You are on page 1of 54

DANH MỤC ĐỀ ÁN MÔI TRƯỜNG KẾ HOẠCH BVMT ĐO ĐẠC

ĐO ĐẠC MT QUẢN LÝ RÁC THẢI


NƯỚC KHÍ THẢI
HÓA CHẤT XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH
00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

A - QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG


I Khía cạnh đáng kể: ĐỀ ÁN MÔI TRƯỜNG - BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Đối tượng thực hiện Đánh giá tác động môi trường
Ban ISO
Luật bảo vệ (ĐTM), hoặc đối tượng tương đương, phải tự mình hoặc ●
1 55/2014/QH13 23/06/2014 Điều 18-20 14001
môi trường thuê tổ chức tư vấn thực hiện ĐTM hoặc Đề án bảo vệ từ 01/01/2015
Hành chánh
môi trường

Cơ sở sản xuất kinh doanh đã đi vào hoạt động trước


ngày 01/04/2015 có quy mô, tính chất tương đương với
Thông tư 26 Đề
đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi Ban ISO
án bảo vệ môi 26/2015/TT- Điều 3: Đối tượng phải ●
2 28/05/2015 trường (ĐTM) được quy định tại Khoản 1, Điều 12 14001
trường chi tiết và BTNMT lập đề án chi tiết Từ 15/07/2015
Nghị định 18/2015/ND-CP nhưng không có quyết định Hành chánh
đơn giản
phê duyệt báo cáo ĐTM và được quy định chi tiết tại
Phục lục 1A kèm thông tư này

* Theo cam kết trong Đề án bảo vệ môi trường chi tiết,


công ty phải lập báo cáo giám sát môi trường gửi về Sở
Điều 19 - 22: Quy định TNMT và Phòng TNMT Q.12 định kỳ 6 tháng/lần
về quản lý số liệu quan (tháng 6 và tháng 12)
trắc môi trường * Tên báo cáo giám sát được thay đổi thành "Báo cáo
Thông tư 43 quy kết quả quan trắc môi trường" theo quy định thông tư Ban ISO
43/2015/TT- ●
3 định báo cáo hiện 29/09/2015 này 14001
BTNMT Từ 01/12/2015
trạng Môi trường Hành chánh

Phiên bản: 7.0 Trang 5 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Thông tư 43 quy Hết HL: "×"● Ban ISO
43/2015/TT-
3 định báo cáo hiện 29/09/2015 14001
BTNMT Từ 01/12/2015
trạng Môi trường Hành chánh

Điều 23: Tần suất báo Cơ sở sản xuất kinh doanh quy định tại Khoản 4, Điều
cáo số liệu quan trắc 21 Thông tư này gửi báo cáo kết quả quan trắc định kỳ
môi trường chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc đợt quan trắc

II Khía cạnh đáng kể: ĐO ĐẠC MÔI TRƯỜNG


Nghị định 127
quy định điều Khi thuê đơn vị quan trắc bên ngoài, phải đảm bảo đơn
Ban ISO
kiện tổ chức hoạt vị quan trắc có giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động ●
4 127/2014/ND-CP 31/12/2014 Điều 2, 17 14001
động dịch vụ dịch vụ quan trắc môi trường còn thời hạn được Bộ Tài Từ 15/02/2015
ISO 14001
quan trắc môi Nguyên MT xác nhận
trường

III Khía cạnh đáng kể: QUẢN LÝ RÁC THẢI

Chương VII: Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất

Các cơ sở sản xuất kinh doanh phải đáp ứng các yêu cầu
bảo vệ môi trường
* giảm thiểu, thu gom, xử lý chất thải theo quy định Ban ISO
pháp luật ●
Điều 68 14001
* Đảm bảo nhân lực, trang thiết bị, đáp ứng, phòng Từ 01/01/2015
Hành chánh
ngừa sự cố môi trường
* Có bộ phận chuyên môn hoặc nhân sự phụ trách môi
Luật bảo vệ trường
5 55/2014/QH13 23/06/2014
môi trường
Chương IX: Quản lý chất thải

Phiên bản: 7.0 Trang 6 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Luật bảo vệ
5 55/2014/QH13 23/06/2014 Hết HL: "×"
môi trường

Doanh nghiệp phải thu gom và quản lý chất thải, chất


thải phải có mặt bằng tập kết Ban ISO
* Chất thải phải được phân loại tại nguồn và được quản ●
Điều 85-89 14001
lý trong toàn bộ quá trình phát sinh, phân loại, thu gom, Từ 01/01/2015
Hành chánh
vận chuyển, tái chế, thiêu hủy
* Chủ nguồn chất thải nguy hại (CTNH) phải lập hồ sơ
và đăng kí với cơ quan nhà nước
III.1 CHẤT THẢI NGUY HẠI
Quy định chung về Chất thải nguy hại (CTNH)

* Các chất thải nguy hại phải được phân loại theo mã
Nghị định 38 chất thải nguy hại để lưu giữ trong các bao bì hoặc thiết Tổng vụ
6 Quản lý chất thải 38/2015/ND-CP 24/04/2015 Điều 5 bị lưu chứa phù hợp. Các đơn vị tại

và phế liệu * Được sử dụng chung bao bì hoặc thiết bị lưu chứa đối Xưởng có
Từ 15/06/2015
với các mã chất thải nguy hại có cùng tính chất, không phát sinh
có khả năng gây phản ứng, tương tác lẫn nhau và có khả CTNH
năng xử lý bằng cùng một phương pháp.
Cơ sở phát sinh CTNH phải đăng ký chủ nguồn thải
Điều 6
chất thải nguy hại
Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Nghị định 38
7 Quản lý chất thải 38/2015/ND-CP 24/04/2015
và phế liệu
Phiên bản: 7.0 Trang 7 FM-DC-010
00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Đăng ký với Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có cơ sở Tổng vụ


phát sinh CTNH Các đơn vị tại
* Có biện pháp giảm thiểu phát sinh CTNH; tự chịu ●
Xưởng có
Nghị định 38 trách nhiệm về việc phân định, phân loại, xác định số Từ 15/06/2015
phát sinh
7 Quản lý chất thải 38/2015/ND-CP 24/04/2015 lượng CTNH phải báo cáo và quản lý. CTNH
và phế liệu Điều 7 * Có khu vực lưu giữ tạm thời CTNH; lưu giữ CTNH
trong các bao bì hoặc thiết bị lưu chứa đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật và quy trình quản lý theo quy định.

