cáo phân Ban Giám - Không cập nhật kịp thời các vấn đề nội bộ và bên của Công ty
định bối cảnh của vấn đề liên quan đến 2 4 III Trung bình
- Các vấn đề bên ngoài của Công ty tích đốc các thay đổi biến động ngoài có thể ảnh hưởng đến - Ban GĐ tiến hành xem
Công ty hoạt động của Công ty
hoạt động của Công ty xét và đưa ra các nội
dung.

- Các bên liên quan đến - Xác định các bên quan
Quá trình xác định - Các yêu cầu được xem xét - Xác định thiếu, có thể bị
Hệ thống quản lý chất lượng - Xác định đầy đủ tâm và các yêu cầu của họ
các bên quan tâm và đưa vào kiểm soát trong Báo cáo phân Ban Giám - Nhu cầu khách hàng luôn phàn nàn, khiếu nại ảnh
của Shyang Win các yêu cầu của các - Định kỳ rà soát và cập 1 4 II Thấp
và nhu cầu mong hoạt động sản xuất kinh doanh tích đốc thay đổi thường xuyên hưởng đến uy tín của Công
- Các yêu cầu của các bên bên quan tâm nhật các yêu cầu từ các
đợi của họ của Công ty ty
quan tâm. bên quan tâm

- Mục tiêu chất lượng của


- Mục tiêu đặt ra không - Xem xét các kết quả
- Kết quả hoạt động cuối Công ty
- Các dữ liệu tổng hợp kết phù hợp với nội lực hiện tại hoạt động năm trước và
Quá trình hoạch năm trước - Chương trình hành động Ban Giám
quả không có độ chính xác và chiến lược của Công ty đánh giá tình hình năm 1 4 II Thấp
định mục tiêu - Phương hướng, chiến đạt mục tiêu đốc
cao dẫn đến không hoàn thành mới để xây dựng mục tiêu
lược công ty năm mới - Kết quả đánh giá các rủi ro/
các mục tiêu đề ra cho phù hợp
cơ hội có ý nghĩa

- Nêu rõ tình hình thực hiện


- Bảng Mục tiêu chất lượng
mục tiêu chất lượng: chưa thực - Kết quả thực hiện Báo cáo theo dõi
và chương trình hành động - Các bộ phận không theo
hiện/đang thực hiện/đã hoàn mục tiêu mục tiêu - Điều phối Hệ thống
hằng năm của Công ty dõi việc thực hiện mục tiêu,
thành (thể hiện % hoàn thành, theo dõi và giám sát việc
Quá trình theo dõi - Bảng Mục tiêu chất lượng ảnh hưởng đến mục tiêu
% đạt được/chỉ tiêu). Ban Giám - Thiếu sự giám sát và theo thực hiện
việc thực hiện và chương trình hành động chung của Công ty. 1 4 II Thấp
- Nêu rõ nguyên nhân gốc, đốc dõi - Kiểm tra các mục tiêu
mục tiêu hằng năm của các phòng - Mục tiêu không cụ thể
giải pháp khắc phục đối với trước khi ban hành áp
ban/ bộ phận hóa, gây khó khăn cho việc
những mục tiêu, chỉ tiêu đã quá dụng
- Kết quả thực hiện mục theo dõi và đo lường
hạn nhưng chưa thực
tiêu của năm trước
hiện/đang thực hiện.

- Các công văn, giấy tờ, - Phổ biến cho toàn thể
quyết định từ bên ngoài và - Các tài liệu được nhân viên Công ty các quy
- Dẫn đến thất lạc các loại
các phòng ban/ bộ phận của kiểm soát theo quy định liên quan đến kiểm
Quá trình kiểm - Các hồ sơ liên quan đến - Không tuân thủ các quy tài liệu và hồ sơ liên quan
Công ty định(đánh mã, soạn Thông qua đánh soát thông tin dạng văn
soát thông tin việc kiểm soát được duy trì và Ban ISO định về kiểm soát thông tin đến hoạt động của Công ty 1 4 II Thấp
'- Các yêu cầu soạn thảo thảo, ban hành, phân giá nội bộ bản
dạng văn bản thực hiện đầy đủ dạng văn bản có thể ảnh hưởng đến hoạt
tài liệu phối, lưu trữ và cập - Định kỳ rà soát hệ
động Công ty
- Các yêu cầu về sử dụng, nhật) thống tài liệu và hồ sơ của
hủy bỏ hồ sơ Công ty

