Professional Documents
Culture Documents
2
Rủi ro là gì?
Hello!
3
1.1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
5
CÁC MỨC ĐỘ BẤT ĐỊNH
◆ Sự bất định ảnh hưởng sâu rộng hành vi của con người
o TH Khắc nghiệt: sự bất định sự tê liệt hay sự thụ động
o TH Bình thường: ảnh hưởng đến mức bồi thường cho
những hoạt động rủi ro
Mức độ bất định sẽ phần nào ảnh hưởng đến phản ứng đối
với sự bất định
7
Rủi ro là gì? Truyền thống
8
Rủi ro là gì? Truyền thống
Những rủi ro dẫn đến tình Những rủi ro dẫn đến tình huống
huống tổn thất hay không tổn tổn thất hoặc sinh lợi. Phần sinh
thất, trường hợp tốt nhất là lợi còn gọi là phần thưởng cho
tổn thất không xảy ra. rủi ro.
=> 1 là loss, 2 là có benefits
=> 1 là loss, 2 là ko loss
12
1.1.2. Phân loại rủi ro
◆ RỦI RO CÓ THỂ ĐA DẠNG ◆ RỦI RO KHÔNG THỂ ĐA DẠNG
Còn gọi là rủi ro không có tính hệ Còn gọi là rủi ro hệ thống, rủi ro thị
thống, rủi ro đặc trưng. Đây là trường. Đây là những rủi ro nảy
những rủi ro thường xảy ra trong sinh từ những tác động to lớn của
phạm vi hẹp, mang tính riêng có, cá thị trường thường nằm ngoài sự
thể và có thể phân chia, giảm thiểu kiểm soát cuả doanh nghiệp và
được bằng cách đa dạng hóa, bằng không thể giảm thiểu được bằng
các nguồn quỹ góp chung. cách đa dạng hóa.
Là những rủi ro nảy sinh Là những rủi nảy sinh do Là những rủi ro và
do trình độ yếu kém của tài sản và cơ cấu tài sản trách nhiệm pháp lý nảy
người quản vì vậy quyết doanh nghiệp nắm giữ. sinh từ cơ cấu nguồn
định do họ đưa ra có thể vốn của doanh nghiệp.
sai lầm gây tổn hại thậm
chí phá sản doanh nghiệp.
14
RỦI RO THỊ TRƯỜNG
15
1.1.3. Ứng xử với rủi ro
16
1.1.3. Ứng xử với rủi ro
17
1.2 QUẢN LÝ RỦI RO
18
1.2.1. Sự phát triển của quản trị rủi ro doanh nghiệp
19
1.2.1. Sự phát triển của quản trị rủi ro doanh nghiệp
20
1.2.1. Sự phát triển của quản trị rủi ro doanh nghiệp
- Tập trung vào việc cải thiện dòng tiền, lợi nhuận và suất
sinh lợi
21
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo COSO (The Committe of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission)
Quản trị rủi ro là một quá trình chịu sự tác động của hội đồng quản trị,
ban điều hành và những người khác của doanh nghiệp, được áp dụng
trong quá trình xác định chiến lược và xuyên suốt trong tổ chức, được
thiết kế để nhận diện những sự kiện tiềm ẩn/ tiềm năng có thể gây ảnh
hưởng đến tổ chức và để quản trị rủi ro trong khẩu vị rủi ro (Risk
appetite) của tổ chức để đảm bảo an toàn một cách hợp lý liên quan đến
việc thực hiện những nhiệm vụ mục tiêu (Goals) của tổ chức
22
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
◆ Một phần tích hợp vào hoạt động của doanh nghiệp
◆ Áp dụng bao quát tất cả các vấn đề có nguy cơ ảnh hưởng đến việc
thực hiện các mục tiêu của tổ chức.
