You are on page 1of 7

Logo Ngày hiệu lực: 31/08/2020

BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC (Valid date)


Phòng/Bộ phận (Dept): JOB DESCRIPTION Lần sửa đổi:
SẢN XUẤT (Production) (Modified times)

1. Thông tin chung về chức danh công việc

(General information about job titles)


Chức danh công việc (Title) Quản đốc sản xuất (Production Manager)
Đơn vị (Unit) Công Ty TNHH ………………
Địa điểm làm việc (Working ……………………
place)
Người quản lý trực tiếp Tổng giám đốc
(Direct Manager) (General Director)

2. Mục đích công việc/ chức năng chính (Job purpose / main function)
Mục đích công việc - Tăng năng suất công việc,chất lượng và tiến độ triển khai công việc
(Job purpose) được thực hiện hiệu quả và đúng theo kế hoạch, quy trình công nghệ
Increase work productivity, quality and progress of work implemented
effectively and in accordance with plans and technology processes
- Đảm bảo công nhân thực hiện đúng các quy định về an toàn lao động, vệ
sinh công nghiệp,phòng chống cháy nổ
Ensure that workers comply with regulations on labor safety, industrial
hygiene, and fire and explosion prevention and fighting
- Các sự cố phát sinh của máy móc trong quá trình làm việc được phát
hiện và xử lý kịp thời.
Problems arising of machine and equipment in the working process were
detected and handled promptly.
- Huấn luyện công nhân, hướng dẫn phù hợp để có thể thích nghi với công
việc và đạt năng suất cao nhất.
Training worker, appropriate guidance to be able to adapt to the job and
achieve the highest productivity.
Chức năng - Là người chịu trách nhiệm hoạt động sản xuất tại công ty, đảm bảo hoàn
(Function) thành nhiệm vụ theo kế hoạch,quy trình công nghệ được giao.
The person in charge of production activities at the company, making sure
to complete the tasks according to the assigned plan, technology process
- Tổ chức phân công công việc, đôn đốc, hướng dẫn công nhân sản xuất
đảm bảo hoạt động đúng tiến độ, đáp ứng yêu cầu chất lượng được
giao,đồng thời đảm bảo công nhân thực hiện đúng quy định về an toàn lao
động,vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ,…
Organize work assignments, urge and guide production workers to ensure
their operations are on schedule, meet assigned quality requirements, and
at the same time ensure workers comply with regulations on occupational
safety, industrial hygiene, fire prevention, ...
- Phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố phát sinh máy móc, con người
Detect and promptly handle incidents that arise in machines and people

3. Trách nhiệm/ nhiệm vụ cụ thể (Responsibilities / specific duties)


Stt Nhiệm vụ Mô tả chi tiết công việc
No Duty Detail Job Description
1 Chịu trách nhiệm - Trong việc điều hành ,quản lý mọi hoạt động trong nhà máy,
trước giám đốc bao gồm cả lao động và máy móc thiết bị.
(Responsible to In the operation and management of all activities in the plant,
the director) including labor and machinery.
- Triển khai thực hiện KHSX hiệu quả, chất lượng, năng xuất
đề ra
Implement the effective production plan, proposed quality and
productivity
- Thực hiện đúng nội quy,quy định của công ty về quản lý lao
động quản lý tài sản ,quản lý sản xuất, vệ sinh công nghiệp.
Strictly comply with the company's rules and regulations on
labor management, asset management, production
management, and industrial hygiene.
- Hàng ngày điều hành mọi hoạt động của nhà máy theo mục
tiêu, kế hoạch
Daily operating all activities of the plant according to goals
and plans

