Professional Documents
Culture Documents
1
5/7/21
2
5/7/21
hiểm
3
5/7/21
o Rủi ro ngành mực giá trị, cấu trúc xã hội, hành vi tiêu dùng…
o Rủi ro đình trệ
4
5/7/21
o Môi trường hoạt động của tổ chức: đơn giản/phức tạp rủi ro
o Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình tài trợ rủi
o Nhận thức của lãnh đạo: coi trọng/không coi trọng ro (mua bảo hiểm, lập quỹ tự bảo hiểm)
o Xây dựng chiến lược và kế hoạch đối phó rủi ro
QLRR
5
5/7/21
6
5/7/21
Ví dụ
1.2. QUẢN LÝ RỦI RO
1.2.3 Nội dung QLRR
1.2.3.1 Nhận dạng – phân tích – đo lường RR
a. Nhận dạng RR:
Phương pháp lưu đồ: đây là 1 phương pháp quan trọng
để nhận dạng rủi ro. Để thực hiện phương pháp này cần
xây dựng lưu đồ trình bày tất các hoạt động sản xuất
VD: Quy trình SX-KD
BLACK
INPUT OUTPUT
BOX
42
7
5/7/21
43 44
45
46
Các yếu tố liên quan đến rủi ro Mối nguy hiểm (Peril) có nhiều loại:
Ø Thảm hoạ thiên nhiên;
Mối nguy hiểm (Peril) là nguyên nhân cụ thể Ø Sai sót của con người: Sai sót của nhân viên, lãnh
đạo yếu kém,...
(hoặc nguồn gốc) của sự thiệt hại mà thiệt hại Ø Các giao dịch tài chính: Tín dụng, thanh khoản, giá
thị trường, lợi nhuận từ các tài sản tài chính.
này làm gia tăng sự không chắc chắn. Bất cứ
Ø Nguyên vật liệu và việc bảo dưỡng không hiệu quả
thiệt hại nào cũng đều do một mối nguy hiểm gây Ø Điều kiện môi trường
Ø Xã hội: Các thay đổi về pháp lý, văn hoá, địa chính
ra nhưng không phải mối nguy hiểm nào cũng trị, công nghệ;
gây ra thiệt hại. Ø Tai nạn;
Ø Lỗi cố ý
47 48
Ø Khủng bố
8
5/7/21
Các yếu tố liên quan đến rủi ro Các mối hiểm hoạ có thể là:
Ø Mối hiểm hoạ về vật chất: các điều kiện vật lý làm
Hiểm hoạ (Hazard) là điều kiện, hoàn cảnh làm
tăng nguy cơ xảy ra thiệt hại;
tăng tần suất hoặc mức độ nghiêm trọng của thiệt
Ø Mối hiểm hoạ về đạo đức: Khuyết điểm về tính
hại.
cách;
Vd: nhà bếp gần bồn chứa xăng tại các cửa hàng
Ø Mối hiểm hoạ về tinh thần: Bất cẩn, cẩu thả
xăng dầu
Ø Mối hiểm hoạ về xã hội: Các chuẩn mực văn hoá
49
và pháp lý tạo điều kiện làm tăng thiệt hại 50
Các yếu tố liên quan đến rủi ro Các yếu tố liên quan đến rủi ro
Sự lộ diện rủi ro (Exposure) là điều kiện, tình trạng Sự giảm thiểu rủi ro (Risk Mitigation) là làm điều
đang là đối tượng của nguồn gốc rủi ro nào đó. Tình
trạng này bao gồm: có kết quả trái ngược với hiểm hoạ (Hazard). Mục
Ø Sự không chắc chắn (không biết sự việc có xảy ra đích của nó là giảm thiểu sự thiệt hại có thể xảy ra.
hay không);
Ø Mối nguy hiểm (nguyên nhân của thiệt hại, tổn
Để giảm thiểu rủi ro, có 2 nhiệm vụ:
thất, rủi ro) v Nhận dạng các rủi ro chính yếu
Ø Hiểm hoạ (điều kiện làm tăng tần suất và mức độ
v Thực hiện tất cả các biện pháp để loại bỏ hoặc
trầm trọng)
Ø Thiệt hại tiềm ẩn (thiệt hại thực tế nếu rủi ro xảy giảm rủi ro
ra) 53 54
9
5/7/21
10
5/7/21
+ Sử dụng các mô hình tính xác suất xảy ra tổn thất trên
cơ sở các số liệu quá khứ về tổn thất đó: chỉ áp dụng
được với các RR đã xảy ra và số lần quan sát RR phải
đủ lớn để ước lượng về xác suất đáng tin cậy, không
tính đến thay đổi của môi trường xung quanh
11
5/7/21
ngừa, né tránh, giảm thiểu tổn thất, ảnh hưởng không ü Ngăn ngừa tổn thất
mong đợi có thể đến với tổ chức. ü Giảm thiểu tổn thất
ü Chuyển giao RR
ü Đa dạng hoá RR
12
5/7/21
1.2. QUẢN LÝ RỦI RO QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO THEO ISO 31000:2018
1.2.4 Quản lý rủi ro chiến lược
Ø Quá trình quản lý rủi ro cần là một phần không tách
13
5/7/21
1.2. QUẢN LÝ RỦI RO 1.2.5. Khung quản trị rủi ro (Risk Management
1.2.4 Quản lý rủi ro chiến lược Framework - RMF)
Quy trình QTRR chiến lược gồm 5 bước:
ü Nhận diện rủi ro Khung quản lý rủi ro là một hướng dẫn, một đề
ü Phân tích rủi ro cương hay cái nhìn khái quát những hạng mục dữ liệu
ü Đo lường rủi ro (hoạt động) được liên kết với nhau để hỗ trợ cho việc
ü Ứng phó/xử lý rủi ro thực thi hoạt động quản trị rủi ro của doanh nghiệp
ü Giám sát, theo dõi
80
Quy tắc:
1 – 29 – 300
83
84
14