- Các kiến thức, bài học


kinh nghiệm trong hoạt động
quản lý của Công ty - Các tri thức được kiểm
- Tri thức không bị Thông qua sự - Xây dựng danh mục
- Các tài liệu quy chuẩn, soát theo quy định của Shyang - Bị mất các tri thức cần
Kiểm soát tri thức mất hài lòng của các tài liệu, kiến thức cần
tiêu chuẩn kỹ thuật cần kiểm Win để giải quyết các vấn đề - Các nhân sự có kinh thiết cho hoạt động có thể
của - Tri thức được sử khách hàng về Ban GĐ thiết của Công ty 1 4 II Thấp
soát và nâng cao được năng lực nghiệm nghỉ việc ảnh hưởng đến kết quả hoạt
Công ty dụng cho hoạt động khả năng cung - Định kỳ cập nhật các
- Các tài liệu đào tạo nội sản xuất và sự ổn định chủa động của Công ty
sản xuất cấp kiến thức
bộ, bên ngoài chất lượng sản phẩm
- Các sáng kiến cải
tiến(nếu có)
- Kế hoạch/ chương trình
- Thời gian ngắn không - Phân bổ thời gian phù
đánh giá nội bộ
đánh giá được các hoạt hợp cho từng quá trình/
- Kết quả đánh giá nội bộ - Báo cáo kết quả đáng giá
- Thực hiện đầy đủ động của bộ phận, không hoạt động của các phòng
Quá trình đánh giá trước đó nội bộ Báo cáo đánh giá - Không đánh giá được mức
theo kế hoạch đã phê Ban ISO phát hiện được các vấn đề ban/ bộ phận 1 4 II Thấp
nội bộ - Các chuẩn cứ đánh giá - Các điểm không phù hợp, nội bộ độ thực hiện
duyệt - Năng lực của người - Định kỳ đào tạo, nâng
như: Tiêu chuẩn ISO các điểm phát hiện
đánh giá yếu không đảm cao năng lực của chuyên
9001:2015, các yêu cầu pháp
bảo kết quả đánh giá gia đánh giá
luật, các yêu cầu khách hàng

- Báo cáo kết quả đánh giá


nội bộ - Phiếu yêu cầu khắc phục
- Các phát hiện những phòng ngừa, thể hiện tình hình
Quá trình kiểm - Có thể xảy ra các điểm
điểm chưa phù hợp trong khắc phục, phòng ngừa kèm Báo cáo đánh Không theo dõi việc thực
soát đầu ra KPH - Không phát sinh các không phù hợp tương tự, - Điều phối Hệ thống
hoạt động của Công ty. minh chứng của đơn vị phát hiệu lực của các Ban ISO hiện và hiệu lực của các 1 4 II Thấp
và hành động khắc sự KPH tương tự ảnh hưởng đến Hệ thống kiểm tra, giám sát định kỳ.
- Các khiếu nại của khách sinh hành động hành động khắc phục
phục quản lý của Công ty
hàng, các cơ quan hữu quan - Theo dõi việc thực hiện các
liên quan đến hoạt động của đầu ra không phù hợp
Công ty

- Kết quả thực hiện của


các hành động theo yêu cầu
của cuộc họp xem xét lần
trước
- Tình hình thay đổi nội bộ
và bên ngoài của KGV - Điều phối Hệ thống
Thông qua xem
- Báo cáo tình hình thực - Biên bản họp xem xét của - Được thực hiện tổng hợp các dữ liệu từ
xét lãnh đạo tiếp - Dữ liệu để xem xét
Quá trình xem xét hiện HTQLCL Ban giám đốc đúng theo quy định - Không có đầy đủ các giữ các đơn vị
theo đánh giá Ban GĐ không đầy đủ, ảnh hưởng 1 4 II Thấp
của Ban giám đốc - Kết quả thực hiện các - Các ý kiến chỉ đạo của Ban - Các ý kiến xem xét liệu cần thiết - Thông báo các đơn vị
mức độ thực đến Hệ thống quản lý
quá trình giám đốc được triển khai ngay có liên quan chuẩn bị các
hiện
- Kết quả đánh giá nội bộ dữ liệu để báo cáo
- Kết quả đánh giá nhà
cung cấp định kỳ, đột xuất
- Tỉnh hình sử dụng, quản
lý nhân sự(chấm công, khen
thưởng, trả lương,..)

