Professional Documents
Culture Documents
2
Rủi ro là gì?
Hello!
3
1.1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
5
CÁC MỨC ĐỘ BẤT ĐỊNH
◆ Sự bất định ➔ ảnh hưởng sâu rộng ➔ hành vi của con người
o TH Khắc nghiệt: sự bất định ➔ sự tê liệt hay sự thụ động
o TH Bình thường: ảnh hưởng đến mức bồi thường cho
những hoạt động rủi ro
➔ Mức độ bất định sẽ phần nào ảnh hưởng đến phản ứng đối
với sự bất định
7
Rủi ro là gì? Truyền thống
8
Rủi ro là gì? Truyền thống
Rủi ro có thể có tác động tiêu cực lẫn tích cực,
có thể đo lường được
◆ ISO Guide 73 ISO 31000 - TCVN ISO 31000:2018: Rủi
ro là ảnh hưởng của sự không chắc chắn (bất định) tới
mục tiêu. Ảnh hưởng có thể tích cực, tiêu cực hoặc cả
hai và có thể được giải quyết, có thể tạo ra hay dẫn đến
cơ hội và mối đe dọa. Rủi ro thường được thể hiện theo
các thuật ngữ nguồn rủi ro, sự kiện tiềm ẩn, hệ quả và
khả năng xảy ra của chúng.
11
1.1.2. Phân loại rủi ro
12
1.1.2. Phân loại rủi ro
Là những rủi ro nảy sinh Là những rủi nảy sinh do Là những rủi ro và
do trình độ yếu kém của tài sản và cơ cấu tài sản trách nhiệm pháp lý nảy
người quản vì vậy quyết doanh nghiệp nắm giữ. sinh từ cơ cấu nguồn
định do họ đưa ra có thể vốn của doanh nghiệp.
sai lầm gây tổn hại thậm
chí phá sản doanh nghiệp.
14
RỦI RO THỊ TRƯỜNG
15
1.1.3. Ứng xử với rủi ro
16
1.1.3. Ứng xử với rủi ro
17
1.2 QUẢN LÝ RỦI RO
18
1.2.1. Sự phát triển của quản trị rủi ro doanh nghiệp
20
1.2.1. Sự phát triển của quản trị rủi ro doanh nghiệp
- Tập trung vào việc cải thiện dòng tiền, lợi nhuận và suất
sinh lợi
21
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo COSO (The Committe of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission)
Quản trị rủi ro là một quá trình chịu sự tác động của hội đồng quản trị,
ban điều hành và những người khác của doanh nghiệp, được áp dụng
trong quá trình xác định chiến lược và xuyên suốt trong tổ chức, được
thiết kế để nhận diện những sự kiện tiềm ẩn/ tiềm năng có thể gây ảnh
hưởng đến tổ chức và để quản trị rủi ro trong khẩu vị rủi ro (Risk
appetite) của tổ chức để đảm bảo an toàn một cách hợp lý liên quan đến
việc thực hiện những nhiệm vụ mục tiêu (Goals) của tổ chức
22
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
◆ Áp dụng rộng rãi trong tổ chức chứ không chỉ giới hạn ở một lĩnh vực
◆ Trách nhiệm của tất cả mọi người từ cấp cao ➔ cấp thấp
23
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Rủi ro:
◆ Không chỉ giới hạn đối với những nguy cơ mà còn là những cơ hội
◆ Được chấp nhận trong phạm vi mong muốn của doanh nghiệp
◆ Nhiệm vụ mục tiêu của tổ chức không chỉ là tối thiểu hoá rủi ro mà
còn là tìm kiếm “rủi ro – lợi nhuận” hợp lý.
24
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo ISO 31000:2009
Quản trị rủi ro là một nhóm các hoạt động kết hợp và những
phương pháp được sử dụng để điều hành một tổ chức và kiểm soát
những rủi ro có thể ảnh hưởng đến khả năng thực hiện được các
mục tiêu của tổ chức
25
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo ISO 31000:2009
Những nguyên tắc cơ bản của quản trị rủi ro là:
1. Quản trị rủi ro tạo ra và bảo vệ giá trị; 6. Dựa vào cơ sở thông tin tốt nhất có được
2. Quản trị rủi ro là một bộ phận tích hợp 7. Được tổ chức cho phù hợp với điều kiện
cụ thể
của các quá trình của doanh nghiệp.
8. Xem trọng yếu tố con người và văn hoá
3. Quản trị rủi ro là một phần của việc ra 9. Minh bạch và bao quát
quyết định 10. Năng động, lặp lại và đáp ứng với thay
4. Nhấn mạnh đến bất định một cách rõ đổi
ràng
11. Quản trị rủi ro hỗ trợ cho việc cải tiến liên
tục của tổ chức
5. Quản trị rủi ro là một hệ thống, được
26 cấu trúc và được thực hiện đúng lúc
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo quan niệm cũ: QLRR đơn thuần là mua bảo hiểm (tức là
chuyển một phần gánh nặng rủi ro có thể gặp phải sang cho DN bảo
hiểm) => chỉ QL được RR thuần tuý và RR được bảo hiểm.
QLRR là quá trình xác định các rủi ro và tìm cách quản lý nhằm
hạn chế thiệt hại với tổ chức.
27
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
Theo quan niệm hiện đại: QLRR là tổng hợp các hoạt động hoạch
định chiến lược và kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm tra, kiểm
soát toàn bộ hoạt động của tổ chức liên quan đến rủi ro hướng đến 3
mục tiêu:
◆ Giúp tổ chức nhận dạng, phân tích, đo lường, phân loại rủi ro
◆ Xây dựng chiến lược và kế hoạch đối phó rủi ro
◆ Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình kiểm soát rủi ro
◆ Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình tài trợ rủi ro (mua bảo
hiểm, lập quỹ tự bảo hiểm)
30
◆ .....
