Professional Documents
Culture Documents
1
4. Quyền hạn Authority
- Đề xuất thay đổi nhà cung cấp với ban giám đốc.
Proposing to change suppliers with management.
- Quyết định mức sai số cho phép về chất lượng hàng hóa.
Decide on the permissible error level for goods quality.
- Phối hợp với các bộ phận liên quan xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình
thu mua.
Coordinate with related departments to handle situations arising during the
purchasing process.
5. Quan hệ công việc đối với các đơn vị Job relation
Bên trong Inside Bên ngoài Outside
Nhân viên thu mua, thủ kho, nhân viên Khách hàng, nhà cung cấp, đối tác gia
kho, kế toán kho. công.
BGĐ, trưởng bộ phận, nhân viên các Customers, suppliers, outsourcing
phòng ban khác. partners.
Purchasing staff, store keeper,
warehouse staff, warehouse accountant.
Board of Directors, division heads, staff
of other departments.
6. Yêu cầu về năng lực Capacity requirements
Trình độ chuyên môn - Tốt nghiệp Đại học tất cả các chuyên ngành kinh tế,
Qualification ngoại ngữ
Graduated from University with all majors in economics
and foreign languages
Kiến thức và kỹ năng cần - Tiếng Anh giao tiếp tốt.
thiết trong công việc Good conversational English.
Knowledge and skills for - Độ tuổi: 35-45 tuổi. Age range: 35-45 years old.
work - Có kinh nghiệm thu mua, kiểm soát nguyên vật liệu,
sử dụng thành thạo vi tính văn phòng, phần mềm quản
lý nguyên vật liệu.
Experience in purchasing, controlling materials,
proficient use of computers, material management
software.
- Có kỹ năng giao tiếp, đàm phán và thương lượng tốt.
Good communication, negotiation skills.
- Kỹ năng phân tích và tổng hợp thông tin.
Skills of analyzing and synthesizing information.
- Có kỹ năng tổ chức và quản lý công việc.
Having organization and management skills.
- Kỹ năng giao việc.
Job arrangement skills.
Kinh nghiệm công tác Kinh nghiệm tối thiểu 3 năm
Work experience Experience at least 3 years
Thái độ/ phẩm chất cá - Cẩn thận, hoạt bát, nhanh nhẹn, trung thực.
nhân Be careful, active, agile, honest.
Personal attitude - Tinh thần trách nhiệm cao, nguyên tắc, chịu được áp
lực công việc.
High sense of responsibility, principles, work under
pressure.
2
-Làm việc độc lập, quyết đoán.
Independent, assertive work.
7. Các điều kiện làm việc Working conditions
x Thường xuyên làm việc trong văn phòng Often working in the office
□ Thường xuyên phải làm việc trong các điều kiện sau: Often work under the
following conditions:
□ Ngoài trời Outdoors □ Trong môi trường nóng, ẩm In hot,
x Di chuyển nhiều Move a lot humid environments
□ Vào ban đêm At night □ Trong môi trường hóa chất, độc hại
In chemical or hazardous environment
x Khác: Other:
3
Logo Ngày hiệu lực:
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Effective date
PHONG THU MUA Description of work Lần sửa đổi:
Purchasing Dept. Modifications
4
- Chuyển đơn hàng cho nhà cung cấp và hỗ trợ các
văn bản cần thiết cho nhà cung cấp.
Transfer orders to suppliers and support necessary
documents to suppliers.
- Đánh giá chất lượng sản phẩm đã mua
Assessing the quality of products purchased
- Nhập chi tiết đơn hàng (ví dụ: nhà cung cấp, số
lượng, giá cả) vào dữ liệu nội bộ
Enter the detail of PO (ex: supplier, quantity, price) into
internal data
- Đi công tác mua hàng cho công ty khi cần
Business travel for the company when needed
- Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của
Người quản lý trực tiếp.
Do other tasks as required by the Direct Manager.
- Theo dõi tiến độ giao hàng, quản lý chứng từ nhập
khẩu
Track delivery progress, manage import documents
- Đối chiếu danh mục hàng hóa đã nhận so với đơn
hàng để nghiệm thu hàng, xử lý lô hàng bị lỗi với nhà
cung cấp.
Compare the list of received goods with the order to
take over and handle the defective shipment with the
supplier
- Phối hợp với bộ phận kiểm tra chất lượng hàng hóa
để xử lý kịp thời nếu phát hiện hàng không đạt yêu
cầu.