II CÁC QUÁ TRÌNH HƯỚNG VÀOsố


phận Sale( KHÁCH
lượng) HÀNG kiểm tra thông tin kỷ trước
- Không có đầy đủ các
Lập kế hoạch sản - Tình hình nhân sự của bộ - Kế hoạch sản xuất đầy đủ các bộ phận sản Ảnh hưởng đến tiến độ sản khi lập kế hoạch (bao gồm Trung
Sai lệch so với thực tế Báo cáo sản xuất thông tin 3 3 III
xuất phận SX dữ liệu cần thiết xuất xuất kiểm tra thiết bị và nguyên bình
- Thông tin không chính xác
- Tình trạng thiết bị vật liệu)
- Trước khi đưa
- Không có đầy đủ các
- Phiếu đề xuất nguyên vật vào sản xuất cần
thông tin kiểm tra nguồn nhiên
liệu xác nhận lại thông
- Thông tin không chính xác liệu,nguồn nhân lực,thiết
Chuẩn bị - Kế hoạch sản xuất đã được - Có đầy đủ các dữ liệu cần bộ phận sản Ảnh hưởng đến tiến độ sản tin,bản vẻ,hồ
- Không có thiếu sót Báo cáo sản xuất - phân công nhân sự không bị,tài chính và máy móc 3 4 IV Cao
sản xuất phê duyệt thiết cho quá trình sản xuất xuất xuất sơ,máy móc và
rõ ràng đảm bỏa đủ an toàn để
- Bảng phân công nhân sự nhân sự đầy đủ rõ
- thiết bị chưa được kiểm tiến hành sản xuất
- Thiết bị ràng.đảm bảo chính
tra tốt
xác
- Kiểm tra đầy đủ thông tin
không tạo nên được sản
về NVL khi lập kế hoạch - Xây dựng định
Thiếu nguyên liệu phẩm ảnh hưởng đến tiến 3 4 IV Cao
sản xuất mức tồn kho
độ sản xuất
- Theo dõ thông tin NVL

Kiểm tra rà soát thông tin


đơn hàng,nguồn nhiên
liệu,bản vẻ tiêu chuẩn và
nhân lực.
- Máy móc thiết bị fai đc
- sản phẩm đạt yêu cầu chất Kiểm tra thương xuyên khi
- thông tin đơn hàng. lượng. đúng số lượng và thời sử dụng
- kế hoạch sản xuất gian Thiết bị hư hỏng Chậm tiến độ sản xuất 3 2 II Thấp
'- Xây dựng hệ thống theo
- nguồn nhiên liệu. - Công nhân thực hiện đúng dựa vào số liệu dõi , kiểm tra NVL,hồ sơ
Thực hiện tỷ lệ hàng lỗi và hàng bộ phận sản
- thông tin sản phẩm ( bản các hướng dẫn được báo cáo và thiết bị máy móc trước
sản xuất đạt xuất
vẽ, tiêu chuẩn sản phẩm) - Thiết bị hoạt động bình hàng ngày khi vào hoạt động
- Tình trạng máy móc thiết bị thường - Đặt biệt phải thường
- Nhân sự - Các dữ liệu sản xuất được xuyên cập nhật thông tin
ghi chép đầy đủ và lưu trình sản xuất