Trường hợp không tự tái sử dụng, tái chế, đồng xử lý, Tổng vụ
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở, chủ nguồn ● Các đơn vị tại
thải CTNH phải ký hợp đồng để chuyển giao CTNH với Từ 15/06/2015 Xưởng có
tổ chức, cá nhân có giấy phép phù hợp. phát sinh
CTNH

Chủ nguồn thải CTNH có trách nhiệm định kỳ 06 (sáu) ● Ban ISO
tháng báo cáo về việc lưu giữ CTNH tại cơ sở phát sinh Từ 15/06/2015 14001
Nghị định 38 với Sở Tài nguyên và Môi trường
38/2015/
8 Quản lý chất thải
ND-CP
24/04/2015 Điều 7
và phế liệu Lập, sử dụng, lưu trữ và quản lý chứng từ CTNH, báo
● Ban ISO
cáo quản lý CTNH (định kỳ và đột xuất) và các hồ sơ,
Từ 15/06/2015 14001
tài liệu, nhật ký liên quan đến công tác quản lý CTNH
theo quy định.
Thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại

● Ban ISO
1. Việc thu gom, vận chuyển CTNH chỉ được phép thực Từ 15/06/2015 14001
38/2015/ hiện bởi các tổ chức, cá nhân có Giấy phép xử lý CTNH Tổng vụ
9 Nghị đinh 38 24/04/2015
ND-CP Điều 8

Phiên bản: 7.0 Trang 8 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"
38/2015/
9 Nghị đinh 38 24/04/2015
ND-CP Điều 8
2. Các phương tiện, thiết bị thu gom, vận chuyển CTNH ●
Từ 15/06/2015
Tổng vụ
phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và quy trình quản lý theo
quy định. Phương tiện vận chuyển chất thải nguy hại
phải được ghi trong Giấy phép xử lý CTNH

Bố trí khu vực lưu giữ CTNH, theo đúng quy định tại
phụ lục 2A chỉ kí hợp đồng với tổ chức, cá nhân có giấy
Tổng vụ
36/2015/ phép xử lý CTNH phù hợp ●
10 Nghị định 36 30/06/2015 Điều 8
TT-BTNMT Từ 01/09/2015

Sử dụng chứng tà CTNH mỗi lần chuyển giao CTNH Ban ISO 14001
theo quy định tại phụ lục 3

Sau thời hạn 6 tháng kể từ ngày chuyển giao CTNH nếu


không nhận được hai liên cuối cùng của chứng từ
CTNH mà không có lý do hợp lý bằng văn bản từ phía
tổ chức nhận CTNH thì chủ nguồn thải báo cáo về Sở
TNMT để kiểm tra xử lý
36/2015/ ● Ban ISO
Nghị định 36 30/06/2015 Điều 8
TT-BTNMT Báo cáo quản lý CTNH định kỳ hàng năm (từ ngày
Từ 01/09/2015 14001
01/01 đến hết ngày 31/12) theo mẫu quy định tại phụ
lục 4A về Sở TNMT trước ngày 31/01 năm tiếp theo

Lưu giữ thời hạn 5 năm tất cả các liên chứng từ CTNH
đã sử dụng, báo cáo quản lý CTNH và các hồ sơ liên
quan

Phiên bản: 7.0 Trang 9 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Danh mục chất thải nguy hại ban hành kèm theo Thông
36/2015/TT- tư này được áp dụng để nhận biết, phân loại các chất ●
11 Nghị đinh 36 30/06/2015 II. Danh mục CTNH Tổng vụ
BTNMT thải nguy hại, làm căn cứ cho việc quản lý chất thải từ 01/09/2015
nguy hại theo quy định của pháp luật

07: 2009/ ●
12 QCVN 07 16/11/2009 II. Quy định về ngưỡng Quy chuẩn này quy định ngưỡng CTNH đối với các Tổng vụ
BTNMT chất thải và hỗn hợp của các chất thải từ 16/11/2009

13 TCVN 6707:2000 2000 Chất thải nguy hại, dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa ● Tổng vụ

Quy định hình dạng, kích thước, màu sắc và nội dung
dấu hiệu cảnh báo phòng ngừa sử dụng quản lý chất thải
nguy hại nhằm tránh tác động bất lợi đến con người và
môi trường trong thu gom, lưu trữ, vận chuyển và xử lý

TCVN 5053: 1990 màu sắc, tín hiệu và dấu hiệu an toàn
TCVN 6706 : 2000 chất thải nguy hại phân loại
ISO 3461-1: Biểu tượng, nguyên lý trình bày

Tiêu chuẩn này áp dụng để phân biệt các CTNH theo


đặc tính của chúng, phục vụ cho việc quản lý CTNH
14 TCVN 6706 : 2009 2009 3. Phân loại ● Tổng vụ
một cách an toàn, hiệu quả và đúng với các qui định về
quản lý CTNH

III.2 CHẤT THẢI THÔNG THƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 10 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

