You are on page 1of 35

Chương 5: ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1/10/24 1 Truong Nhi


Mục tiêu

Cung cấp kiến thức:


• Tổng quan về đánh giá rủi ro theo khung COSO
• Quy trình & phân loại kỹ thuật đánh giá rủi ro

1/10/24 2 Truong Nhi


1/10/24 3 Truong Nhi
Phạm vi, bối cảnh, tiêu chí
Truyền thông và tư vấn
Phân tích rủi ro
Tại sao / mức độ thường

Giám sát và kiểm tra


Xác định rủi ro / xuyên / bao nhiêu / Thế nào?
biến cố Tới hạn / mức độ rủi ro dựa
vào những tiêu chí nào?
Phân tích rủi ro

Ước lượng rủi ro


Điều gì chấp nhận được và
không chấp nhận được?
Ứng phó rủi ro Những lựa chọn cho giải pháp
/ Những ưu tiên?
Ghi nhận và báo cáo

1/10/24 4 Truong Nhi


ĐÁNH GIÁ RỦI RO

ĐỊNH NGHĨA

Là xem xét mức độ mà theo đó


những biến cố liên quan đến rủi ro
tiềm năng có thể xuất hiện khi doanh
nghiệp thực hiện các mục tiêu

1/10/24 5 Truong Nhi


ĐÁNH GIÁ RỦI RO

LỢI ÍCH

• Giúp các bên liên quan hiểu được rủi ro và


ảnh hưởng tiềm năng của chúng đối với
mục tiêu
• Cung cấp thông tin đáng tin cậy cho người
đưa ra quyết định
• Cơ sở để truyền thông, lựa chọn phương
án tiếp cận và ứng phó phù hợp.
• Đáp ứng yêu cầu của các qui định

1/10/24 6 Truong Nhi


Đánh giá rủi ro
Xác định Xây dựng Đánh giá
Đánh giá rủi Ưu tiên các Ứng phó
biến cố / rủi các tiêu chí các tương
ro rủi ro các rủi ro
ro đánh giá tác rủi ro

Khung đánh giá rủi ro

1/10/24 7 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


• Xây dựng thang đánh giá mặt tác động (impact), khả năng
xảy ra (livelihood), mức độ dễ tổn thương (vulnerabity),
tốc độ khởi phát (speed of onset) và các khía cạnh khác.

• Thang đo phải được tùy chỉnh để phù hợp với ngành, quy
mô, độ phức tạp và văn hóa của tổ chức.

1/10/24 8 Truong Nhi


ĐÁNH GIÁ RỦI RO
RỦI RO

Tần suất xảy ra biến cố Mức độ có thể tổn thất


tổn thất

Tần suất biến Tần suất biến Những yếu tố Những yếu tố tổn
cố đe doạ cố nguy hại tổn thất sơ cấp thất thứ cấp

Năng Những Những Những Những


Những Khả yếu tố yếu tố
Sự tiếp lực yếu tố yếu tố
hành năng bị tổn thất tổn thất
xúc kiểm tổn thất tổn thất của tổ bên
động nguy cơ
soát tài sản nguy cơ chức ngoài

1/10/24 9 Truong Nhi


ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Ma trận đánh giá rủi ro tổ chức của
UNDP
5 R R
ủi ủi
ro ro
• Xác định những tác động và đá ca
4 ng o
khả năng của rủi ro; tính kể

Tác động
3 và
hiệu quả của những hoạt tru
R ng
động kiểm soát hiện hữu 2 ủ ir
o bì
th nh
• Các thông tin và bằng 1 ấp
chứng cần được xem xét
1 2 3 4 5

Khả năng xảy ra

1/10/24 10 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


Thang đánh giá khả năng xảy ra

1/10/24 11 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


Thang đánh giá tác động

1/10/24 12 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


Thang đánh giá mức độ dễ tổn thương

1/10/24 13 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


Thang đánh giá tốc độ khởi phát

1/10/24 14 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


Rủi ro ban đầu và rủi ro còn lại

Rủi ro ban đầu Rủi ro còn lại là


thể hiện mức độ số lượng rủi ro còn
rủi ro tồn tại khi lại sau khi các biện
không có các biện pháp kiểm soát
Rủi ro cố hữu Kiểm soát Rủi ro còn lại
pháp kiểm soát được thực hiện