2 Quản lý sản xuất - Lên kế hoạch sản xuất và triển khai kế hoạch sản xuất sau khi
(Manage the nhận được đơn hàng.
production) Plan the production and execute the production plan after
receiving the order
- Triển khai thực hiện kế hoạch sản xuất ,đảm bảo kế hoạch
sản xuất được thực hiện hiệu quả,chất lượng,đạt yêu cầu
năng suất đề ra .
Implementation of production plans, ensuring that production
plans are implemented efficiently, with quality, and to meet
proposed productivity requirements.
- Quản lý toàn bộ máy móc thiết bị ,vật tư ,thành phẩm ,bán
thành phẩm, kho bãi hàng hóa
Manage all machinery, equipment, materials, finished
products, semi-finished products, and warehouse for goods
- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, kiểm soát tiến độ công việc
đảm bảo đáp ứng yêu cầu kế hoạch sản xuất, đúng quy trình
công nghệ, đúng chất lượng theo quy định.
Regularly inspect, urge and control the work progress to
ensure that meets the requirements of the production plan,
according to the technological process, and the quality as
prescribed.
- Phát hiện kịp thời và giải quyết phát sinh về máy móc và nhân
lực trong quá trình sản xuất
Timely detecting and solving the arising of machines and
human in the production process
3 Quản lý điều - Điều hành hoạt động của CT thực hiện đúng theo mục tiêu,
hành kế hoạch sản xuất.
(Executive Operating company activities in accordance with production
management) targets and plans.
- Chủ động nghiên cứu và đề xuất các phương án, giải pháp
nâng cao hiệu suất sản xuất, đẩy nhanh tiến độ hoàn thành
kế hoạch.
Proactively research and propose plans and solutions to
improve production efficiency, speed up the completion of
plans.
4 Quản lý nhân sự - Thực hiện giám sát, hướng dẫn công nhân về quy trình, quy
(Manage labor) định sản xuất của công ty.
Supervise and guide workers about the company's production
process and regulations.
- Tổ chức phân công giao việc hàng ngày, tuần/cho các xưởng,
tổ (chuyền) và nhân viên, đảm bảo sử dụng cân đối, tối ưu
máy móc và nhân lực.
Assign daily, weekly tasks to factories, groups (lines) and
staff, ensuring balanced and optimal use of machines and
human resources.
- Xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp của công nhân trong
xưởng, công nhân với cấp trên và với các bộ phận khác trong
công ty.
Build and maintain good relationships of factory workers,
workers with superiors and with other parts of the company.
- Có kế hoạch phổ biến, hướng dẫn các chính sách và qui định
của công ty liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ tới người lao
động
Plan to disseminate and guide company policies and
regulations related to rights and obligations to employees.
5 Đào tạo - Có kế hoạch tổ chức đào tạo, kiểm tra nâng cao tay nghề cho
(Education) người lao động
There is a plan to organize training and examination to
improve skills for employees
- Lựa chọn và đào tạo các nhân viên quản lý, giám sát, nhân
viên kỹ thuật
Select and train management staff, supervisors, and technical
staff
6 Nhiệm vụ khác - Xây dựng và duy trì các mối quan hệ tốt đẹp của công nhân
(Other duties) trong nhà máy, công nhân với cấp trên và với các bộ phận
khác trong công ty
Build and maintain good relationships of workers in factories,
workers with superiors and with other parts of the company.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của tổng giám
đốc
Perform other duties assigned by the General Director

4. Quyền hạn (Right)


- Có quyền bổ nhiệm hoặc bãi nhiệm các cán bộ quản lý từ phó quản đốc, kỹ thuật, tổ
trưởng, nhóm trưởng bộ phận trở xuống
Have the right to appoint or dismiss managers from deputy manager, technician, line leader
or group leader or lower
- Có quyền phê duyệt các đề xuất tăng, giảm bậc tay nghề công nhân.
Have the right to approve proposals to increase or decrease worker skills grades
- Có quyền phân công, giám sát và điều chuyển công việc của tất cả các công nhân dưới
quyền
Have the right to assign, supervise and transfer the jobs of all employees under their
authority
- Có quyền đánh giá, xét duyệt và đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với công nhân dưới
quyền
Have the right to evaluate, review and propose the reward and discipline of the workers
under their authority
- Có quyền phê chuẩn cho phó quản đốc, kỹ thuật, tổ trưởng, tổ phó, tất cả công nhân nghỉ
phép
Have the right to approve the deputy manager, technician, line leader, line vice-leader, all
workers on leave
- Có quyền sắp xếp, điều phối, bảo trì hoặc đề nghị thay mới các loại máy móc, thiết bị sản
xuất của xưởng đảm bảo đáp ứng yêu cầu sản xuất và chất lượng sản xuất.
Have the right to arrange, coordinate, maintain or propose replacement of machinery and
equipment of the factory to ensure meeting production requirements and production quality.

5. Quan hệ công việc đối với các đơn vị (Work relationship with the
units)
Bên trong (Internal) Bên ngoài (External)
Phòng kinh doanh (Sales) Gia công gia công chi tiết (Subcontractor)
Phòng nhân sự (HR) Qc khách hàng (Customer Quality Assurance)
Phòng xuất nhập khẩu (Imp&Exp)
Phòng vật tư (Purchasing)
Phòng kế toán …. (Accounting)

6. Yêu cầu về năng lực (Competency requirements)


Trình độ chuyên môn - Đại học (University)
(Qualification)
Kiến thức và kỹ năng cần thiết + Kiến thức (Knowledge)
trong công việc - Am hiểu về hoạt động của doanh nghiệp về đầu tư, kinh doanh ,
(Knowledge and skills are duy trì và phát triển
needed at work) Acknowledge of business operations in terms of investment,
trading, maintenance and development
- Am hiểu về các chính sách đối với NLĐ
Acknowledge of policies for employees
- Am hiểu về nguyện vọng của NLĐ
Acknowledge of aspirations of employees
- Tự tin về kiến thức chuyên môn về Vali, túi xách và may mặc tốt
Confidence in expertise in good suitcases, bags and apparel
- Tự tin về khả năng điều hành trong CT
Confidence in the ability to operate in company
+ Kỹ năng (Skill)
- Kỹ năng khi làm việc với con người
Skills when working with people
- Kỹ năng về khả năng quản lý & lãnh đạo
Skills in management & leadership
- Kỹ năng lắng nghe & nắm bắt tâm lý người khác
Skills of listening and understanding other people's psychology
- Kỹ năng trình bày trước đám đông
Public presentation skills