Coordinate with the quality inspection department to
handle promptly if detecting unsatisfactory goods.
- Phân loại và hoàn thiện hồ sơ để dễ dàng tìm kiếm
thông tin.
Sort and complete the records to easily find
information.
- Chuyển giao tài liệu (chứng từ) có liên quan cho bộ
phận kế toán thanh toán mua hàng.
Transfer related documents to the accounting
department for purchase payment.
4. Quyền hạn Authority
- Được quyền giới thiệu nhà cung cấp cho công ty
Introduce suppliers to the company
- Đề bạc sáng kiến hữu ích cho công ty.
Offer useful initiatives for the company
5. Quan hệ công việc đối với các đơn vị Job relation
Bên trong Inside Bên ngoài Outside
Trưởng phòng thu mua, thủ kho, nhân Khách hàng, nhà cung cấp, đối tác gia
viên kho, kế toán kho. công.
BGĐ, trưởng bộ phận, nhân viên các Customers, suppliers, outsourcing
phòng ban khác. partners.
Purchasing Manager, store keeper,
warehouse staff, warehouse accountant.
5
Board of Directors, division heads, staff
of other departments.
6. Yêu cầu về năng lực Capacity requirements
Trình độ chuyên môn - Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng , Đại học tất cả các
Qualification chuyên ngành kinh tế, ngoại ngữ
Graduated Intermediate, College, University all major in
economics and foreign languages
Kiến thức và kỹ năng cần - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản (nghe nói cơ bản, chủ yếu
thiết trong công việc viết mail, đọc mail)
Knowledge and skills for Basic communication English (basic listening, writing
work emails, reading mail)
- Có kỹ năng giao tiếp tốt, xử lý tình huống, đàm phán
thuyết phục.
Good communication skills, handling situations,
persuasive negotiation
- Có kỹ năng phân tích và am hiểu thị trường hàng hóa
có liên quan
Having analytical skills and understanding of relevant
commodity markets
Kinh nghiệm công tác Kinh nghiệm 1 năm trở lên.
Work experience Experience 1 year or more.
Thái độ/ phẩm chất cá - Chăm chỉ, cẩn thận, nhạy bén, trung thực.
nhân Hardworking, careful, sensitive and honest.
Personal attitude - Làm việc độc lập.
Work independently
- Chịu được áp lực công việc
Work under pressure
6
Logo Ngày hiệu lực:
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Effective date
KHO NVL Description of work Lần sửa đổi:
Warehouse Modifications
1. Thông tin chung về chức danh công việc
General information about job titles
Chức danh công việc Thủ kho
Job Title Store keeper
Đơn vị Cty TNHH …………….
Company
Địa điểm làm việc ………………………
Address
Người quản lý trực tiếp Trưởng phòng thu mua
Direct suppervisor Purchasing Manager
2. Mục đích công việc/ chức năng chính
Main work/ Function
Main work / function
Quản lý kho Warehouse management
3. Trách nhiệm/ nhiệm vụ cụ thể
Specific responsibilities / tasks
Stt Nhiệm vụ Task Mô tả chi tiết công việc Description of work
No.
1 Quản lý kho - Kiểm tra các chứng từ yêu cầu nhập / xuất
Warehouse hàng theo đúng quy định
management Checking documents about in/out goods as
regulation
- Theo dõi số lượng tồn kho tối thiểu hàng ngày
Track the minimum amount of daily inventory.
- Ký phiếu nhập kho và phiếu xuất kho.
Signing warehousing and delivery vouchers.
- Xuất hàng theo đúng phiếu xuất của kế toán và
tuân thủ đúng quy trình xuất hàng, đảm bảo có
đủ chữ ký người giao, người nhận trên phiếu
xuất.
Export goods strictly according to the export
invoice of the accountant and strictly comply
with the goods delivery process, ensuring that
there are sufficient signatures of the deliverer
and the receiver on the delivery note.
- Tiến hành kiểm kê định kỳ toàn bộ hàng hóa.
Periodic inventory of all goods.
- Báo cáo xuất nhập tồn.
Report in/out/inventory goods.
- Sắp xếp và bảo quản hàng hóa trong kho.
Arranging and preserving goods in warehouses.