- Đảm bảo nguồn


đào tạo công nhân các qui
nhân sự đầy đủ và
Công nhân không thực hiện trình và thao tác các bước
Sản phẩm lỗi 4 3 IV Cao đươc đào tạo kỹ
đúng quy trình làm việc trước khi đi vào
năng trước khi đưa
sản xuất
vào sản xuất
thông tin sản xuất phải
Thay đổi sản xuất không
Chậm tiến độ sản xuất được theo dõi và cập nhật 3 4 IV Cao
được cập nhật
thường xuyên
- Không cập nhật kịp thời - Cập nhật, xác nhận
- Dẫn đến sai kích thước,
các thông số kỹ thuật. thông số kỹ thuật kịp thời, 3 2 II Thấp
màu sắc hàng.
nhanh chóng
- Phải kiểm tra thiết bị đo
trước khi sử dụng
- Kiểm soát chất lượng thành - Sử dụng thiết bị chưa - Hàng sai kích thước, '- Kiểm soát thiết bị bằng
-Tiêu chuẩn kiểm tra sản - Số lượng hàng giao - Dựa vào số liệu 3 2 II Thấp
phẩm được hiểu chuẩn khách hàng khiếu nại cách phải quy định khu
Quá trình kiểm tra phẩm( Thông số kỹ thuật) nhiều khách hàng gửi
- Đúng tiêu chuẩn vực kiểm soát thiết bị, dán
chất lượng thành - Bản vẽ - Khách hàng không và thông qua báo Bộ phận QC
- Hoàn thành đúng số lượng tem, nhãn đầy đủ
phẩm - Số lượng phàn nàn về chất cáo hàng ngày
- Phát hiện được các vấn đề
- Thiết bị đo lường lượng. với khách hàng
xảy ra - Đào tạo nâng cao năng
lực kiểm tra
- Năng lực kiểm tra của QC - Kiểm tra chéo
- Giao thiếu hàng, sai hàng 3 2 II Thấp
không tốt - Đánh giá năng lực của
nhân lực định kỳ để tạo
nhân lực nâng cao
III CÁC QUÁ TRÌNH HỖ TRỢ
Người đào tạo khả năng Kết quả đào tạo thấp ảnh - Đào tạo các kỹ năng liên Trung
3 3 III
truyền đạt chưa tốt hưởng đến công việc quan đối việc truyền đạt bình

- Xây dựng ma trận


- Yêu cầu đào tạo - Công nhân nắm rõ được các năng lực cho các vị
Đào tạo cho - Số giờ đào tạo/ số Báo cáo sản xuất Bộ phận sản
- Các tài liệu sử dụng cho yêu cầu sau khi đào tạo trí chức danh
công nhân lượng đào tạo hàng quý xuất - Sử dụng hình ảnh để
đào tạo - Danh sách tham gia đào tạo Công nhân có năng lực - Thực hiện đánh
Mất nhiều thời gian đào tạo nâng cao khả năng tiếp 4 4 V Rất cao
thấp giá định kỳ
thu của người lao động
- Lập kế hoạch để
đào tạo nâng cao
năng lực

-Không tuyển được nguồn -Thiếu nguồn nhân lực ảnh -Đào tạo, nâng cao kỹ
Trung
nhân lực phù hợp với yêu hưởng đến hiệu quả công năng tuyển dụng của nhân 3 3 III
-Lập biểu thống bình
cầu của cấp trên việc sự
kê tình hình
tuyển dụng theo -Hạn chế bằng cách: tìm
-Tuyển được người không -Kéo dài thời gian tuyển
yêu cầu của các hiểu kỹ nguồn thông tin
-Tuyển dụng dựa trên yêu -Tuyển được nhân viên phù - Đáp ứng thời gian có uy tín ( không đi làm dụng dẫn đến thiếu nhân lực 3 2 II Thấp
bộ phận người lao động trước khi
cầu của cấp trên & của từng hợp với yêu cầu của cấp trên yêu cầu đúng thời gian đã hẹn) gây tổn thất cho công ty
-Lập biểu thống Tuyển dụng
bộ phận -Đào tạo nguồn nhân lực hiểu - Các khiếu nại về chế
kê sai sót trong - Nâng cao trình độ đào
-Nhân lực được nội quy của công ty độ chính sách được xử Phòng Tổng -Năng lực nhân sự không
Tuyển dụng việc chấm công tạo của bộ phận nhân sự
-Thiết bị máy móc -Chấm công chính xác lý. Vụ đủ dẫn đến người trong -Ảnh hưởng đến thời gian Trung
tính lương & thường xuyên kiểm tra, 3 3 III
-Quy định nhân sự & tính Giải quyết những vấn đề chấm -100% công nhân sau công ty không hiểu được và tiền bạc của công ty bình
-Lập biểu, phiếu khảo sát công nhân
lương công, tính lương dựa theo quy khi đào tạo hiểu được nội quy
khảo sát mức độ
- Mô tả công việc định để thực hiện nội quy của công ty
hiểu biết về nội
quy công ty -Không kiểm soát được thời
gian công nhân lên xuống - Bị khiếu nại từ các phòng -đào tạo Nâng cao kỹ
ca, thời gian không chính ban làm tăng chi phí nhân Năng chấm công, tính 2 1 I Rất thấp
xác dẫn đến tính lương, sự lương
chấm công sai

