You are on page 1of 26

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN SỰ THAY


ĐỔI BRCGS VERSION 9

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC SỰ THAY ĐỔI


CHÍNH VÀ PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI

CHƯƠNG 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC YÊU


CẦU MỚI VỚI LUẬT CHÂU ÂU VÀ MỸ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN SỰ THAY ĐỔI BRCGS VERSION 9

Văn hoá an toàn sản phẩm

Kế hoạch an toàn thực phẩm/ HACCP

Quá trình thuê ngoài


MỘT SỐ SỰ
THAY ĐỔI Thiết bị

Animal primary conversion


CHƯƠNG 2:NHỮNG THAY ĐỔI QUAN TRỌNG
(LÝ DO CHO SỰ RA ĐỜI BRCGS V9)

Yêu cầu về
Nhu cầu văn hóa an Giảm gánh
Xác định
Kỳ vọng đang Yêu cầu của người toàn thực nặng cho việc
gian lận
phát triển luật định phẩm đánh giá
tiêu dùng thực phẩm
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC SỰ THAY ĐỔI CHÍNH VÀ PHƯƠNG
PHÁP TRIỂN KHAI
Nội dung Các thay đổi chính Chi tiết (Điều khoản)
1.1.2 - 1.1.11 - 1.2.3 - 1.2.4
1. Cam kết của lãnh đạo cao nhất 4

2.3.2 ; 2.7.4 ; 2.12.1


2. Kế hoạch an toàn thực phẩm – HACCP 3

3. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm và 3.4.1 - 3.4.4 - 3.5.3.3 - 3.5.4.3 - 3.7.2 - 3.11.4
6
chất lượng
4.2.1 - 4.4.11 - 4.6.1 – 4.6.2 – 4.6.3 – 4.6.4 - 4.6.5
– 4.6.6 - 4.6.7 - 4.9.5.1 - 4.9.6.2 - 4.9.6.3 -
4. Tiêu chuẩn nhà xưởng 16
4.10.3.5 - 4.10.7 - 4.12.2 - 4.16.6

5.3 - 5.4.1 - 5.6.2 - 5.6.5 - 5.8.4 - 5.9.1 – 5.9.2 –


5. Kiểm soát sản phẩm 10
5.9.3 – 5.9.4
6. Kiểm soát quá trình 1 6.1.7
7. Các khu vực rủi ro trong sản xuất: high
3 8.2.3 - 8.5.3 - 8.5.4
risk high care, ambient care

8. Yêu cầu cho sản phẩm thương mại 1 9.1


1. CAM KẾT CỦA LÃNH ĐẠO CAO NHẤT

Văn hóa an toàn Sự tham gia của Báo cáo về rủi ro


thực phẩm và lãnh đạo cao nhất ATTP và sản phẩm
chất lượng trong cuộc đánh không phù hợp
giá BRCGS
• Chi tiết hóa các Nhân viên nhận thức Chuyên gia được
hành động cần thực Thảo luận về hiệu lực được sự cần thiết về thuê ngoài
hiện của kế hoạch văn hóa báo cáo các rủi ro về
• Soát xét và cập an toàn và chất lượng sản phẩm thiết bị bao
nhật: 1 lần/ năm thực phẩm bì nguyên liệu nằm
. ngoài tiêu chuẩn

Điều khoản 1.1.2 Điều khoản 1.1.11 Điều khoản 1.2.3 Điều khoản 1.2.4
2. KẾ HOẠCH ATTP – HACCP

Nguồn thông tin để


phân tích mối nguy
Thẩm đinh Thẩm định kế
• Kế hoạch HACCP hoạch HACCP hoặc
hiện có
chương tình tiên
quyết kế hoạch an toàn
• Sơ đồ nhà xưởng
thực phẩm
và thiết bị
• Sơ đồ cấp nước

Điều khoản 2.3.2 Điều khoản 2.7.4 Điều khoản 2.12.1


3. HỆ THỐNG QUẢN LÝ ATTP VÀ CHẤT LƯỢNG

Chương trình đánh


giá nội bộ Chương trình
thanh tra môi Giám sát kết quả
Bao gồm vấn đề về an hoạt động của nhà
trường và thiết bị
toàn thực phẩm, tính cung cấp dịch vụ
xác thực, yêu cầu luật
được văn bản hoá Điều khoản 3.5.4
đinh và chất lượng
Điều khoản 3.5.4
Điều khoản 3.5.4.2
Điều khoản 3.7.2
Điều khoản 3.11.4
Điều khoản 3.4.1 Điều khoản 3.4.4 Điều khoản 3.5.3.3
3. HỆ THỐNG QUẢN LÝ ATTP VÀ CHẤT LƯỢNG

