Professional Documents
Culture Documents
1. Thông tin chung về chức danh công việc (General information about job titles)
Chức danh công việc Nhân viên phòng kinh doanh
(Title) (Sales Staff)
Đơn vị (Unit) Công ty TNHH ……………..
Địa điểm làm việc ………………………..
(Working place)
Người quản lý trực tiếp Giám Đốc Sales
(Direct Manager) (Sales Director)
2. Mục đích công việc/ chức năng chính (Job purpose / main function)
- Quản lí, theo dõi các vấn đề liên quan tới khách hàng, mẫu, sản xuất
Manage, track issues related to customers, samples, production
- Làm việc trực tiếp với khách hàng về sản phẩm từ khâu phát triển đến khi xuất
hàng.
Work directly with customers on products from development to shipment.
- Phối hợp với các phòng ban khác để kiểm tra và giải quyết các vấn đề liên quan
Coordinate with other departments to check and resolve related issues
5. Quan hệ công việc đối với các đơn vị (Work relationship with the units)
Bên trong (Internal) Bên ngoài (External)
Giám đốc Sales (Sales Manager) Khách hàng (Customer)
Phòng mẫu (Sample room) QC khách hàng (Customer Quality Assurance)
Phòng sản xuất (Production) Nhà cung cấp (Supplier)
Phòng nhân sự (HR) Gia công chi tiết (Subcontractor)
Phòng xuất nhập khẩu (Imp&Exp)
Phòng vật tư (Purchasing)
Phòng kế toán …. (Accounting)
+ Kỹ năng (Skill)
- Kỹ năng thương lượng, đàm phán với khách,
Skills in negotiating with guests,
- Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản
Written communication skills
- Khả năng hợp tác với các bộ phận liên quan
Ability to cooperate with related departments
- Kỹ năng lên kế hoạch & quản lý công việc
Skills of planning & managing jobs
- Khả năng làm việc trong trạng thái căng thẳng
Ability to work in a state of stress
- Khả năng sáng tạo & giải quyết vấn đề
Creativity & problem solving
- Khả năng xử lý nhanh và kịp thời,
The ability to process quickly and promptly,
- Khả năng sử dụng ngoại ngữ, kĩ năng văn
phòng
Ability to use foreign languages, office skills
- Các kỹ năng chăm sóc khách hàng hiệu quả
Effective customer care skills
Kinh nghiệm công tác Kinh nghiêm 2 năm
(Work experience) Experience in 2 years
Thái độ/ phẩm chất cá nhân + Thái độ (Attitude):
(Attitudes / personal qualities) - Thái độ chủ động, hướng đến hành động
Active, action-oriented attitude
- Tính quyết đoán trong công việc
Decisiveness at work
- Thái độ cầu tiến, ham học hỏi
Progressive attitude, eager to learn
- Thái độ tự tin vào bản thân
Self-confident attitude
- Thái độ cẩn thận, kỹ lưỡng với công việc
Careful and thorough attitude towards work
- Thái độ cạnh tranh
Competitive attitude
- Thái độ tôn trọng chuẩn mực đạo đức
Attitude to respect ethical standards