- Xây dựng kế hoạch đào


tạo chi tiết
- Thực hiện được các yêu cầu -Đào tạo không đạt chất
-Không thực hiện được yêu - Bồi dưỡng người có khả Trung
của ban lãnh đạo đề ra lượng gây tổn thất cho công 3 3 III
- Yêu cầu từ ban lãnh đạo -Lập báo cáo về cầu của ban lãnh đạo năng thuyết trình tham gia bình
'- Nhân sự được đào tạo nắm -Số lần, thời gian đào Phòng Tổng ty
Đào tạo -Yêu cầu từ cơ quan quản lý số lần và thời các khóa học đào tạo
bắt được các yêu cầu. tạo Vụ nâng cao năng lực
nhà nước gian đào tạo
'- Hồ sơ, chứng chỉ liên quan
được lưu lại đầy đủ - Theo dõi tình hình sản
- Không bố trí được thời -Không đáp ứng được yêu Trung
xuất để bố trí thời gian phù 3 3 III
gian do sản xuất liên tục cầu của ban lãnh đạo bình
hợp

- Đào tạo lại nhân viên làm


việc trong kho nắm vững
- Làm chậm tiến độ sản
- Nhập hàng & xuất hàng quy trình giao nhận hàng.
xuất, giao hàng.
nhưng không phát hiện vấn - Kết hợp chặt chẽ với
'-Mất chi phí vận chuyển khi 3 2 II Thấp
đề về chất lượng và số nhân viên mua hàng/đơn
- Lập biểu thống đổi trả hàng hoặc chi phí lưu
-Nhận đúng số lượng, chất lượng. vị yêu cầu đặt hàng kiểm
-Thông tin đơn mua hàng. '-Mức độ nhập và xuất kê phàn hồi về kho.
lượng hàng theo đơn mua tra hàng hoá trước khi
-Tiêu chuẩn, chất lượng, yêu hàng có vấn đề không việc phát sai nhập/ xuất kho.
hàng.
cầu kĩ thuật theo quy định quá 5%. hàng, thời gian
- Bảo quản hàng hoá trong kho
(hàng mẫu). - Thời gian chờ đợi lâu chờ đợi phát
tốt. - Sắp xếp, bổ sung thêm
-Nguồn nhân lực. & bị phàn nàn khi hàng của các bộ Bộ phận
Kho - Sắp xếp hàng hoá hợp lí, dể cơ sở vật chất trong kho,
-Cơ sở vật chất của kho. nhập, xuất hàng không phận khác. Tổng Vụ -Mất thời gian tìm kiếm của
xuất nhập hàng kiểm hàng. - Sắp xếp hàng trong kho bố trí lại để có sơ đồ kho
-Yêu cầu lãnh hàng của các quá 2%. -Thực hiện kiểm các bộ phận kho và bộ phận 2 1 I Rất thấp
- Kiểm soát chính xác số lượng không hợp lí. hợp lí, thuận tiện trong
bộ phận. - Giấy tờ xuất nhập kho kê để kiểm tra sự yêu cầu.
tồn kho. việc nhận hàng, giao
-Thông tin hàng trả kho. không được phép sai chính xác của
- Xuất hàng chính xác theo yêu hàng, kiểm kê.
số tồn kho trên giấy
cầu.
tờ & thực tế.
- Không kiểm soát tốt định '- Làm chậm tiến độ sản -Đào tạo và cải thiện 2 2 II Thấp
mức tồn kho tối thiểu. xuất, giao hàng. những thiếu sót của nhân
viên kho khi nhận hàng,
xuất hàng và sắp xếp
hàng trong kho.
tờ & thực tế.
-Đào tạo và cải thiện
những thiếu sót của nhân
viên kho khi nhận hàng,
-Thất thoát tài sản của công xuất hàng và sắp xếp
- không kiểm soát chính xác
ty, mất thời gian kiểm tra lại hàng trong kho. 2 2 II Thấp
được hàng tồn kho.
giấy tờ.
đầy đủ cho nhà cung cấp
cũng như bộ phận kiểm - Tìm kiếm các nhà
-Nhà cung cấp không đảm hàng những tiêu chuẩn cung ứng dự phòng.
bảo được chất lượng, số kiểm tra chất lượng hàng 3 4 IV Cao
- Trễ tiến độ sản xuất, ảnh (Uy tín nhà cung
lượng, thời gian giao hàng. hoá.
hưởng đến uy tín. ứng)
- Yêu cầu mua hàng. '-Phối hợp chặt chẽ giữa
- Đảm bảo hàng hoá về các bộ phận liên quan khi
- Nguồn nhân lực. - Đơn đặt hàng thay đổi tiêu
đúng chất lượng, nếu xảy ra mọi sự thay đổi liên 1 4 II Thấp
- Danh sách, thông tin nhà chuẩn.
có sai số phải trong quan đến đơn hàng thu
cung cấp. -Lập biểu tiếp
- Mua hàng đủ số lượng, đúng phạm vi cho phép của - Ảnh hưởng đến chất lượng
-Cơ sở vật chất phục vụ mua nhận, khảo sát
chất lượng, trong thời gian yêu khách hàng hoặc bộ Bộ phận Thu của thành phẩm.
Mua hàng hàng. của các bộ phận
cầu. phận liên quan. mua -Mua hàng với giá không
- Danh sách thông tin về sử dụng hàng Đào tạo nguồn nhân lực
- Giá cả phù hợp -Phản hồi về chất -Kinh nghiệm mua hàng hợp lí làm tăng giá thành
chủng loại, tính chất, đặc hoá mua về. kinh nghiệm đàm phán
lượng và số lượng của của nhân viên mua hàng sản phẩm hoặc không có
điểm của các mặt hàng của với nhà cung ứng, nắm Trung
các bộ phận nhỏ hơn còn ít, mua hàng trễ, hoặc lợi nhuận. 2 4 III
các nhà cung cấp.
-Tốn chi chí vận chuyển đổi bắt linh hoạt những biến
3%. bình
- Phương thức mua hàng. không nắm bắt được sự
biến động của đơn hàng. trả hàng hoặc chi phí lưu động của đơn hàng, giá
kho (nếu khách hàng không cả.
hỗ trợ).