* Chủ cơ sở sản xuất có trách nhiệm phân loại chất thải


rắn thông thường để thuận lợi cho việc tái sử dụng, tái
chế, thu gom thu hồi năng lượng và xử lý Ban ISO
14001
Luật bảo vệ Mục 3 chương IX, Điều * Chất thải rắn thông thường phải được thu gom , lưu ●
15 55/2014/QH13 23/06/2014 giữ và vận chuyển đến nơi quy định bằng phương tiện Hành chánh
môi trường 95-98 từ 01/01/2015
thiết bị chuyên dụng Tất cả các bộ
* Chủ cơ sở sản xuất có trách nhiệm tái sử dụng, tái chế phận khác
thu hồi năng lượng và xử lý chất thải rắn thông thường,
trường hợp không có khả năng xử lý phải chuyển giao
cho cơ sở có chức năng phù hợp để tái sử dụng, tái chế
thu hồi năng lượng và xử lý
Phân loại, lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt
Nghị định 38 Tổng vụ

16 Quản lý chất thải 38/2015/ND-CP 24/04/2015 Điều 15 1. Chất thải rắn sinh hoạt được phân loại tại nguồn phù Tất cả các bộ
Từ 15/06/2015
và phế liệu hợp với mục đích quản lý, xử lý thành các nhóm như phận khác
sau:

a) Nhóm hữu cơ dễ phân hủy (nhóm thức ăn thừa, lá


cây, rau, củ, quả, xác động vật);
b) Nhóm có khả năng tái sử dụng, tái chế (nhóm giấy,
nhựa, kim loại, cao su, ni lông, thủy tinh);
c) Nhóm còn lại.
2. Chất thải rắn sinh hoạt sau khi được phân loại được
lưu giữ trong các bao bì hoặc thiết
3. Chủ nguồn thải chất thải rắn sinh hoạt có trách nhiệm
ký hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý;
thanh toán toàn bộ chi phí theo hợp đồng dịch vụ.

Phiên bản: 7.0 Trang 11 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

III.3 CHẤT THẢI RẮN SẢN XUẤT


Phân định, phân loại và lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường

1. Chất thải rắn công nghiệp thông thường phải được


phân định, phân loại riêng với chất thải nguy hại, trường Tổng vụ
hợp không thể phân loại được thì phải quản lý theo quy ● Các đơn vị tại
Điều 29
định về chất thải nguy hại. Từ 15/06/2015 Xưởng có
2. Việc phân định, phân loại, lưu giữ chất thải rắn công phát sinh CTR
nghiệp thông thường phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và
Nghị định 38 quy trình quản lý theo quy định.
17 Quản lý chất thải 38/2015/ND-CP 24/04/2015
và phế liệu Trách nhiệm của chủ nguồn thải CTR công nghiệp thông thường

* Tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu


hồi năng lượng hoặc ký hợp đồng chuyển giao cho đơn Tổng vụ
vị có chức năng vận chuyển, xử lý CTR công nghiệp ● Các đơn vị tại
Điều 30 thông thường Từ 15/06/2015 Xưởng có
* Phân loại chất thải thông thường, CTR công nghiệp phát sinh CTR
theo phụ lục A: cao su đã lưu hóa hoặc sản phẩm cao su
được cho là CTR thông thường, không nguy hại

18 TCVN 6705:2009 TCVN 2009 Chất thải rắn thông thường- phân loại: CTR cao su qua lưu hóa không độc hại ● Tất cả bộ phận

III.4 CHẤT THẢI Y TẾ

Danh mục chất thải y tế thông thường được phép thu


58/2015/TTLT-
19 Thông tư 58 31/12/2015 gom phục vụ mục đích tái chế quy định tại Phụ lục số ● Phòng y tế
BYTBTNMT
01 (B) ban hành kèm theo Thông tư này.

IV Khía cạnh đáng kể: KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT- HOẠT ĐỘNG XẢ THẢI

Phiên bản: 7.0 Trang 12 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

IV.1 KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT - NƯỚC GIẾNG

Trách nhiệm bảo vệ nguồn nước ngầm của đơn vị khai thác

- Đơn vị khai thác có biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm


nguồn nước dưới đất qua giếng khoan thăm dò, khai
thác nước dưới đất. Ban ISO

20 Luật Môi trường 55/2014/QH13 23/06/2014 Điều 58 - Cơ sở khai thác nước dưới đất có trách nhiệm phục hồi 14001
Từ 01/01/2015
môi trường thăm dò, khai thác. Tổng vụ
- Các lỗ khoan không sử dụng phải được tram lấp theo
đúng quy trình kỹ thuật
- Không để rò rỉ phát tán chất độc hại vào nguồn nước
dưới đất

Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thường xuyên bảo vệ


nguồn nước do mình khai thác, sử dụng, đồng thời có Ban ISO
Luật Tài nguyên ●
21 17/2012/QH13 21/06/2012 Chương III, Điều 25-33 quyền giám sát những hành vi, hiện tượng gây ô nhiễm, 14001
Nước Từ 01/01/2013
suy thoái, cạn kiệt nguồn nước của tổ chức, cá nhân Tổng vụ
khác.

Đăng kí khai thác nước dưới đất và trách nhiệm báo cáo

Phiên bản: 7.0 Trang 13 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

- Trường hợp chưa có giếng khoan, tổ chức phải thực


hiện việc đăng kí khai thác trước khi tiến hành khoan
Thông tư 27 đăng giếng Ban ISO
27/2014/TT- ●
22 kí khai thác nước 30/05/2014 Điều 6 - Trường hợp tổ chức đã đăng kí khai thác nước dưới 14001
BTNMT Từ 15/07/2014
dưới đất đất, nếu không tiếp tục khai thác thì phải thông báo và Tổng vụ
trả tờ khai cho cơ quan đăng kí và thực hiện trám, lấp
giếng không sử dụng theo quy định