- Chấm công và sắp xếp lịch làm việc cho nhân
viên kho.
7
-Timekeeping and scheduling work for warehouse
staff.
- Phân công, đôn đốc nhân viên kho đảm bảo
tiến độ công việc.
Assign and urge warehouse staff to ensure
work progress
8
7. Các điều kiện làm việc Working conditions
x Thường xuyên làm việc trong văn phòng Often working in the office
□ Thường xuyên phải làm việc trong các điều kiện sau: Often work under the
following conditions:
□ Ngoài trời Outdoors □ Trong môi trường nóng, ẩm In hot,
x Di chuyển nhiều Move a lot humid environments
□ Vào ban đêm At night □ Trong môi trường hóa chất, độc hại
In chemical or hazardous environment
□ Khác: Other:
9
Logo Ngày hiệu lực:
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Effective date
KHO NVL Description of work Lần sửa đổi:
Warehouse Modifications
10
2 Sắp xếp hàng hóa - Sắp xếp hàng hóa đúng nơi quy định
Arrange goods Arrange goods in the right place
3 Kiếm kê hàng hóa - Tiến hành kiểm kê định kỳ toàn bộ hàng hóa.
Goods inventory Periodic inventory of all goods
- Đảm bảo về tiêu chuẩn an toàn, an ninh và vệ
sinh trong kho
Ensuring safety, security and hygiene standards
in the warehouse
4. Quyền hạn Authority
- Đề xuất, tham mưu, nêu ý kiến về các hoạt động liên quan đến hàng hóa
Proposing, advising and commenting on activities related to goods
5. Quan hệ công việc đối với các đơn vị Job relation
Bên trong Inside Bên ngoài Outside
Nhân viên thu mua, thủ kho, Trưởng Khách hàng, nhà cung cấp, đối tác gia
phòng thu mua, kế toán kho. công.
BGĐ, trưởng bộ phận, nhân viên các Customers, suppliers, outsourcing
phòng ban khác. partners.
Purchasing staff, store keeper,
Purchasing Manager, warehouse
accountant.
Board of Directors, division heads, staff
of other departments.
6. Yêu cầu về năng lực Capacity requirements
Trình độ chuyên môn - Tốt nghiệp Trung học cơ sở
Qualification Graduated from secondary school
Kiến thức và kỹ năng cần - Giao tiếp tốt
thiết trong công việc Good communication
Knowledge and skills for - Kỹ năng sắp xếp và quản lý hàng hóa để đảm bảo
work hiệu quả công việc.
Skill of arranging and managing goods to ensure work
efficiency
- Kỹ năng kiểm kho nhanh chóng và hiệu quả
Quick and effective inventory skills
Kinh nghiệm công tác Không yêu cầu kinh nghiệm-công ty sẽ đào tạo
Work experience No experience required - the company will train
Thái độ/ phẩm chất cá - Chăm chỉ, siêng năng, nhanh nhẹn, trung thực, có tinh
nhân thần trách nhiệm, chịu được áp lực công việc
Personal attitude Hard-working, diligent, agile, honest, responsible, work
under pressure
7. Các điều kiện làm việc Working conditions
x Thường xuyên làm việc trong văn phòng Often working in the office
□ Thường xuyên phải làm việc trong các điều kiện sau: Often work under the
following conditions:
□ Ngoài trời Outdoors □ Trong môi trường nóng, ẩm In hot,
□ Di chuyển nhiều Move a lot humid environments
□ Vào ban đêm At night □ Trong môi trường hóa chất, độc hại
In chemical or hazardous environment
x Khác: Other:
11
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt
Drafting Review Approval
12
Logo Ngày hiệu lực:
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Effective date
KHO NVL Description of work Lần sửa đổi:
Warehouse Modifications
Đề xuất, kiến nghị những vấn đề vướng mắc thuộc trách nhiệm của mình.
Propose, recommend about problem under responsibility
14
7. Các điều kiện làm việc Working conditions
x Thường xuyên làm việc trong văn phòng Often working in the office
□ Thường xuyên phải làm việc trong các điều kiện sau: Often work under the
following conditions:
□ Ngoài trời Outdoors □ Trong môi trường nóng, ẩm In hot,
□ Di chuyển nhiều Move a lot humid environments
□ Vào ban đêm At night □ Trong môi trường hóa chất, độc hại
In chemical or hazardous environment
x Khác: Other:
15