1.2.2. Khái niệm về quản trị rủi ro
◆ QLRR giúp DN tham gia vào các dự án có khả năng sinh lời cao.
31
◆ .....
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Mối nguy hiểm (Peril) là nguyên nhân cụ thể (hoặc nguồn gốc) của
sự thiệt hại mà thiệt hại này làm gia tăng sự không chắc chắn. Bất
cứ thiệt hại nào cũng đều do một mối nguy hiểm gây ra nhưng không
phải mối nguy hiểm nào cũng gây ra thiệt hại.
32
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Hiểm hoạ (Hazard) là điều kiện, hoàn cảnh làm tăng tần suất hoặc
mức độ nghiêm trọng của thiệt hại.
Vd: nhà bếp gần bồn chứa xăng tại các cửa hàng xăng dầu
34
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
- Mối hiểm hoạ về xã hội: Các chuẩn mực văn hoá và pháp lý tạo điều kiện làm
tăng thiệt hại
35
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Sự ảnh hưởng (Impact) là sự tác động khi biến cố xảy ra. Tác động
có thể là tích cực hay tiêu cực. Tác động tiêu cực là tổn thất hay thiệt
hại
36
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
- Thiệt hại tài chính: Mất khách hàng, gián đoạn kinh doanh, giá trị doanh nghiệp giảm,
chi phí tăng,...;
- Thiệt hại về trách nhiệm, nghĩa vụ: Chịu Trách nhiệm pháp lý đối với những người khác
phát sinh từ sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp, từ các hợp đồng, các hoạt động,...
- Thiệt hại về uy tín: Thiệt hại về hình ảnh, thương hiệu, vị thế xã hội
37
1.2.4. Các yếu tố liên quan đến quản trị rủi ro
Sự lộ diện rủi ro là điều kiện, tình trạng đang là đối tượng của
nguồn gốc rủi ro nào đó. Tình trạng này bao gồm:
Sự giảm thiểu rủi ro là làm điều có kết quả trái ngược với hiểm hoạ
(Hazard). Mục đích của nó là giảm thiểu sự thiệt hại có thể xảy ra.
39
1.2.5. Khung quản trị rủi ro (Risk Management Framework -
RMF)
Khung quản lý rủi ro là một hướng dẫn, một đề cương hay cái nhìn
khái quát những hạng mục dữ liệu (hoạt động) được liên kết với
nhau để hỗ trợ cho việc thực thi hoạt động quản trị rủi ro của doanh
nghiệp
40
1.2.5. Khung quản trị rủi ro (Risk Management Framework -
RMF)
Một số khung quản trị rủi ro phổ biến
a. Khung quản trị rủi ro của Casualty Actuarial Society (UK)
b. Khung quản trị rủi ro ISO 3000
c. Tiêu chuẩn quản trị rủi ro BS31100RM
d. Tiêu chuẩn quản trị rủi ro của Liên đoàn các Hiệp hội quản
trị rủi ro Châu Âu (Federation of European Risk Management
Associations – FERMA)
41
e. Khung quản trị rủi ro của COSO
Khung quản trị rủi ro của COSO
42
Tam giác HEINRICH
Quy tắc:
1 – 29 – 300
43
Tam giác HEINRICH
Quy tắc:
1 – 29 – 300
44
1.3 QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
45
1.3. Quy trình quản lý rủi ro
3. Đo lường rủi ro
47
Nhận dạng rủi ro
48
Nhận dạng rủi ro
49
Phân tích rủi ro
Phân tích RR: Xác định nguyên nhân gây ra RR cũng như
các nhân tố làm gia tăng khả năng xảy ra cho doanh
nghiệp để tìm ra biện pháp phòng ngừa
50
Phân tích rủi ro
Phân tích RR: Xác định nguyên nhân gây ra RR cũng như
các nhân tố làm gia tăng khả năng xảy ra cho doanh
nghiệp để tìm ra biện pháp phòng ngừa
51
Phân tích rủi ro
52
Phân tích rủi ro
53
Phân tích rủi ro
54
Đo lường rủi ro
Đo lường rủi ro: Thu thập số liệu, phân tích, đánh giá theo 2
khía cạnh: tần suất xuất hiện RR, mức độ nghiêm trọng của
RR => lập ma trận đo lường RR
55
Đo lường rủi ro
57
Đo lường rủi ro
◆ Sử dụng các mô hình tính xác suất xảy ra tổn thất trên
cơ sở các số liệu quá khứ về tổn thất đó: chỉ áp dụng
được với các RR đã xảy ra và số lần quan sát RR phải đủ
lớn để ước lượng về xác suất đáng tin cậy, không tính đến
thay đổi của môi trường xung quanh
58
Đo lường rủi ro
◆ Các mô hình này phức tạp, dựa trên nhiều giả định
◆ Việc kiểm tra tính xác thực kết quả của 1 số mô hình cần
thời gian
◆ Mô hình nhạy cảm với sự biến đổi của môi trường kinh tế
60
Đo lường rủi ro
◆ DN kết hợp kinh nghiệm QLRR của các chuyên gia trong
nhiều năm và kết quả của mô hình định lượng
61
Đo lường rủi ro
◆ DN kết hợp kinh nghiệm QLRR của các chuyên gia trong
nhiều năm và kết quả của mô hình định lượng
62
Ứng phó rủi ro
1. Né tránh rủi ro
63
Ứng phó rủi ro
4.Tài trợ
a. Tự khắc phục
65
Thanks!
Any questions?
66