- Trước khi xây dựng công trình khai thác nước dưới Ban ISO
201/2013/ND- Điều 14: Thăm dò nước đất, tổ chức phải thực hiện thăm dò đánh giá trữ lượng, ∆
23 Nghị định 201 27/11/2013 14001
CP dưới đất chất lượng… và phải có giấy phép thăm dò Từ 01/02/2014
Tổng vụ
- Tổ chức thi công công trình thăm dò phải đáp ứng đủ
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ TNMT
cấp

- Giấy phép vẫn còn hiệu lực và hồ sơ đề nghị gia hạn


giấy phép được nộp trước thời điểm giấy phép hết hiệu
lực ít nhất 90 ngày Ban ISO
201/2013/ND- Điều 22: Gia hạn - Các trường hợp điều chỉnh giấy phép thăm dò nước ∆
24 Nghị định 201 27/11/2013 14001
CP giấy phép dưới đất khi: Từ 01/02/2014
Tổng vụ
* Điều kiện mặt bằng không cho phép thi công
* Có sự khác biệt giữa cấu trúc thủy văn thực tế và dự
kiến
* Khối lượng hạng mục thăm dò thay đổi vượt quá 10%
so với lượng đã được phê duyệt

Phiên bản: 7.0 Trang 14 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Ban ISO

25 Nghị định 82 82/2017/ND-CP 17/07/2017 Điều 3-6 Quy định đối tượng khai thác nước dưới đất và căn cứ 14001
Từ 01/09/2017
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Tổng vụ

- Cơ sở lập sổ theo dõi lưu lượng khai thác hàng ngày,


Giấy phép khai hàng tháng theo chỉ số đồng hồ Ban ISO
1471/GP- Điều 2: Yêu cầu trên - Đo mực nước tĩnh, động tại giếng Hạn khai thác đến
26 thác nước dưới 06/10/2015 14001
TNMT-QLTN giấy phép - Kiểm tra chất lượng nước giếng chưa xử lý 06/10/2018
đất Tổng vụ
- Đóng thuế tài nguyên nước
- Báo cáo cho Sở TNMT định kỳ 6 tháng/lần
- Sử dụng tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước dưới đất
Quy chuẩn áp dụng cho các thông số chất lượng nước
dưới đất mà công ty theo dõi như sau:
Thông số Đơn vị Giới hạn
1. Độ PH - 5.5 - 8.5
2. Hàm lượng cặn tổng mg/L 1500
3. Tổng độ cứng (CaCO3) mg/L 500
4. Chỉ số permanganate mg/L 4
5. Hàm lượng clorua (Cl-) mg/L 250
6. Hàm lượng florua (F-) mg/L 1
QCVN Quy định giới hạn các 7. Hàm lượng nitrit (NO2-) mg/L 1 Ban ISO
Quy chuẩn kỹ
27 09/2015/BTNM 01/03/2016 thông số chất lượng 8. Hàm lượng nitrat (NO3-) mg/L 15 ● 14001
thuật quốc gia 9. Hàm lượng sulphat (SO42-) mg/L 400
T nước dưới đất Tổng vụ
10. Hàm lượng (NH4+) mg/L 0.1
11. Hàm lượng phenol tổng ug/L 1
12. Hàm lượng Asen (As) mg/L 0.05
13. Hàm lượng cadimi (Cd) mg/L
0.005
14. Coliform tổng MPN/100 mL 3
15. E. Coli MPN/100 mL KPH

Phiên bản: 7.0 Trang 15 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

IV.2 HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI+ XẢ THẢI

Nước thải phải được thu gom xử lý đảm bảo theo quy
chuẩn kỹ thuật môi trường
Nước thải có yếu tố nguy hại vượt ngưỡng quy định
phải được quản lý theo quy định về chất thải nguy hại Ban ISO
Luật bảo vệ ●
28 55/2014/QH13 23/06/2014 Điều 99-100 Nước thải của cơ sở sản xuất kinh doanh phải được thu 14001
môi trường Từ 01/01/2015
gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường., Bùn thải Hành chánh
từ hệ thống xử lý nước thải được quản lý theo d\quy
định của pháp luật về quản lý chất thải rắn, bùn thải có
yếu tố nguy hại vượt ngưỡng quy định phải được quản
lý theo quy định của pháp luật về chất thải nguy hại

Cơ sở sản xuất phải có hệ thống xử lý nước thải đảm


bảo các yêu cầu:
* Có quy trình công nghệ phù hợp với loại hình nước
thải cần xử lý Ban ISO
Luật bảo vệ ●
29 55/2014/QH13 23/06/2014 Điều 101 * Đủ công suất xử lý nước phù hợp với khối lượng nước 14001
môi trường Từ 01/01/2015
thải phát sinh Hành chánh
* Xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
* Cửa xả thải phải nằm ở vị trí phù hợp thuận lợi cho
việc kiểm tra giám sát
* Phải được vận hành thường xuyên
* Thực hiện quan trắc định kỳ nước thải trước và sau
khi xử lý

Phiên bản: 7.0 Trang 16 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Cơ sở sản xuất nằm ngoài khu công nghiệp không


thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 điều 17
Thông tư 31 về thông tư này có hệ thống xử lý nước thải và lưu
bảo vệ môi lượng từ 30m3/ ngày đêm trở lên phải có nhật kí Ban ISO
14001
trường khu 31/2016/ Chương IV, Điều 18: vận hành hệ thống xử lý nước thải, được ghi chép ●
30 14/10/2016 Tổng vụ
công nghiệp, cơ TT-BTNMT Quản lý nước thải đầy đủ và lưu giữ tối thiểu 2 năm. Nhật kí vận Từ 01/12/2016
Nhân viên
sở sản xuất kinh hành được viết bằng tiếng Việt gồm các nội dung: Fongtech
doanh lưu lượng, thông số vận hành hệ thống xử lý nước
thải (nếu có), loại và lượng hóa chất sử dụng,
lượng bùn thải phát sinh

Ban ISO
1. Nước thải phải được quản lý thông qua các hoạt động
Điều 36. Nguyên tắc 14001
giảm thiểu, tái sử dụng, thu gom, xử lý đạt quy chuẩn ●
31 Nghị định 38 38/2015/ND-CP 24/04/2015 chung về quản lý nước
kỹ thuật môi trường. Từ 15/06/2015
Tổng vụ
thải Nhân viên
2. Việc xả nước thải phải được quản lý kết hợp cả theo
Fongtech
địa giới hành chính và theo lưu vực.
3. Tổ chức, cá nhân phát sinh nước thải phải nộp phí,
giá dịch vụ xử lý nước thải theo quy định của pháp luật.