Rủi ro còn lại = Rủi ro ban đầu – tác động của kiểm soát rủi ro

1/10/24 15 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


Rủi ro ban đầu và rủi ro còn lại
Mục tiêu hoạt động Doanh thu từ các hoạt động ngoài nước 100 triệu USD
Đơn vị đo lường Thay đổi doanh thu từ các hoạt động ngoài nước
Rủi ro Tỷ giá thay đổi ảnh hưởng xấu đến thu nhập hoạt động từ ngoài nước
Dung sai rủi ro Chấp nhận dao động là +/- 10 triệu USD
Đánh giá rủi ro Đánh giá rủi ro cố hữu Ứng xử rủi ro Đánh giá rủi ro còn lại
Khả năng Ảnh hưởng Khả năng Ảnh hưởng
1 Tỷ giá thay đổi tăng 1% 10% 5 triệu Không ứng xử 10% 5 triệu
điểm trong vòng 90 ngày
2 Tỷ giá thay đổi tăng 1.5% 4% 10 triệu Sử dụng công cụ 4% 5 triệu
điểm trong vòng 90 ngày hedging để hạn
3 Tỷ giá thay đổi tăng 3% 1% 20 triệu chế ảnh hưởng 1% 8 triệu
điểm trong vòng 90 ngày 16 Truong Nhi
1/10/24
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

1. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


Hoạt động nhóm
• Nhóm 7 – 8 - 9: Thang đánh giá tác động + Mất nhân sự chủ chốt trong tổ
chức
• Nhóm 3 – 4 - 10: Thang đánh giá khả năng xảy ra + Sập hệ thống quản lý
thông tin khách hàng
• Nhóm 1 - 2: Thang đánh giá tác động + Rò rỉ hoá chất trong quá (trong quá
trình sản xuất)
• Nhóm 5 – 6: Thang đánh giá khả năng xảy ra + Thực phẩm nhiễm khuẩn

1/10/24 17 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO


Phương pháp định tính Phương pháp định lượng
Phân tích dữ liệu sẳn có, phỏng vấn, workshop, Mô hình quyết định và mô hình xác suất
khảo sát, benchmarking, phân tích kịch bản
Điểm • Nhanh và dễ thực hiện • Cho phép tổng hợp thông tin bằng số liệu
mạnh • Cung cấp nhiều thông tin • Cho phép phân tích chi phí – lợi ích
• Dễ hiểu bởi nhiều đối tượng • Cho phép phân bổ nguồn lực cho các hoạt
động
Điểm • Khác biệt giữa các mức độ rủi ro bị hạn chế • Tốn thời gian và chi phí
yếu • Không chính xác • Phải chọn đơn vị đo lường có thể dẫn đến việc
• Không thể tổng hợp số các tương tác rủi ro các tác động định tính bị bỏ qua
• Hạn chế việc thực hiện phân tích lợi ich – chi • Các giả định có thể không rõ ràng
phí

1/10/24 18 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO


Phân tích dữ liệu sẳn có
• Lấy nguồn từ các báo cáo kiểm toán nội bộ và bên ngoài, hồ sơ công khai, báo cáo của
công ty bảo hiểm, hiệp hội ngành và các tổ chức nghiên cứu
• Cần xem xét mức độ phù hợp của dữ liệu đối với điều kiện hiện tại và dự kiến
• Có thể tham khảo them ý kiến chuyên gia

1/10/24 19 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Phỏng vấn và hội thảo đa chức năng


• Phỏng vấn phù hợp với đối tượng quản lí cấp
cao
• Hội thảo đa chức năng giúp tập hợp nhiều
quan điểm đa dạng
• Hội thảo đa chức năng tạo điều kiện xem xét
các tương tác và giảm tính phiến diện
• Hội thảo đa chức năng không hoạt động tốt
trong môi trường hạn chế việc chia sẻ thông tin