Thông báo về việc


Phê duyệt nhà thu hồi cho tổ chức
Sự không phù chứng nhận
gia công
hợp liên quan
Cung cấp thông tin
Đánh giá nhà cung đến tính an
Quản lý các quá cho tổ chức chứng
cấp bao gồm kế toàn, tính xác nhận đánh giá mức độ
trình thuê ngoài
hoạch phòng vệ thực yêu cầu ảnh hưởng của sự cố
thực phẩm, xác luật định hoặc lên hiệu lực của giấy
Điều khoản 3.4.1 thực thực phẩm chất lượng chứng nhận: trong
Điều khoản 3.4.4 vòng 12 ngày

Điều khoản 3.5.3.3

Điều khoản 3.5.4 Điều khoản 3.5.4.2 Điều khoản 3.7.2 Điều khoản 3.11.4
4. TIÊU CHUẨN NHÀ XƯỞNG

Năng lực Các thiệt bị


Tiêu chuẩn tiếp xúc
của nhóm Vệ sinh các Thiết kế và
kỹ thuật để trực tiếp
phòng vệ rèm nhựa xây dựng
mua thiết bị với sản
thực phẩm thiết bị
phẩm
Điều khoản 4.6.4
Điều khoản 4.6.5
Điều khoản 4.6.6
Điều khoản Điều khoản Điều khoản Điều khoản Điều khoản
4.2.1 4.4.11 4.6.1 4.6.2 4.6.3
4. TIÊU CHUẨN NHÀ XƯỞNG

Di chuyển và Bảo quản Sử dụng các


định vị lại thiết thiết bị thiết bị di động
Điều khoản 4.6.3 bị tĩnh

Điều khoản 4.2.1 Điều khoản 4.6.7

Điều khoản 4.4.11 Điều khoản 4.9.5.1

Điều khoản 4.6.1 Điều khoản 4.9.6.2

Điều khoản 4.6.2 Điều khoản 4.6.4 Điều khoản 4.6.5 Điều khoản 4.6.6
4. TIÊU CHUẨN NHÀ XƯỞNG

Vật dụng bằng


gỗ được sử
Các thiết bị Quản lý các
dụng trong khu
sạc điện thiệt bị cầm tay
vực có chứa Điều khoản 4.9.6.3
di động
sản phẩm hở
Điều khoản 4.6.4 Điều khoản 4.10.3.5
Điều khoản 4.6.5 Điều khoản 4.10.7
Điều khoản 4.6.6 Điều khoản 4.12.2
Điều khoản 4.6.7 Điều khoản 4.9.5.1 Điều khoản 4.9.6.2 Điều khoản 4.16.6
4. TIÊU CHUẨN NHÀ XƯỞNG

Kiểm soát
sự nhiễm Kiểm soát
bân từ tạp Quy trình các thiết bị Nhà thầu
chất khác Bảo quản
thử nghiệm phát hiện và vận chuyển
chất thải
(không bao máy x-ray loại bỏ tạp và giao nhận
gồm ở điều chất khác
khoản 4.9)
Điều khoản 4.6.7
Điều khoản 4.9.5.1
Điều khoản 4.9.6.2
Điều khoản Điều khoản Điều khoản Điều khoản Điều khoản
4.9.6.3 4.10.3.5 4.10.7 4.12.2 4.16.6
5. KIỂM SOÁT SẢN PHẨM

Năng lực của


Xem xét kết Bố trí thiết kế
nhóm giảm thiểu
quả kiểm và vận hành
Quản lý chất gian lận thực
nghiệm và các phòng thử
gây dị ứng phẩm và nhóm
nghiệm tại nhà
đánh giá mức độ thanh tra
Điều khoản 5.8.4
máy
tổn hại
Điều khoản 5.8.4
Điều khoản 5.9
Điều khoản 5.9.1
Điều khoản 5.3 Điều khoản 5.4.1 Điều khoản 5.6.2 Điều khoản 5.6.5
5. KIỂM SOÁT SẢN PHẨM

Yêu cầu luật


định dành cho Cơ sở chỉ có
hoạt động Đánh giá rủi ro
thức ăn chăn của các chất cấm
nuôi và vât nuôi giết mổ
Điều khoản 5.3
Điều khoản 5.9.2
Điều khoản 5.4.1
Điều khoản 5.9.3
Điều khoản 5.6.2
Điều khoản 5.9.4
Điều khoản 5.6.5
Điều khoản 5.8.4 Điều khoản 5.9 Điều khoản 5.9.1
5. KIỂM SOÁT SẢN PHẨM