Phiên bản: 7.0 Trang 17 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

3. Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải được quản lý


như sau:
a) Bùn thải có yếu tố nguy hại vượt ngưỡng chất thải Ban ISO
nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý 14001
Điều 36. Quản lý bùn ●
32 Nghị định 38 38/2015/ND-CP 24/04/2015
thải
chất thải nguy hại tại Chương II Nghị định này;
Từ 15/06/2015
Tổng vụ
b) Bùn thải không có yếu tố nguy hại vượt ngưỡng chất Nhân viên
thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản Fongtech
lý chất thải rắn công nghiệp thông thường tại Chương
IV Nghị định này.

- Lưu lượng nước thải được phép xả thải: trung bình


60m3/ngày đêm, lớn nhất 70 m3/ngày đêm
- Nước thải sau xử lý đạt Quy chuẩn 40:2011 loại B, hệ Ban ISO
Giấy phép xả số Kq=0.9, Kf=1.1 14001
1639/GP - Thực hiện quan trắc nước thải tần suất 6 tháng/lần Hạn xả thải đến
33 thải vào nguồn TNMT-QLTN
28/06/2016 Điều 1, 2
16/08/2018
Tổng vụ
nước - Lập sổ theo dõi lưu lượng xả thải hàng ngày Nhân viên
- Hàng năm (trước ngày 15/12) báo cáo với Sở TNMT Fongtech
về tình hình thu gom, xử lý nước thải, kết quả quan
trắc...
- Trước ít nhất 90 ngày khi giấy phép hết hạn, công ty
phải làm thủ tục gia hạn giấy phép xả thải
Quy chuẩn kỹ QCVN Quy định giới hạn các Ban ISO
Quy chuẩn áp dụng cho các thông số chất lượng nước
34 thuật quốc gia 40:2011/ 28/12/2011 thông số chất lượng
thải tại cột B mà công ty theo dõi như sau:
● 14001
về nước thải BTNMT nước thải Tổng vụ

Phiên bản: 7.0 Trang 18 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Thông số Đơn vị Giới hạn


1. PH - 5.5 -9
2. TSS mg/L 100 Ban ISO
Quy chuẩn kỹ QCVN 14001
3. BOD5 mg/L 50
thuật quốc gia 40:2011/ 28/12/2011 4. COD mg/L 150 Tổng vụ
về nước thải BTNMT 5. Sunfua mg/L 0.5 Nhân viên
6. Tổng Nito mg/L 40 Fongtech
7. Tổng Photpho mg/L 6
8. Dầu mỡ khoáng mg/L 10
9. Coliform MPN/100mL 5000

Nghị định 80 về Ban ISO


80/2014/ND- Nước thải sau khi được xử lý phải đảm bảo yêu cầu, ●
35 thoát nước và 06/08/2014 Điều 24, 25 14001
CP đồng thời không làm ảnh hưởng đến nguồn nước mặt 01/01/2015
Tổng vụ
xử lý nước thải Bùn thải được thu gom, vận chuyển và lựa chọn phương
thức xử lý thích hợp
- Mức phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp được tính như sau:
Nghị định 154 F = (f*K)+ C, trong đó: Ban ISO
154/2016/ND- Điều 6: Quy định mức a) F là số phí phải nộp; ●
36 quy đinh phí 16/11/2016 14001
CP phí b) f là mức phí cố định 1.500.000 đồng/năm 01/01/2017
Tổng vụ
bảo vệ MT
c) C là số phí biến đổi phải nộp trong quý.
d) K là hệ số lưu lượng phát thải

Phiên bản: 7.0 Trang 19 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

- Hàng quý, kê khai số phí phải nộp theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 7 Nghị định này trong vòng 05
Nghị định 154 ngày vào đầu tháng đầu tiên của quý tiếp theo với tổ Ban ISO
154/2016/ND- Điều 6: Quy định mức chức thu phí theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo ●
quy đinh phí 16/11/2016 14001
CP phí Nghị định này. 01/01/2017
Tổng vụ
bảo vệ MT
- Nộp đủ và đúng hạn số tiền phí phải nộp tại Kho bạc
Nhà nước theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi
trường, nhưng chậm nhất không quá 10 ngày kể từ khi
có thông báo.
V Khía cạnh đáng kể: KHÍ THẢI - MÔI TRƯỜNG VI KHÍ HẬU

Các nguồn khí thải vào môi trường phải được


Ban ISO
Luật bảo vệ đánh giá và kiểm soát, doanh nghiệp có trách ●
37 55/2014/QH13 23/06/2014 Điều 62-64 14001
môi trường nhiệm giảm thiểu và xử lý đảm bảo chất lượng từ 01/01/2015
Hành chánh
môi trường không khí theo quy định của pháp luật

Quản lý chất lượng khí thải Công nghiệp

- Cơ sở phát sinh khí thải phải đầu tư, lắp đặt hệ


thống xử lý khí thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật
môi trường, có sàn thao tác bảo đẩm an toàn vị trí Tổng vụ
lấy mẫu khí thải ●
38 Thông tư 31 31/2016/BTNMT 14/10/2016 Điều 19 Sửa chữa
Từ 01/12/2016
- Có nhất kí vận hành hệ thống xử lý khí thải được
ghi chép đầy đủ , lưu giữ tối đa 2 năm. Nhật kí vận
hành phải viết bằng tiếng Việt gồm nội dung: lưu
lượng, thông số vận hành, lượng nước và hóa chất
sử dụng