1/10/24 20 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Khảo sát
• Phù hợp với doanh nghiệp lớn và khu
vực có giới hạn trong giao tiếp cởi mở
• Dữ liệu có thể được phân tích cấp độ
rủi ro và cơ hội
• Có thể có nhiều lỗ hỏng thông tin
• Chất lượng câu trả lời có thể thấp do
nhiều yếu tố khách quan

1/10/24 21 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Benchmarking (điểm chuẩn)


• Là hình thức so sánh số liệu chung và
xác định các cơ hội cải tiến
• Được áp dụng để đánh giá khả năng
và tác động các biến cố tiềm năng
• Dữ liệu từ các tổ chức nghiên cứu,
công ty bảo hiểm, hiệp hội, các cơ
quan xếp hạng, cơ quan chính phủ,
quản lý và giám sát

1/10/24 22 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Phân tích kịch bản


• Phù hợp cho viêc đánh giá rủi
ro và gắn chúng với các mục
tiêu chiến lược
• Cần có 1 hoặc nhiêu hơn 1
kịch bản giả định (có điều
kiện) để ước tính các tác
động

1/10/24 23 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

3. ĐÁNH GIÁ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC RỦI RO


• Trong khi tác động lên một biến cố có thể nhỏ nhưng chuỗi các biến
cố có thể đáng kể
• Sự tồn tại mối tương quan giữa các biến cố, các biến cố nên được
đánh giá cùng nhau
• Các rủi ro tác động lên nhiều bộ phận doanh nghiệp có thể được gom
theo các nhóm biến cố phổ biến để được đánh giá tổng hợp

1/10/24 24 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

3. ĐÁNH GIÁ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC RỦI RO

Lập bản đồ tương


tác rủi ro

1/10/24 25 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

3. ĐÁNH GIÁ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC RỦI RO

Nhằm kiểm tra các biện pháp kiểm soát có


phù hợp và đầy đủ hay không. Các kỹ thuật
phân tích nguyên nhân được sử dụng.
Đánh giá hoạt
động kiểm soát Bảng hỏi được thiết kế bởi kiếm toán viên nội
bộ, và được hoàn thành bởi các cấp quản lí và
nhân viên

1/10/24 26 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

3. ĐÁNH GIÁ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC RỦI RO


Phân tích thắt nơ
• Biểu đồ mô tả các lộ trình từ các
nguyên nhân độc lập của một sự
biến cố dẫn đến hậu quả của nó.
• Hiển thị và truyền đạt thông tin về
rủi ro trong tình huống biến cố có
nhiều nguyên nhân và hệ quả

1/10/24 27 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Chập
điện vong
Tử

HỆ QUẢ
NGUỒN

BIẾN
Bếp sưởi CHÁY
CỐ Thương tật
Hư h
u ăn ỏng
Nấ tài sả
n
Kiểm soát Kiểm soát
ngăn ngừa ứng phó

PHÂN TÍCH THẮT NƠ


1/10/24 28 Truong Nhi
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO
• Doanh thu thấp
• Thất nghiệp
• Thời tiết
• Quan hệ lao dông Không đạt được các mục
• Vi pham quy đinh an toàn, tiêu lợi nhuận và an toàn
vệ sinh và sức khẻo

• Chập điện
• Vệ sinh
MỐI ĐE DOẠ
HIỂM HOẠ

TÁC ĐỘNG
• Phóng hoả

HỆ QUẢ
• Tử vong và bị thương
NGUỒN

• Ngọn lửa mở CHÁY


• Ngân sách bảo trì BIẾN • Hư hại công trình
• Ánh sáng NHÀ • Danh tiếng
CỐ • Thất thoát tài chính
• Khủng bố MÁY • Mất khả năng cung cấp
• Tội phạm sản phẩm theo hợp đồng
• Tập huấn nhân sự
• Thợ hàn Kế Kiểm
hoạch bảo dưỡng
soát HệKiểm soátcháy
thống phòng
• Quá tải điện Kiểm tra kế hoạch tập
Tập huấn cứu nạn
leo
huấn thang hệ quả
Môi trường ăn mòn
Tác
Bảo nhân
dưỡng hệ thống chữa cháy Tác nhân
Không có nhân viên
Luân chuyển nhân sự
leođủthang
Không chất chống chất trong kho leo
cứu thang
hộ vào ca đêm

