You are on page 1of 4

Logo Ngày hiệu lực: 31/08/2020

BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC (Valid date)


Phòng/Bộ phận (Dept): JOB DESCRIPTION Lần sửa đổi:
Sales (Modified times)

1. Thông tin chung về chức danh công việc (General information about job titles)
Chức danh công việc Nhân viên phòng kinh doanh
(Title) (Sales Staff)
Đơn vị (Unit) Công ty TNHH ……………..
Địa điểm làm việc ………………………..
(Working place)
Người quản lý trực tiếp Giám Đốc Sales
(Direct Manager) (Sales Director)

2. Mục đích công việc/ chức năng chính (Job purpose / main function)
- Quản lí, theo dõi các vấn đề liên quan tới khách hàng, mẫu, sản xuất
Manage, track issues related to customers, samples, production
- Làm việc trực tiếp với khách hàng về sản phẩm từ khâu phát triển đến khi xuất
hàng.
Work directly with customers on products from development to shipment.
- Phối hợp với các phòng ban khác để kiểm tra và giải quyết các vấn đề liên quan
Coordinate with other departments to check and resolve related issues

3. Trách nhiệm/ nhiệm vụ cụ thể (Responsibilities / specific duties)


Stt Nhiệm vụ Mô tả chi tiết công việc
N Duty Detail Job Description
o
1 Tiếp nhân thông tin, xử lý - Tiếp nhận, kiểm tra yêu cầu của khách
thông tin từ khách hàng Receive, check customer request
và các bộ phận liên quan - Làm việc với bộ phận kĩ thuật và phòng mẫu
(Receive information, cho việc phát triển sản phẩm mới.
handle information from Work with the technical department and the
customers and related sample room for new product development.
departments)
- Chuẩn bị nguyên vật liệu, khuôn mẫu, in, ép,
thêu, các tài liệu qui trình làm mẫu.
Preparation of materials, molds, printing,
pressing, embroidering, sampling process
documents.
- Theo dõi tiến độ làm mẫu, phát hiện và xử lý
những vấn đề phát sinh.
Track the progress of sampling, detect and
handle arising problems.
- Kiểm tra mẫu sau khi làm xong, báo cáo lãnh
đạo về các vấn đề phát sinh và tìm hướng xử
lí.
Chuẩn bị, theo dõi tiến Check the sample after completion, report to
2 trình làm mẫu đến sản management about problems that arise and
xuất và xuất hàng find solutions.
(Prepare and track the - Gửi mẫu cho khách kèm theo bảng báo cáo
process of sampling to các vấn đề liên quan đến sản phẩm.
production and shipment) Send samples to customers with a report of
problems related to the product.
- Làm bảng báo giá, trình lãnh đạo duyệt.
Making quotation, submitting to the leader for
approval.
- Gửi bảng báo giá cho khách sau khi lãnh đạo
duyệt.
Send quotation to customers after leadership
approval.
- Sau khi đạt các thỏa thuận về mẫu, giá cả và
các điều khoản, khách hàng sẽ gửi đơn hàng
chính thức.
After reaching agreement on the sample, price
and terms, the customer sends the official
order.
- Kiểm tra thông tin chi tiết trên đơn hàng, trình
Giám đốc duyệt.
Check the order details, submit to the Director
for approval.
- Chuyển đơn hàng cho các bộ phận liên quan
Transfer orders to the relevant department
- Chuyển đầy đủ, chính xác thông tin cho các bộ
phận liên quan chuẩn bị.
Transfer complete and accurate information to
the departments concerned for preparation.
- Liên hệ với bộ phận sản xuất lập kế hoạch phù
hợp với lịch giao hàng.
Contact production to plan in accordance with
the delivery schedule.
- Tiếp nhân phản hồi và xử lý từ các bộ phận
Receive feedback and handle from depts
- Theo dõi tiến độ các khâu chuẩn bị
Track the progress of the preparations
- Theo dõi tiến độ kế hoạch vật tư
Track the material plan progress
- Kiểm tra tiến độ sản xuất, số lượng hàng
thành phẩm, báo cáo về chất lượng sản phẩm.
Check production progress, quantity of
finished products, report on product quality.
- Lên lịch xuất hàng, làm việc với bộ phận xuất
nhập khẩu để xuất hàng cho khách
Make the shipping plan, work with the import
and export department to arrange the
shipment.
- Theo định kì báo cáo tình hình đơn hàng: số
lượng đã xuất, tồn kho.
Periodically report order situation: quantity
shipped, inventory,
- Tiếp nhận và triển khai đơn hàng kế tiếp
Receive and deploy the next order
3 Xử lý phản hồi, khiếu nại - Tiếp nhận phản hồi, khiếu nại của khách.
của khách hàng Receive feedback and complaints from
(Handling customer customers.
feedback and - Kết hợp các phòng ban liên quan tìm nguyên
complaints) nhân, biện pháp khắc phục sau đó phản hồi
kết quả xử lý cho khách.
Combine relevant departments to find the
cause and remedy, then respond to the results
for customers.
4 Các công việc theo chỉ - Đào tạo, hướng dẫn nhân viên mới
đạo của quản lí Train and guide new employees
(The work under the - Truyền đạt thông tin xuống các bộ phận các
direction of the manager) vấn đề liên quan
Transfer the manager’s notices to departments
about the related issues.