Phiên bản: 7.0 Trang 20 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Quy định nồng độ tối da cho phép của bụi và chất vô cơ


trong khí thải công nghiệp khi phát thải vào môi trường
Tổng vụ
Quy chuẩn kỹ QCVN 19:2009/ Quy định nồng độ tối đa cột B, Kv=0.6 ●
39 16/11/2009 Sửa chữa
thuật về khí thài BTNMT cho phép 1. Bụi: 200 (mg/Mm3) 2. CO: 1000 (mg/Nm3) 01/01/2010
3. SO2: 500 (mg/Nm3) 4. NOx: 850 (mg/Nm3)
Định kỳ quan trắc chất lượng khí thải lò hơi 6 tháng/ lần

Môi trường vi khí hậu: ánh sáng, tiếng ồn, không khí xung quanh

Cơ sở sản xuất có phát tán bụi, khí thải phải kiểm soát
và xử lý bụi,khí thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật môi
Điều 102: bụi và khí trường
thải Phương tiện, máy móc, thiết bị phát tán bụi phải có bộ Ban ISO
Luật bảo vệ môi phận lọc, giảm khí thải, thiết bị che chắn hoặc biện pháp ●
40 55/2014/QH13 23/06/2014 14001
trường khác để giảm thiểu bụi 01/01/2015
Tổng vụ
Điều 103: quản lý kiểm Cơ sở sản xuất gây tiếng ồn, độ rung, ánh sáng phải
soát tiếng ồn, độ rung, kiểm soát, xử lý đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật môi
ánh sáng trường
Các thông số về chất lượng môi trường không khí xung
Quy chuẩn kỹ QCVN Quy định giới hạn các Ban ISO
quanh ●
41 thuật về không 05:2013/BTNM 25/10/2013 thông số môi trường 14001
- SO2: 350 (ug/m3) - NOx: 200 (ug/m3) 01/01/2014
khí xung quanh T không khí xung quanh Tổng vụ
- CO: 30000 (ug/m3) - Bụi: 300 (ug/m3)
Quy định giới hạn tối đa các mức tiếng ồn áp dụng cho
QCVN Quy định về giới hạn tối
Quy chuẩn kỹ môi trường không khí xung quanh: ● Ban ISO
42 26:2010/BTNM 16/02/2010 đa về tiếng ồn xung
thuật về tiếng ồn - Từ 6 - 21 giờ: 70 dBA 15/02/2011 14001
T quanh
- Từ 21 - 6 giờ: 55 dBA
Quy định mức tiếp xúc cho phép với tiếng ồn tại nơi
làm việc tác động đến thính lực người lao động không
Quy chuẩn kỹ Ban ISO
QCVN Quy định về tiếng ồn vượt quá 85 dBA khi thời gian tiếp xúc với tiếng ồn là 8 ●
43 thuật về tiếng ồn 30/06/2016 14001
24:2016/BYT nơi làm việc giờ. 01/12/2016
nơi làm việc Đơn vị xưởng
Nhiệt độ tại nơi làm việc =<32 C, nơi sản xuất nóng =<
37C

Phiên bản: 7.0 Trang 21 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Quy định giới hạn các thông số môi trường lao động,
QD xưởng làm việc: Ban ISO
Tiêu chuẩn vệ Thông số trong môi ●
44 3733/2002/QD- 10/10/2002 - Bụi: 8 (mg/m3) - CO: 40 (mg/m3) 14001
sinh lao động trường lao động 25/10/2002
BYT - NO2: 10 (mg/m3) - SO2: 10 (mg/m3) Đơn vị xưởng
- THC: 300 (mg/m3)

VI Khía cạnh đáng kể: XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH


Mức phạt từ 2-250 triệu đồng, tương ứng với khối
Điều 20: Xử phạt về
lượng CTR từ 1-100 tấn, phạt bổ sung: tước quyền sử
CTR
dụng giấy phép môi trường 3-6 tháng
- Từ 5-10 triệu: kê khai không đúng CTNH trong chứng
từ, không báo cáo định kỳ
Điều 21: xử phạt về
- Từ 10-100 triệu: không lưu trữ, phân định, bảo quản
CTRNH
hoặc bố trí khu lưu trữ, để lẫn lộn, rò rì ra môi trường.
Phạt bổ sung: đình chỉ hoạt động cơ sở từ 6-12 tháng
Nghị định 155 về - Phạt từ 200-250 triệu: nếu gây rò rì chất thải nguy hại Hành chánh
155/2016/ND- ●
45 xử phạt hành 18/11/2016 Điều 13, 14: xử phạt về hoặc để xảy ra sự cố tràn đổ hóa chất ra môi trường đất, Các đơn vị
CP 01/02/2017
chính gây ô nhiễm nước nước ngầm, nước mặt liên quan
ngầm, nước xả thải - Phạt từ 50-100 triệu: nếu vượt lưu lượng xả thải quy
định 2 lần
- Phạt từ 10-20 triệu: khi lưu lượng khí thải vượt 1.5
Điều 15: khí thải, bui lần. Mức phạt tăng lên từ 20-70 triệu khi lưu lượng khí
thải vượt hơn 2-3 lần
- Mức phạt dựa trên tiếng ồn vượt quy chuẩn kỹ thuật
Điều 17: tiếng ồn tiếng ồn bao nhiêu dBA
- Phạt từ 1-20 triệu: khi mức ồn vượt quá 1-10 dBA
VII AN TOÀN, QUẢN LÝ THIẾT BỊ NGHIÊM NGẶT