◆ Áp dụng rộng rãi trong tổ chức chứ không chỉ giới hạn ở một lĩnh vực
◆ Trách nhiệm của tất cả mọi người từ cấp cao cấp thấp
23
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Rủi ro:
◆ Không chỉ giới hạn đối với những nguy cơ mà còn là những cơ hội
◆ Được chấp nhận trong phạm vi mong muốn của doanh nghiệp
◆ Nhiệm vụ mục tiêu của tổ chức không chỉ là tối thiểu hoá rủi ro mà
còn là tìm kiếm “rủi ro – lợi nhuận” hợp lý.
24
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo ISO 31000:2009
Quản trị rủi ro là một nhóm các hoạt động kết hợp và những
phương pháp được sử dụng để điều hành một tổ chức và kiểm soát
những rủi ro có thể ảnh hưởng đến khả năng thực hiện được các
mục tiêu của tổ chức
25
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo ISO 31000:2009
Theo quan niệm cũ: QLRR đơn thuần là mua bảo hiểm (tức là
chuyển một phần gánh nặng rủi ro có thể gặp phải sang cho DN bảo
hiểm) => chỉ QL được RR thuần tuý và RR được bảo hiểm.
QLRR là quá trình xác định các rủi ro và tìm cách quản lý nhằm
hạn chế thiệt hại với tổ chức.
27
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo quan niệm hiện đại: QLRR là tổng hợp các hoạt động hoạch
định chiến lược và kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm tra, kiểm
soát toàn bộ hoạt động của tổ chức liên quan đến rủi ro hướng đến 3
mục tiêu:
◆ Nhận thức của lãnh đạo: coi trọng/không coi trọng QLRR
◆ ....
29
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
◆ Giúp tổ chức nhận dạng, phân tích, đo lường, phân loại rủi ro
◆ Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình kiểm soát rủi ro
◆ Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình tài trợ rủi ro (mua bảo
hiểm, lập quỹ tự bảo hiểm)
◆ .....
30
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
◆ QLRR giúp DN tránh được những giảm sút về thu nhập hoặc thiệt
hại về tài sản
◆ QLRR giúp DN tham gia vào các dự án có khả năng sinh lời cao.
◆ .....
31
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Mối nguy hiểm (Peril) là nguyên nhân cụ thể (hoặc nguồn gốc) của
sự thiệt hại mà thiệt hại này làm gia tăng sự không chắc chắn. Bất
cứ thiệt hại nào cũng đều do một mối nguy hiểm gây ra nhưng không
phải mối nguy hiểm nào cũng gây ra thiệt hại.
32
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
a. Mối nguy hiểm (Peril)
Mối nguy hiểm (Peril) có nhiều loại:
- Thảm hoạ thiên nhiên;
- Sai sót của con người: Sai sót của nhân viên, lãnh đạo yếu kém,...
- Các giao dịch tài chính: Tín dụng, thanh khoản, giá thị trường, lợi nhuận từ các tài sản
tài chính.
- Nguyên vật liệu và việc bảo dưỡng không hiệu quả
- Điều kiện môi trường
- Xã hội: Các thay đổi về pháp lý, văn hoá, địa chính trị, công nghệ;
- Tai nạn;
- Lỗi cố ý
- Khủng bố
33
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Hiểm hoạ (Hazard) là điều kiện, hoàn cảnh làm tăng tần suất hoặc
mức độ nghiêm trọng của thiệt hại.
Vd: nhà bếp gần bồn chứa xăng tại các cửa hàng xăng dầu
34
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
b. Hiểm hoạ (Hazard)
- Mối hiểm hoạ về xã hội: Các chuẩn mực văn hoá và pháp lý tạo điều kiện làm
tăng thiệt hại
35
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
36
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Sự ảnh hưởng (Impact) là sự tác động khi biến cố xảy ra. Tác động
có thể là tích cực hay tiêu cực. Tác động tiêu cực là tổn thất hay thiệt
hại
37
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
b. Sự ảnh hưởng (Impact)
Có nhiều loại thiệt hại:
- Thiệt hại về tài sản: Thiệt hại trực tiếp đến tài sản của cá nhân hay tổ chức;
- Thiệt hại tài chính: Mất khách hàng, gián đoạn kinh doanh, giá trị doanh nghiệp giảm,
chi phí tăng,...;
- Thiệt hại về trách nhiệm, nghĩa vụ: Chịu Trách nhiệm pháp lý đối với những người khác
phát sinh từ sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp, từ các hợp đồng, các hoạt động,...