4. Quyền hạn (Right)


- Đưa ra đề xuất và sáng kiến về sản phẩm mới với khách hàng
Offer suggestions and ideas on new products to customers and manager
- Thương lượng với phòng mẫu và phòng sản xuất điều chỉnh kế hoạch nếu cần
thiết.
Negotiate with the sample room and the production department to adjust the
plan if necessary.

5. Quan hệ công việc đối với các đơn vị (Work relationship with the units)
Bên trong (Internal) Bên ngoài (External)
Giám đốc Sales (Sales Manager) Khách hàng (Customer)
Phòng mẫu (Sample room) QC khách hàng (Customer Quality Assurance)
Phòng sản xuất (Production) Nhà cung cấp (Supplier)
Phòng nhân sự (HR) Gia công chi tiết (Subcontractor)
Phòng xuất nhập khẩu (Imp&Exp)
Phòng vật tư (Purchasing)
Phòng kế toán …. (Accounting)

6. Yêu cầu về năng lực (Competency requirements)


Trình độ chuyên môn Cao đẳng
(Qualification) College
Kiến thức và kỹ năng cần + Kiến thức (Knowledge)
thiết trong công việc - Kiến thức về ngành nghề, sản phẩm kinh
(Knowledge and skills are doanh, giá cả thị trường, qui trình làm việc của
needed at work) phòng kinh doanh.
Knowledge of business field, products, market
prices, and working procedures of the sales
department.

+ Kỹ năng (Skill)
- Kỹ năng thương lượng, đàm phán với khách,
Skills in negotiating with guests,
- Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản
Written communication skills
- Khả năng hợp tác với các bộ phận liên quan
Ability to cooperate with related departments
- Kỹ năng lên kế hoạch & quản lý công việc
Skills of planning & managing jobs
- Khả năng làm việc trong trạng thái căng thẳng 
Ability to work in a state of stress
- Khả năng sáng tạo & giải quyết vấn đề
Creativity & problem solving
- Khả năng xử lý nhanh và kịp thời,
The ability to process quickly and promptly,
- Khả năng sử dụng ngoại ngữ, kĩ năng văn
phòng
Ability to use foreign languages, office skills
- Các kỹ năng chăm sóc khách hàng hiệu quả
Effective customer care skills
Kinh nghiệm công tác Kinh nghiêm 2 năm
(Work experience) Experience in 2 years
Thái độ/ phẩm chất cá nhân + Thái độ (Attitude):
(Attitudes / personal qualities) - Thái độ chủ động, hướng đến hành động
Active, action-oriented attitude
- Tính quyết đoán trong công việc
Decisiveness at work
- Thái độ cầu tiến, ham học hỏi 
Progressive attitude, eager to learn
- Thái độ tự tin vào bản thân
Self-confident attitude
- Thái độ cẩn thận, kỹ lưỡng với công việc 
Careful and thorough attitude towards work
- Thái độ cạnh tranh 
Competitive attitude
- Thái độ tôn trọng chuẩn mực đạo đức 
Attitude to respect ethical standards

+ Phẩm chất cá nhân (Personal quality)


- Biết lắng nghe và thấu hiểu người khác
Know how to listen and understand others
- Tiếp thu tốt, chịu học hỏi, chịu thay đổi.
Absorb well, eager to learn, eager to change.
- Có trách nhiệm cao với công việc.
Responsible for the job.
- Tinh thần đồng đội
Teamwork
7. Các điều kiện làm việc (Working conditions)
 Thường xuyên làm việc trong văn phòng
Regularly work in the office
□ Thường xuyên phải làm việc trong các điều kiện sau:
Must regularly work under the following conditions:
□ Ngoài trời (Outside) □ Trong môi trường nóng, ẩm
□ Di chuyển nhiều (Move a lot) In a hot, humid environment
□ Vào ban đêm (At Night) □ Trong môi trường hóa chất, độc hại
In a chemical, toxic environment
 Khác (Others):

Soạn thảo Xem xét Phê duyệt


(Write by) (Review by) (Approve by)

You might also like