Phiên bản: 7.0 Trang 22 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Các thiết bị cần được quản lí nghiêm ngặt tại công ty


bao gồm:
Thông tư 05 - Nồi hơi
Hành chánh
Danh mục thiết bị 05/2014-TT Danh mục các loại máy - Bình khí nén
46 06/03/2014 01/05/2014 Các đơn vị
yêu cầu quản lí BLDTBXH có yêu cầu nghiêm ngặt - Đường ống dẫn hơi(nếu trên 51mm đường kính cấp I,
liên quan
nghiêm ngặt cấp II)
- Hệ thống lạnh
- Xe nâng hàng

Đơn vị sử dụng thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ


phải:
- Lựa chọn tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLD
để kiểm định lần đầu tiên trước khi đưa vào sử dụng, chỉ
Nghị định 44 quy Hành chánh
sử dụng thiết bị khi kiểm định đạt yêu cầu
47 định kiểm định, 44/2016/ND-CP 15/05/2016 Điều 16 01/07/2016 Các đơn vị
- Khai báo với Sở lao động trong khoảng 30 ngày trước
báo cáo thiết bị liên quan
hoặc sau khi đưa vào sử dụng
- Lưu giữ hồ sơ kỹ thuật an toàn theo quy định
- Mẫu công văn khai báo sử dụng thiết bị được quy định
tại phụ lục Iđ

Phiên bản: 7.0 Trang 23 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

1.Cơ sở được bố trí trên một phạm vi nhất định, có


người quản lý, hoạt động và cần thiết có phương án
phòngcháy và chữa cháy đôc lập phải thực hiện các yêu
cầu cơ bản sau đây:
a) Có quy định, nội quy về an toàn phòng cháy và chữa
cháy;
b)Có các biện pháp về phòng cháy;
c) Có hệ thống báo cháy, chữa cháy, ngăn cháy phù hợp Tổng vụ

48 Luật PCCC 27/2001/QH10 09/06/2001 Điều 20 với tính chất hoạt động của cơ sở; Các đơn vị
'04/10/2001
d) Có lực lượng, phương tiện và các điều kiện khác đáp liên quan
ứng yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy;
đ) Có phương án chữa cháy, thoát nạn, cứu người, cứu
tài sản và chống cháy lan;
e) Bố trí kinh phí cho hoạt động phòng cháy và chữa
cháy;
g) Có hồ sơ theo dõi , quản lý hoạt động phòng cháy và
chữa cháy.

1. Mỗi cơ sở phải có phương án chữa cháy và


do người đứng đầu cơ sở có thẩm quyền phê duyệt.
Đều 31:Xây dựng và Tổng vụ
2. Phương án chữa cháy phải được tổ chức thực tập định ∆
49 Luật PCCC 2001 27/2001/QH10 09/06/2001 thực tập phương án Các đơn vị
kì theo phương án được duyệt.Các lực lượng, phương '04/10/2001
chữa cháy liên quan
tiện có trong phương án khi được huy động thực tâ phải
tham gia đây đủ.
2. Tại cơ sở phải thành lập đội phòng cháy và chữa cháy
Tổng vụ
Điều 44:Thành lập cơ sở.Đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở do người ●
50 Luật PCCC 2013 40/2013/QH13 22/11/2013 Các đơn vị
đội PCCC cơ sở đứng đầu cơ quan, tổ chức quyết định thành lập, quản '01/07/2014
liên quan
lý.

Phiên bản: 7.0 Trang 24 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Thiết kế và thẩm duyệt thiết kế và phòng cháy và chữa


Về việc ban hành quy cháy
định chi tiết thi hành Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
một số điều của luật Kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy
Tổng vụ
phòng cháy và chữa Phương án chữa cháy ●
51 Nghị định 79 79/2014/NĐ-CP 31/07/2014 Các đơn vị
cháy và luật sửa đổi bổ Tổ chức, quản lý lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ '15/09/2014
liên quan
sung một số điều của sở
phòng cháy và chữa Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa
cháy cháy đối với đội PCCC cơ sở
Chế độ, chính sách đối với người tham gia chữa cháy

Hướng dẫn chế độ đối Chế độ đối với người được điều động, huy động trực
52/2015/TTLT
với người được điều tiếp chữa cháy và phục vụ chữa cháy Tổng vụ
Thông tư liên -BLDTBXH- ●
52 10/12/2015 động, huy động trực Chế độ đối với cán bộ, đội viên đội phòng cháy và chữa Các đơn vị
tịch 52 BCA '28/01/2016
tiếp chữa cháy, phục vụ cháy cở sở tham gia huấn kuyện, bồi dưỡng nghiệp vụ liên quan
-BTC
chữa cháy phòng cháy và chữa cháy
Quy định trang phục Tổng vụ

53 Thông tư 48 48/2015/TT-BCA 06/10/2015 chữa cháy cảu lực lượng Quy định về mẫu trang phục chữa cháy cho đội PCCC Các đơn vị
'08/01/2016
PCCC cơ sở liên quan

Phiên bản: 7.0 Trang 25 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Hồ sơ quản lý, theo dõi hoạt động phòng cháy và chữa


cháy
Thống kê, báo cáo về phòng cháy và chữa cháy
Nội quy an toàn, sơ đồ chỉ dẫn, biển cấm, biển báo, biển
chỉ dẫn về phòng cháy và chữa cháy
Thi hành một số điều Thiết kế, thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa Tổng vụ

54 Thông tư 66 66/2014/TT-BCA 16/12/2014 của luật phòng cháy và cháy Các đơn vị
'06/02/2015
chữa cháy Phương án chữa cháy liên quan
Tổ chức, biên chế đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở
hoạt động theo chế độ không chuyên trách
Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa
cháy
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy

