You are on page 1of 3

THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM CHƯƠNG 2

 Tổn thất sự tổn thất


Ngoài ý muốn
 Rủi ro
 Không chắc chắn = 1 XS / 1 khả năng
 Tổn thất = biến cố xấu ® kết quả không mong đợi
 Rủi ro gồm các loại
 Khả năng đo lường
 Xác định
 Xác suất
 Mức trầm trọng
 Không xác định
 Bản chất
 Thuần / tĩnh
 Đầu cơ / động
 Hậu quả
 Riêng biệt
 Cơ bản
 Nguyên nhân
 Khách quan
* Nguyên nhân ngẫu nhiên Khách quan
Chủ quan® không nhằm mục đích gây ra tổn thất
Kết quả >< Hành động
 Chủ quan
 Nguồn gốc
 Tự nhiên
 Nhân tạo
* DNBH có thể bảo hiểm cho loại rủi ro nào?
- Xác định, thuần, riêng biệt, chủ quan, khách quan, nhân tạo, tự nhiên
 Hiểm họa: 1 rủi ro chung / khái quát, 1 nhóm rủi ro cùng loại, 1 nhóm rủi ro đe dọa cùng
một đối tượng
 So sánh rủi ro và hiểm họa
Tiêu chí Rủi ro Hiểm họa Nguy cơ
Quy mô 1 đơn vị Nhiều đơn vị
Loại rủi ro Rủi ro thuần, đầu cơ Tập hợp rủi ro thuần
Đơn bảo hiểm Liệt kê Mọi rủi ro
Mối quan hệ và tổn thất Nguyên nhân chính Phối hợp
Thái độ chủ thể Có thể chấp nhận Có thể từ bỏ
Thái độ của DNBH Có thể chấp nhận Từ chối
Tăng phí BH
 Các phương thức xử lý rủi ro
 Gánh chịu rủi ro
 Chủ động
 Giữ lại
- rủi ro thuần ® mức tổn thất thấp
- rủi ro đầu cơ (R2↑, P↑) ® mạo hiểm
 Bị động
 Không nhận biết ® liều lĩnh
 Tránh né rủi ro
 Hoán chuyển rủi ro
 Kiểm soát rủi ro
 So sánh giảm thiểu tổn thất và giảm thiểu nguy cơ
Tiêu chí GTTT GTNC
Đối tượng chịu tác động Mức trầm trọng Xác suất
Thời điểm áp dụng Trước / sau rủi ro ↑ Trước rủi ro ↑
T/đ tác dụng Sau Trước
ĐỀU LÀ BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT RỦI RO
 So sánh tránh né rủi ro và hạn chế rủi ro
Tránh né rủi ro Hạn chế rủi ro
Thái độ chủ thể Từ bỏ Chấp nhận ® không chuyển
Người gánh chịu thay không có
Hậu quả CP cơ hội Phí / CP cơ hội
Loại rủi ro Vùng 1: xác suất ↑, mức trầm Vùng 4: xác suất ↓, mức trầm
trọng ↑ trọng ↑
ĐỀU LÀ BIỆN PHÁP ↓ RỦI RO

Câu hỏi: Đối với 1 rủi ro thuần được xđ là có xác suất xảy ra thấp - mức trầm trọng cao thì
xử lý bằng cách mua bảo hiểm có điểm ưu việt gì so với lập dự phòng - tự bảo hiểm?
A. Chất lượng dịch vụ hơn C. Tính kịp thời
B. Tỷ suất sinh lợi cao hơn D. Không có câu nào đúng

You might also like