- Thiệt hại về uy tín: Thiệt hại về hình ảnh, thương hiệu, vị thế xã hội
38
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Sự lộ diện rủi ro là điều kiện, tình trạng đang là đối tượng của
nguồn gốc rủi ro nào đó. Tình trạng này bao gồm:
- Mối nguy hiểm (nguyên nhân của thiệt hại, tổn thất, rủi ro)
- Hiểm hoạ (điều kiện làm tăng tần suất và mức độ trầm trọng)
- Thiệt hại tiềm ẩn (thiệt hại thực tế nếu rủi ro xảy ra)
39
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Sự giảm thiểu rủi ro là làm điều có kết quả trái ngược với hiểm hoạ
(Hazard). Mục đích của nó là giảm thiểu sự thiệt hại có thể xảy ra.
2. Thực hiện tất cả các biện pháp để loại bỏ hoặc giảm rủi ro
40
1.2.5. Khung quản trị rủi ro (Risk Management Framework -
RMF)
Khung quản lý rủi ro là một hướng dẫn, một đề cương hay cái nhìn
khái quát những hạng mục dữ liệu (hoạt động) được liên kết với
nhau để hỗ trợ cho việc thực thi hoạt động quản trị rủi ro của doanh
nghiệp
41
1.2.5. Khung quản trị rủi ro (Risk Management Framework -
RMF)
Một số khung quản trị rủi ro phổ biến
a. Khung quản trị rủi ro của Casualty Actuarial Society (UK)
d. Tiêu chuẩn quản trị rủi ro của Liên đoàn các Hiệp hội quản
trị rủi ro Châu Âu (Federation of European Risk Management
Associations – FERMA)
42
e. Khung quản trị rủi ro của COSO
Khung quản trị rủi ro của COSO
43
Tam giác HEINRICH
Quy tắc:
1 – 29 – 300
44
Tam giác HEINRICH
Quy tắc:
1 – 29 – 300
45
1.3 QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
46
1.3. Quy trình quản lý rủi ro
3. Đo lường rủi ro
48
Nhận dạng rủi ro
49
Nhận dạng rủi ro
50
Phân tích rủi ro
Phân tích RR: Xác định nguyên nhân gây ra RR cũng như
các nhân tố làm gia tăng khả năng xảy ra cho doanh
nghiệp để tìm ra biện pháp phòng ngừa
51
Phân tích rủi ro
Phân tích RR: Xác định nguyên nhân gây ra RR cũng như
các nhân tố làm gia tăng khả năng xảy ra cho doanh
nghiệp để tìm ra biện pháp phòng ngừa
52
Phân tích rủi ro
53
Phân tích rủi ro
54
Phân tích rủi ro
55
Đo lường rủi ro
Đo lường rủi ro: Thu thập số liệu, phân tích, đánh giá theo 2
khía cạnh: tần suất xuất hiện RR, mức độ nghiêm trọng của
RR => lập ma trận đo lường RR
56
Đo lường rủi ro
58
Đo lường rủi ro
◆ Việc kiểm tra tính xác thực kết quả của 1 số mô hình cần
thời gian
◆ Mô hình nhạy cảm với sự biến đổi của môi trường kinh tế
61
Đo lường rủi ro
62
Đo lường rủi ro
63
Ứng phó rủi ro
1. Né tránh rủi ro
64
Ứng phó rủi ro
4.Tài trợ
a. Tự khắc phục
66
Thanks!
Any questions?
67