Quy định về trang bị Tổng vụ


Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang ●
55 Thông tư 56 56/2014/TT-BCA 12/11/2014 phương tiện PCCC, lực Các đơn vị
bị cho lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở '30/12/2014
lượng cơ sở liên quan
Thống kê, báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo
dưỡng phương tiện phòng cháy và chữa cháy
Quản lý, bảo quản, bảo
Hồ sơ quản lý phương tiện phòng cháy và chữa cháy Tổng vụ
dưỡng phương tiện ●
56 Thông tư 52 52/2014/TT-BCA 28/10/2014 Bảo quản, bảo dưỡng bình chữa cháy Các đơn vị
phòng cháy và chữa '25/12/2014
Bảo quản, bảo dưỡng trang phục bảo hộ cá nhân liên quan
cháy
Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống báo cháy tự động, bán tự
động
Tổng vụ
Thông tư liên 214/2013/TTLT Quy định chế độ bảo ●
57 31/12/2013 Thực hiện chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc Các đơn vị
tịch 214 -BCT-BCA hiểm cháy, nổ bắt buộc '13/02/2014
liên quan

Phiên bản: 7.0 Trang 26 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Ngày hiệu lực


Còn HL: "●"
Tên nghĩa Ngày ban Bộ phận
STT Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu Chưa HL: "○"
vụ tuân thủ hành Hết 1 phần:"∆" liên quan
Hết HL: "×"

Nội quy an toàn, sơ đồ chỉ dẫn, biển báo, biển chỉ dẫn
về cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa Tổng vụ
Công tác cứu nạn, cứu ●
58 Thông tư 65 65/2013/TT-BCA 26/11/2013 cháy Các đơn vị
hộ của lực lượng PCCC '15/01/2014
Huấn kuyện, bồi dưỡng nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ cho liên quan
các lực lượng phòng cháy, chữa cháy khác
Tổng vụ
Quy định chế độ bảo ●
59 Nghị định 07 07/VBHN-BCA 21/02/2014 Hợp đồng bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc Các đơn vị
hiểm cháy, nổ bắt buộc '21/02/2014
liên quan
Quy định xử phạt vi Hình thức xử phạt vi phạm hành chính và biện pháp Tổng vụ

60 Nghị định 167 167/2013/NĐ-CP 12/11/2013 phạm hành chính trong khắc phục hậu quả Các đơn vị
'28/12/2013
lĩnh vực PCCC Quy định về mức phạt tiền liên quan

Phiên bản: 7.0 Trang 27 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 28 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 29 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 30 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 31 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

14001

Phiên bản: 7.0 Trang 32 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 33 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 34 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 35 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 36 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 37 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 38 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 39 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 40 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 41 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 42 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 43 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 44 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 45 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 46 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 47 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 48 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 49 FM-DC-010


00B050昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIỆT NAM Ngày lập biểu: 01/11/2018
BẢNG KIỂM TRA ĐỐI CHIẾU PHÁP QUY MÔI TRƯỜNG

Phiên bản: 7.0 Trang 50 FM-DC-010


BẢNG THEO DÕI THỰC HIỆN QUẢN LÝ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY
CP ETERNAL PROWESS VN
Ngày lập: 01/11/2017

Theo dõi cập nhật nghĩa vụ tuân thủ.


Khía cạnh Hiện trạng thực Điều khoản áp dụng/ Đơn vị chịu Quy trình Tần suất Kỳ hạn: 11/2017 - 11/2018
STT
đáng kể tiện tại công ty Trích luật trách nhiệm tham khảo kiểm tra
T11 T12 T1 T2 T3

QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN (CTR)


A
A.I. CTR SINH HOẠT

Rác sinh hoạt được thu gom


Rác thải từ sinh
vào 7h30 hàng ngày bởi dịch Điều 68, 86, 87, 90 luật môi Trình tự quản lý Hàng
1 hoạt, văn Tổng vụ
vụ thu gom rác phường Tân trường chất thải ngày
phòng, nhà ăn
Thới Nhất

A A.II. CTR SẢN XUẤT

Phát sinh từ rìa, Ba zớ, rìa đế cao su được thu


hàng hư, đế gom, vận chuyển trở lại đơn Trình tự quản lý phế Hàng
1 KCS
giày, keo khô vị cung cấp nguyên liệu nhằm liệu tháng
hết hạn tái chế

A A.III. CTR NGUY HẠI

Phát sinh từ sản


xuất:
* Giẻ lau có
dính dung môi,
dầu nhớt Rác thải độc hại được tập
* Bao bì hóa trung tại kho chất thải Nguy Hàng quý
Tổng vụ Trình tự quản lý
1 chất Hại, và được vận chuyển, xử (3
Hành chánh chất thải nguy hại
* Bóng đèn lý hàng quý bởi công ty Môi tháng/lần)
huỳn quang trường Á Châu
* Nhớt thải bỏ
* Xỉ đáy nồi hơi
* Bùn thải
* Bình mực in

B KHÍ THẢI

Trang 51/54
T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10

Trang 52/54
昶勇(越南)企業股份有限公司
CTY CP ETERNAL PROWESS VIEÄT NAM

法規查核表
BAÛNG KIEÅM TRA ÑOÁI CHIEÁU PHAÙP QUY
製表日期 Ngaøy laäp bieåu :

效力日期 Ngày hiệu lực


- 有效 Còn HL: "●"
序 遵守內容 頒行日期 - 未生效Chưa HL: 相關單位
編號 條款 需求內容
號 Tên nghĩa Ngày ban "○" Bộ phận
STT
Số hiệu Điều khoản Nội dung yêu cầu - 結束一部份 Hết 1
vụ tuân thủ hành liên quan
phần:"∆"
- 無效 Hết HL: "×"
FM-DC-010 2.0
管理代表 Ñaïi dieän quaûn lyù : 製表 Laäp bieåu :

You might also like