You are on page 1of 24

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHECKPOINT NĂM

I/MỤC TIÊU:

- Đánh giá hàng năm nhằm mục đích nhìn nhận lại kếtquả công việc trong suốt 01 năm của CBNV; thúc đẩy tương tác 2 ch
chỉnh kịp thời về điều kiện công việc cũng như các chế độ đãi ngộ khác cho CBNV
- Cải thiện công tác lập kế hoạch công việc/ phân bổ mục tiêu, nhiệm vụ chiến lược từng năm cho các bộ phận của Công ty
- Xây dựng văn hóa làm việc và quản lý hiệu quả công việc theo KPIs/Mục tiêu công việc rõ ràng, thuận lợi cho việc thúc đ
I/ ĐỐI TƯỢNG ĐÁNH GIÁ:
- CBNV có hợp đồng lao động kí từ 01 năm trở lên và có thời gian công tác thực tế tại công ty từ 6 tháng trở lên
- CBNV (nhân viên; trưởng nhóm) đánh giá theo biểu mẫu dành cho CBNV; Cấp bậc từ trưởng phòng trở lên, đánh giá theo
II/ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Với TBP trở lên, tiêu chí đánh giá gồm:
1. Đánh giá hiệu quả công việc: các tiêu chí đánh giá theo biểu mẫu phòng HCNS cung cấp
2. Đánh giá kỹ năng liên quan đến hoạch định, tổ chức; Xây dựng các mối quan hệ; lãnh đạo và phát triển đội n
3. Các đề xuất về công việc; định hướng phát triển bộ phận trong năm tiếp theo
Với CBNV,tiêu chí đánh giá gồm:
1. Đánh giá công việc theo MTCV và kiêm nhiệm (chiếm 65%): các tiêu chí đánh giá theo biểu mẫu phòng HC
2. Đánh giá kỹ năng (25%): các kỹ năng cốt lõi để thúc đẩy công việc và nâng cao hiệu suất làm việc.
3. Đánh giá Thái độ làm việc (15%): đánh giá tinh thần làm việc, hợp tác với các bộ phận liên quan và tuân thủ
LƯU Ý:
Comment cụ thể lí do khi đưa ra thang điểm đánh giá từ 4 điểm trở lên cho mỗi hạng mục đánh giá

III/ TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

IV/ XẾP LOẠI


5% tổng số CBNV loại A+
20% tổng số CBNV được xếp loại A
70% trên tổng số CBNV xếp loại B
5% còn lại ( loại C, D)

V/ DEADLINE

Kết quả đánh giá cuối cùng phải được gửi về phòng HCNS muộn nhất vào ngày 25/12/2021 để làm căn cứ đề xuất lương v
Sau thời gian trên, phòng HCNS không chịu trách nhiệm cho các hậu quả phát sinh từ việc chậm deadline đánh giá của bộ p
NT NĂM

NV; thúc đẩy tương tác 2 chiều giữa CBNV với CBQL và công ty từ đó đưa ra những điều

ho các bộ phận của Công ty


g, thuận lợi cho việc thúc đẩy hiệu suất công việc

ừ 6 tháng trở lên


phòng trở lên, đánh giá theo biểu mẫu dành cho CBQL

lãnh đạo và phát triển đội ngũ (đặc biệt là nhận biết các nhu cầu phát triển của bộ phận)

á theo biểu mẫu phòng HCNS cung cấp


hiệu suất làm việc.
phận liên quan và tuân thủ quy định của công ty

i hạng mục đánh giá


làm căn cứ đề xuất lương và phúc lợi khác
m deadline đánh giá của bộ phận/cá nhân.
CÔNG TY CP TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN THỦ ĐÔ

BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC HÀNG NĂM
(Dành cho Nhân viên)

Họ tên nhân viên: Mã NV:


Vị trí: Bộ phận:
Ngày bắt đầu làm việc: Ngày đánh giá:

I/ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC (60%) THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ Điểm đánh giá
Vui lòng liệt kê các trách nhiệm chính bạn đang Tỉ trọng Cá nhân Đồng
thực hiện theo mô tả công việc (65%) 5 4 3 2 1 tự đánh nghiệp
giá
1/ 15% Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
2/ 15% vượt mức công từ 101% các từ 95-100% từ 85-94% dưới 85%
việc được giao công việc/ các công việc các công công việc
3/ 10%
với chất lượng dự án được được giao với việc được được giao
4/ 15% vượt trội, có ít giao với chất chất lượng tốt giao với chất với chất
5/ 5% nhất 2 cải tiến - lượng vượt (rất ít lỗi, thời lượng tốt lượng tốt
Total 60% sáng kiến trong kỳ vọng ban gian xử lí
Công việc/dự án được giao thêm (5%) quá trình làm đầu (vượt nhanh, có thể
việc doanh số) kế thừa -phát
1/ 5% Hoàn thành Hoàn thành từ Hoàn thànhviệc
triển đầu trừ Hoàn thành từ Hoàn thành
100% công việc 91-99% công 86-90% công 70-85% công dưới 70%
2/ đó)
kiêm nhiệm việc kiêm việc kiêm việc kiêm công việc
3/ nhiệm nhiệm nhiệm kiêm nhiệm
TOTAL 65%
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ Điểm đánh giá
Cá nhân Cấp trên
II/ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG (25%) tự đánh đánh giá
Tỉ trọng
5 4 3 2 1 giá