Truy xuất
nguồn gốc cho Thời gian và
Kiểm tra động những phần có nhiệt độ sau
vật sống thể ăn được giết mổ
của động vật
Điều khoản 5.9
Điều khoản 5.9.1
Điều khoản 5.8.4
Điều khoản 5.9.2 Điều khoản 5.9.3 Điều khoản 5.9.4
6. KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH

Kiểm soát các vật liệu


sản phẩm nằm ngoài
phạm vi đánh giá

Điều khoản 6.1.7


7. CÁC KHU VỰC RỦI RO TRONG SẢN XUẤT: HIGH RISK, HIGH
CARE, AMBIENT HIGH CARE

Kiểm soát các Kiểm soát các


tường di dộng thiết bị làm
trong khu vực sạch trong CIP thiết bị
high risk, high khu vực high
care risk, high care

Điều khoản 8.2.3 Điều khoản 8.5.3 Điều 8.5.4


8. YÊU CẦU CHO SẢN PHẨM
THƯƠNG MẠI

Kế hoạch an toàn
thực phẩm cho sản
phẩm thương mại

Điều khoản 9.1


CHƯƠNG 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC YÊU CẦU MỚI VỚI LUẬT
CHÂU ÂU VÀ MỸ
Điều khoản Nội dung Yêu cầu mới với luật Châu Âu và Mỹ
Văn hóa an toàn thực phẩm và chất
1.1.2 • Kỷ nguyên an toàn thực phẩm của Mỹ (Chương 4)
lượng
• Codex Alimentarius,
• European Food Safety Authority,
• US Food and Drug Administration,
• Rapid Alert System for Food and Feed (RASFF),
• Reg.(EC) 852/2004 Art. 5,
2.3.2 Nguồn thông tin để phân tích mối nguy
• 21 CFR Part: 117.30 Hazard Analysis,
• 21 CFR Part: 117 Subpart C Hazard Analysis and Risk-Based
Preventive Controls,
• 21 CFR 120 Hazard Analysis and Critical Control Point (HACCP)
Systems”
Thẩm định kế hoạch HACCP hoặc kế • 21 CFR 117.160 Validation
2.12.1
hoạch ATTP • 21 CFR 120.11 Verification and validation
• Directly required for infant food: 21 CFR 106.90 Audits of current
3.4.1 Chương trình đánh giá nội bộ
good manufacturing practice
CHƯƠNG 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC YÊU CẦU MỚI VỚI LUẬT
CHÂU ÂU VÀ MỸ
Điều khoản Nội dung Yêu cầu mới với luật Châu Âu và Mỹ

Chương trình thanh tra môi trường và • Cross reference in product specific regulations (e.g. 21 CFR
3.4.4
thiết bị được văn bản hoá 108)

• 21 CFR 117.415 Responsibilities of the receiving facility


• 21 CFR 117.435 Onsite audit
Giám sát kết quả hoạt động của nhà • 21 CFR 117.475 Records documenting the supply-chain
3.5.3.3
cung cấp dịch vụ program
• 21 CFR 117.405 Requirement to establish and implement a
supply chain program

• Art. 19 Reg. (EC) No. 178/2002


• 21 CFR 7.45 Food and Drug Administration-requested recall
Sự không phù hợp liên quan đến tính
• 21 CFR 7.46 (a) Firm-initiated recall
3.7.2 an toàn, tính xác thực yêu cầu luật
• 21 CFR 110.80 Processes and controls
định hoặc chất lượng
• 21 CFR 7 Enforcement Policy
• 21 CFR 7.49 (a) (3) Recall communications
CHƯƠNG 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC YÊU CẦU MỚI VỚI LUẬT
CHÂU ÂU VÀ MỸ
Điều khoản Nội dung Yêu cầu mới với luật Châu Âu và Mỹ
• 7.40 Recall policy
• 7.41 Health hazard evaluation and recall classification
• 7.42 Recall strategy
• 7.45 FDA requested Recall
• 7.46 Firm-initiated recall
• 7.49 Recall communications
Thông báo về việc thu hồi cho tổ chức
3.11.4 • 7.50 Public notification of recall
chứng nhận
• 7.51 Recall status reports
• 7.55 Termination of a recall
• 7.59 General Industry guidance
• 21 CFR 7.42 Recall strategy
• 21 CFR 7.49 Recall communications
• 21 CFR 7.53 Recall status reports
• Art. 4 (2), Annex II Chap. XII No. 2, 3 Reg. (EC) No. 852/2004
• 21 CFR 121.4 Qualifications of individuals who perform activities
4.2.1 Năng lực của nhóm ATTP under subpart C of this part
• 21 CFR 121.126 Food defense plan
• 21 CFR 121.157 Reanalysis
CHƯƠNG 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC YÊU CẦU MỚI VỚI LUẬT
CHÂU ÂU VÀ MỸ
Điều khoản Nội dung Yêu cầu mới với luật Châu Âu và Mỹ
• Art. 4 (2), Annex II Chap. V Reg. (EC) No. 852/2004
• Reg. (EC) No. 2023/2006
• Reg. (EU) No. 1935/2004
• Reg. (EC) No. 1895/2005
• Reg. (EC) No. 282/2008
• Reg. (EC) No. 450/2009
• Reg. (EU) No. 10/2011
• 84/500/EEC, 2007/42/EC
• Art. 16 (1) Reg. (EU) No. 1935/2004
4.6 Thiết bị
• Reg. (EC) No. 1895/2005
• Reg. (EC) No. 282/2008
• Reg. (EC) No. 450/2009
• Reg. (EU) No. 10/2011
• 1935/2004, Art. 16 (1)
• Dir. 84/500/EEC
• Dir. 2007/42/EC
• Art. 4 (2), Annex II Chap. V No. 1 (b) Reg. (EC) No. 852/2004
• 21 CFR Part: 117.40 (c), (d)
CHƯƠNG 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC YÊU CẦU MỚI VỚI LUẬT
CHÂU ÂU VÀ MỸ