- Khả năng thuyết phục


Ability to convince

- Kỹ năng phân tích & ra quyết định


Analytical & decision-making skills

- Kỹ năng giải quyết vấn đề


Problem-solving skills

- Kỹ năng lên kế hoạch & quản lý công việc


Skill in planning & managing jobs

- Khả năng quản lý công việc theo kế hoạch 


The ability to manage work according to the plan

- Khả năng làm việc trong trạng thái căng thẳng 


Ability to work in a state of stress

- Khả năng làm việc độc lập 


Ability to work independently

- Khả năng tiếp thu nhanh nhạy


Ability to learn quickly

- Khả năng sáng tạo & giải quyết vấn đề


Ability to create and solve the problem

- Khả năng ứng phó với sự thay đổi


Ability to cope with change

- Kỹ năng tổ chức & sắp xếp công việc 


Skills to organize & arrange work

- Kỹ năng xây dựng & quản lý qui trình 


Process construction & management skills

- Kỹ năng đào tạo (Training skills)

- Kỹ năng huấn luyện (Coaching skills)


- Kỹ năng tuyển dụng (Recruitment skills)

- Kỹ năng phân định thứ tự ưu tiên (Skills of prioritizing)

- Kỹ năng giải quyết xung đột nhóm 


Skills to resolve group conflicts

- Khả năng quản trị dự án 


Project management capabilities

- Khả năng quản lý năng suất 


Productivity management capabilities

- Khả năng phát triển nhân viên 


Ability to develop employees

- Khả năng quản lý mục tiêu & tổ chức công việc


Ability to manage goals & organize work

- Khả năng tư duy chiến lược 


Strategic thinking ability

Kinh nghiệm công tác 5 năm (5years)


(Work experience)
Thái độ/ phẩm chất cá nhân + Thái độ (Attitude):
(Attitudes / personal qualities) - Thái độ chủ động, hướng đến hành động
Active, action-oriented attitude
- Tính quyết đoán trong công việc
Decisiveness at work
- Thái độ làm chủ công việc
Work ownership attitude
- Thái độ cầu tiến, ham học hỏi 
Progressive attitude, eager to learn
- Thái độ tự tin vào bản thân
Self-confident attitude
- Thái độ cẩn thận, kỹ lưỡng với công việc 
Careful and thorough attitude towards work
- Thái độ cạnh tranh 
Competitive attitude
- Thái độ tôn trọng chuẩn mực đạo đức 
Attitude to respect ethical standards

+ Phẩm chất cá nhân (Personal quality)


- Gây ảnh hưởng, có khả năng thiết phục người khác nghe theo
sự chỉ dẫn của mình,khéo léo, thuyết phục để đạt được những
kết quả mong muốn.
Have influence, have the ability to persuade others to follow the
instructions, be skillful and persuasive to achieve desired results.
- Công bằng tôn trọng và đối xử công bằng bình đẳng, đánh giá
nhân viên dựa trên năng lực thực sự và những tiêu chí rõ ràng
minh bạch.
Fairly respect and fairly treat equally, assess employees based
on real competencies and clear and transparent criteria.
- Biết lắng nghe và thấu hiểu người khác
Know how to listen and understand others
- Quan tâm đến mọi người xung quanh một cách chân thành
Take care of everyone around you sincerely
- Tin tưởng vào nhân viên, có thái độ tích cực, luôn có thái độ lạc
quan cho nhân viên và mọi người, tự tin trong công việc và gánh
vác trách nhiệm.
Trust in employees, have a positive attitude, always have a
positive attitude for employees and everyone, confident in work
and take on responsibility.
- Khen thưởng và kỷ luật công bằng
Commendation and fair discipline
- Khuyến khích nhân viên phát triển không chỉ lợi ích cho bản
thân mà còn mang lại lợi ích nhiều cho doanh nghiệp
Encourage employees to develop not only for themselves, but
also for the business

7. Các điều kiện làm việc (Working conditions)


□ Thường xuyên làm việc trong văn phòng
Regularly work in the office
□ Thường xuyên phải làm việc trong các điều kiện sau:
Must regularly work under the following conditions:

□ Ngoài trời (Outside) □ Trong môi trường nóng, ẩm


Di chuyển nhiều (Move a lot) In a hot, humid environment
□ Vào ban đêm (At Night) □ Trong môi trường hóa chất, độc hại
In a chemical, toxic environment
□ Khác (Others):

Soạn thảo Xem xét Phê duyệt


(Write by) (Review by) (Approve by)

You might also like