HệKiểm
thống phát
soáthiện cháy PHÂN TÍCH THẮT NƠKiểm tra và đánh giá hệ soát
Kiểm thống
Tập huấn an toàn lao Rà soát danh mục thường xuyên
khả năng
động leokhẩn
Hệ thống ứng phó thang
cấp Truong Nhi
1/10/24 29
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

MỐI ĐE DOẠ BÀI TẬP NHÓM


HIỂM HOẠ

TÁC ĐỘNG

HỆ QUẢ
NGUỒN

BIẾN
CỐ

1. Sập hệ thống quản lý thông tin khách hàng


2. Mất nhân sự chủ chốt trong tổ chức
3. Rò rỉ hoá chất trong quá (trong quá trình sản xuất)
4. Thực phẩm nhiễm khuẩn
1/10/24 30 Truong Nhi
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

4. ƯU TIÊN RỦI RO
Quy trình gồm hai bước:

• Rủi ro được xếp hạng theo một hoặc nhiều tiêu chí (tác động, khả
năng, tính dễ bị tổn thương)
• Xếp hạng được xem xét dựa trên các cân nhắc bổ sung (tốc độ
khởi phát, a khoảng cách giữa rủi ro hiện tại và mức rủi ro mong
muốn (ngưỡng chấp nhận rủi ro)

1/10/24 31 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

4. ƯU TIÊN RỦI RO
Phân cấp rủi ro
• Có thể được tổ chức
theo đơn vị tổ chức,
loại rủi ro, địa lý hoặc
mục tiêu chiến lược.
• Điều này cung cấp
một danh sách đầy đủ
các rủi ro được đánh
giá nhưng không giúp
sắp xếp thứ tự ưu tiên
1/10/24 32 Truong Nhi
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

4. ƯU TIÊN RỦI RO
Bản đồ rủi ro (bản đồ nhiệt)
• Các rủi ro sẽ được xếp Mức độ nghiêm trọng của sự ảnh hưởng tiềm năng/hệ quả đối với các
mục tiêu
hạng từ cao nhất đến thấp Những cơ hội Những thách thức

nhất về mức độ rủi ro Khả năng Rất


lớn
Lớn Trung
bình
Nhỏ Thứ
yếu
Thứ
yếu
Nhỏ Trung
bình
Lớn Rất
lớn
• Ranh giới giữa các cấp độ Luôn luôn

thay đổi từ thực thể này Thường xuyên


Có thể
sang thực thể khác tùy Ít khi
thuộc vào khẩu vị rủi ro. Hiếm khi

1/10/24 33 Truong Nhi


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO

4. ƯU TIÊN RỦI RO
Bản đồ rủi ro (bản đồ nhiệt)
• Các rủi ro sẽ được xếp hạng từ
cao nhất đến thấp nhất về mức
độ rủi ro
• Ranh giới giữa các cấp độ thay
đổi từ thực thể này sang thực thể
khác tùy thuộc vào khẩu vị rủi ro.
• Xếp hạng có thể được điều chỉnh
dựa trên cân nhắc khác (tính dễ
bị tổn thương, tốc độ khởi phát,
kiến thức chi tiết về bản chất tác
động)

1/10/24 34 Truong Nhi


BÀI TẬP NHÓM

Nhận diện và đánh giá rủi ro của Apple khi tiến hành phát triển cơ sở
sản xuất chip bán dẫn tại Việt Nam

Yêu cầu:
(1) Tìm ít nhất 5 rủi ro (có thể nguy hoăc cơ)
(2) Mỗi rủi ro cần có minh chứng từ các tài liệu/ thông tin trên mạng
(3) Đánh giá khả năng và mức độ của các rủi ro (độc lập và tương tác)

1/10/24 35 Truong Nhi

You might also like