Điều khoản Nội dung Yêu cầu mới với luật Châu Âu và Mỹ

4.6.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật để mua thiết bị Machinery Directive 2006/42/EC


Các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với sản
4.6.2 Food Contact Materials – Regulation (EC) 1935/2004
phẩm
• Art. 4 (2), Annex II Chap. IX No. 2, 3 Reg. (EC) No. 852/2004
Vật dụng bằng gỗ được sử dụng trong • 21 CFR 110.80 Processes and controls
4.9.5.1
khu vực có chứa sản phẩm hở • Framework Regulation EC 1935/2004

• Art. 4 (2), Annex II Chap. VI No. 2 Reg. (EC) No. 852/2004


4.12.2 Bảo quản chất thải
• 21 CFR 110.20 Plant and grounds
• 21 CFR Part: 130 – Food standards: General
5.3 Quản lý chất gây dị ứng • 130.9 Sulfites in standardized food
• Art. 21, 36 (3) (a) Reg. (EU) No. 1169/2011
CHƯƠNG 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC YÊU CẦU MỚI VỚI LUẬT
CHÂU ÂU VÀ MỸ
Điều khoản Nội dung Yêu cầu mới với luật Châu Âu và Mỹ
• 21 CFR 121.4 Qualifications of individuals who perform activities
under subpart C of this part
Năng lực của nhóm giảm thiểu gian
• 21 CFR 121.130 Vulnerability assessment to identify significant
5.4.1 lận thực phẩm và nhóm đánh giá mức
vulnerabilities and actionable process Steps
độ tổn hại
• 21 CFR 121.135 Mitigation strategies for actionable process
steps
• (EEC) 315/93 (procedures for contaminants)
• (EC) 396/2005
Xem xét kết quả kiểm nghiệm và • (EC) 2073/2005
5.6.2
thanh tra • (EC) 2074/2005 (total volatile basic nitrogen (TVB-N) limits)
• (EC) 1881/2006
• (EC) 37/2010 (pharmacologically active substances)
Bố trí thiết kế và vận hành các phòng
5.6.5 • Art. 4 (2), Annex II Chap. V Reg. (EC) No. 852/2004
thử nghiệm tại nhà máy
Yêu cầu luật định dành cho thức ăn • Animal and Plant Health Agency (APHA), EU Animal Feed
5.8.4
chăn nuôi và vật nuôi Regulations
CHƯƠNG 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC YÊU CẦU MỚI VỚI LUẬT
CHÂU ÂU VÀ MỸ

Điều khoản Nội dung Yêu cầu mới với luật Châu Âu và Mỹ
• 21 CFR 189 Substances prohibited from use in human food
5.9 Cơ sở chỉ có hoạt động giết mổ
• Reg. (EC) 852/2004 Art. 5, (4)
Kiểm soát các tường di động trong
8.2.3 • 21 CFR 110.20 (b) (4) Plant and grounds
khu vực high risk, high care
Kiểm soát các thiết bị làm sạch trong
8.5.3 • 21 CFR 110.35 Sanitary operations
khu vực high risk, high care
• Art. 4 (2) Annex II Chapt. XII No. 2 Reg. (EC) No. 852/2004
• 21 CFR 117.180 (c) Requirements applicable to a preventive
Kế hoạch ATTP cho sản phẩm thương
9.1 controls qualified individual and a qualified auditor.
mại
• 21 CFR 120.8 (a) HACCP plan
• 21 CFR 120.13 Training
SHAPING A WORLD OF TRUST
BUREAU VERITAS VIETNAM

You might also like