- Lập kế hoạch mua


- Xây dựng bảng
- Kế hoạch sản xuất tính định mức vật tư
Quản lý thiết bị - Danh mục máy móc thiết bị - Thiếu vật tư thay thế - Ảnh hưởng đến sản xuất 4 3 IV Cao
- Thiết bị được bảo trì theo - Bảng báo cáo cần thiết cho quá
sản xuất- thực - Lý lịch thiết bị trình sản xuất
đúng quy định - Theo số lần thực hiện thống kê bảo trì
hiện bảo trì bảo - Kết quả thực hiện
- Thiết bị chạy ổn định máy vật tư dự phòng
dưỡng máy móc - Năng lực nhân sự bảo trì
-Dụng cụ bảo trì máy
- Không phát hiện vấn đề hư
- Thiếu nhân sự có năng - Đào tạo nâng cao năng Trung
hỏng gây gián đoạn sản 3 3 III
lực, kinh nghiệm
xuất
lực nhân sự bình
- Sau khi sửa chữa, thiết bị - Thiếu dụng cụ, thiết bị sửa - Lập kế hoạch mua Trung
- Yêu cầu sửa chữa của các hoạt động bình thường - Ảnh hưởng đến sản xuất 3 3 III
Quản lý thiết bị - Bảng báo cáo chữa vật tư dự phòng bình
bộ phận - Đề xuất phương án sửa chữa Bộ phận
Sản xuất- Sửa - Theo số lần thực hiện thống kê bảo trì - Không phát hiện vấn đề hư
'- Phát sinh từ quá trình bảo kịp thời bảo trì - Thiếu nhân sự có năng - Đào tạo nâng cao năng
chữa máy hỏng gây gián đoạn sản 2 2 II Thấp
trì - Hồ sơ, thiết bị cần được ghi lực và kinh nghiệm lực nhân sự
chép cập nhật đầy đủ xuất

- Danh mục thiết bị đo lường


- Hiệu chuẩn các thiết bị theo - Không có thiết bị - Không sắp xếp được thời
Quản lý thiết bị đo - Kế hoạch, hiệu chuẩn - Thông qua kiểm Nhân viên -Ảnh hưởng đến kết quả - Định kỳ đem thiết Trung
đúng quy địng đảm bảo độ chưa được hiệu chuẩn gian đem thiết bị đi hiệu 3 3 III
lường - Hồ sơ năng lực của nhà tra CAD kiểm tra thông số sản phẩm bị đi kiểm tra bình
chính xác cao. để sử dụng chuẩn
cung cấp

You might also like