1/ Giao tiếp 5% Mức 5 theo từ Mức 4 theo Mức 3 theo từ Mức 2 theo Mức 1 theo
2/ Thích nghi 5% điển năng lực từ điển năng điển năng lực từ điển năng từ điển năng
lực lực lực
3/ Quản lý công việc 5%
4/ Quản lý thời gian 5%
5/ Học hỏi và phát triển sự nghiệp 5%
TOTAL 25%
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ Điểm đánh giá
Cá nhân Cấp trên
III/ ĐÁNH GIÁ THÁI ĐỘ_KỶ LUẬT (15%) Tỉ trọng tự đánh đánh giá
5 4 3 Thường 2 1
Chấp hành tốt Có ý thức tuân giá
xuyên vi
nội quy công thủ nội quy và Không chấp
1/Tuân thủ nội qui công ty và các quy trình làm 5% Chấp hành tốt phạm quy
ty và quy quy trình, tuy hành nội quy
nội quy/quy định về kỷ
việc của công ty trình làm nhiên vẫn còn và quy trình
trình làm việc; việc; không phạm lỗi nhỏ luật và quy làm việc của
có ý thức trình làm việc
2/ Tinh thần, ý thức trách nhiệm trong công việc 5% Luôn luônnhắc
tận lặp
Luôn lạiluôn
các chủ
lỗi Có
(dưới 3 nhiệm Phải giám sát,
trách tại công ty (5
công ty xuyên
Thường
nhở giúp đỡ
tâm, nhiệt huyết đã phạm
động phải
hoàn lần/tháng)
với công việc, nhắc nhở để phải nhắc nhở,
đồng nghiệp tiến Làm việc hiệu lần/ tháng)
với công việc. thành công việc đôi khi vẫn
Làm việc tốt cần hoàn thành giám sát để
bộ trong lửa"
"Truyền tuân cho
thủ quảvớitrong
sự nhiệt sự nhắc nhở công việc Giảm
hoànhiệu
thành
kỷ trách với thành viên Làm việc
cácluật
tình, tham quảcông
khi việc
thành viên nhóm/ trong BP mình; nhóm không
làm
3/Tinh thần phối hợp công việc với các phòng ban 5% Chủ động phối gianhiệm cao
hoạt động việc với tập
trong team để
hợp tốt với tất tập thể và có ý chưa tích cực hiệu quả; ít thể, Luôn
hoàn thành xuất
cả bộ phận; nhiệt thức hợp tác hợp tác với BP tham gia các xung đột với
sắc công việc. khác; ít tham hoạt động tập
TOTAL 15% tình hoạt động với các bộ người khác
tập thể và hoạt phận khác khi gia hoạt động thể. trong tập thể.
động nhóm TOTAL tập thể
cần
XẾP LOẠI
IV/ NHỮNG HẠNG MỤC ĐÁNH GIÁ VÀ Ý KIẾN CÁ NHÂN KHÁC
NHÂN VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
Vui lòng trả lời hết tất cả các câu hỏi

1. Những thành tích công việc nổi bật trong năm qua của bạn?

2. Những công việc/dự án chưa hoàn thành? Lý do/khó khăn khiến công việc/dự án đó chưa hoàn thành?

3. Công việc đang làm đã phù hợp với năng lực và nguyện vọng công việc của bạn chưa? Có mong muốn làm mảng mới không?
4. Bạn có nhận xét gì về Công ty, về môi trường làm việc?

5. Bạn mong đợi điều gì từ quản lý của bạn?

6. Kế hoạch trong năm tới để phát triển bản thân và công việc của bạn là gì?

CẤP TRÊN ĐÁNH GIÁ:


Phần nhận xét của cấp trên (vui lòng trả lời đầy đủ các câu hỏi)
1. Điểm mạnh/thành tích của CBNV trong năm qua?

2. Theo Anh/Chị, nhân viên này nên cải thiện điều gì?

3. Kế hoạch phát triển nhân viên này của Anh/Chị ?


ĂM

Điểm đánh giá


Cấp trên Điểm thống Kết quả
đánh giá nhất
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
Điểm đánh giá
Đồng Điểm thống
nghiệp nhất Kết quả
đánh giá

0
0
0
0
0
0.00
Điểm đánh giá
Đồng Điểm thống
nghiệp nhất Kết quả
đánh giá
0

0.00
0.00
D
CÔNG TY CP TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN THỦ ĐÔ

BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC HÀNG NĂM
(Dành cho CBQL)

Họ tên: Mã NV:
Vị trí: Bộ phận:
Ngày bắt đầu làm việc: Ngày đánh giá:

1.       Cấp trên (người đánh giá) chuẩn bị bản đánh giá nháp trước khi tiến hành thảo luận đánh giá thành tích
2. Bản đánh giá cuối cùng căn cứ vào kết quả của buổi thảo luận đánh giá.
3.       NĐG và NĐĐG ký xác nhận nội dung đánh giá công việc căn cứ vào sự thống nhất giữa hai bên
4. Kết quả đánh giá cuối cùng gửi cho phòng HCNS

A. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC VÀ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Tự đánh giá Đánh giá của
Mục tiêu được giao
STT Các công việc chính được phân công Kết quả đạt được (Mức đạt theo Quản lý trực
(hoặc đề ra) %) tiếp
Tuyển 20NS mới trong Tuyển 18 nhân sự mới; trung bình
năm/ đúng thời gian yêu thời gian tuyển dụng 20 ngày
1 Tuyển dụng cầu theo tờ trình HCs
90% 90%
2

Tổng số (A) 18% 18%

B. ĐÁNH GIÁ PHẨM CHẤT - NĂNG LỰC LÕI:


1 /Không thể hiện hoặc ít 2 /Thỉnh thoảng 3 /Thường xuyên thể hiện 4/ Rất thường xuyên
Mức độ yêu cầu
khi (dưới 40%) ( 40 - <75%) (75 - 90%) (từ 90-100%)

5 Phẩm chất - Năng lực Hoàn Thành tốt Công việc


Mức đạt (theo % cụ thể)
Các Phẩm chất - năng lực lõi Mục tiêu
Tự đánh giá Cấp trên Đánh giá
TƯ DUY CHIẾN LƯỢC
• Hiểu và bám sát tầm nhìn, sứ mệnh của công ty
• Chủ động thiết lập các mục tiêu, kế hoạch hoạt động cho bộ phận mình theo định
1 hướng công ty 3
• Nỗ lực hết mình để đáp ứng những tiêu chuẩn thành tích

SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN KHÔNG NGỪNG


• Thách thức những quy trình hiện hành và tìm kiếm những phương pháp khác nhằm
cải tiến hiệu qủa.
• Chia sẻ cho CBNV cấp dưới về cách làm tốt hơn trong phạm vi trách nhiệm của họ.
2 • Bản thân luôn cố gắng không ngừng tiến bộ 3
• Sẵn lòng chia sẻ cơ hội và lắng nghe những ý kiến khác để cải thiện kết quả công
việc

QUẢN LÝ TỐT CÔNG VIỆC/ DỰ ÁN


• Hiểu rõ nhu cầu và lý do của những việc cần phải làm.
• Phân bổ công việc hợp lí và điều chỉnh kịp thời
• Làm việc có phương pháp để đáp ứng các thời hạn cam kết
3 • Quản lý được các rủi ro tiềm ẩn của dự án/công việc đang làm 4
• Theo dõi các bước công việc để bảo đảm sự hoàn tất một cách chính xác và kịp thời

Page 9 of 24
RA QUYẾT ĐỊNH HIỆU QUẢ
• Sở hữu và làm chủ công việc, cũng như thành tích của mình
• Chủ động trao đổi và xin ý kiến người khác nếu thấy không chắc chắn
4 • Đảm bảo đủ thời gian, cũng như sự cân nhắc cần thiết và phù hợp để ra quyết định. 4
• Hạn chế tối đa các rủi ro xảy ra khi đưa ra quyết định

THÍCH NGHI VỚI THAY ĐỔI


• Nhận diện được những thách thức từ thị trường tác động đến hoạt động kinh doanh
của cty
5 • Chủ động đưa ra các phương án và thúc đẩy CBNV ứng phó với những thay đổi của 3
thị trường
• Nghiên cứu và phát triển liên tục

3 Phẩm chất - Năng lực xây dựng và phát triển tốt các mối quan hệ
CHÍNH TRỰC
• Hiểu rõ và tuân theo các chính sách và quy trình của công ty.
6 • Đảm bảo bám sát và tuân thủ các nội quy và chính sách 4
• Trung thực với các đồng nghiệp và các đối tác.

TRUYỀN ĐẠT HIỆU QUẢ


• Sẵn sàng tham gia thảo luận
• Trao đổi/ truyền đạt rõ ràng, lưu loát và người khác có thể nghe được.
7 • Lắng nghe và đối chiếu mức độ nắm bắt của người nghe 4
• Thể hiện sự tôn trọng, giúp đỡ và nhã nhặn

KỸ NĂNG GIAO TIẾP TỐT


• Giao tiếp và cư xử với những người khác một cách tôn trọng, kiên nhẫn và thấu
hiểu.
8 • Hợp tác và giúp đỡ những người khác 4
• Chú trọng vào nhu cầu và cảm xúc của đồng nghiệp & khách hàng
• Hỗ trợ đúng lúc và khi cần thiết

3 Phẩm chất - Năng lực lãnh đạo động viên


PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN VÀ ĐỘI NGŨ
• Sẵn lòng tiếp nhận và học hỏi những kỹ năng mới
• Cải tiến và và học hỏi từ kinh nghiệm
• Định hướng và khuyến khích nhân viên học hỏi, phát triển
9 • Nhận biết và rút ra được những bài học từ các khó khăn/ sự cố
4
• Hạn chế những rủi ro từ sai lầm trong quá khứ

TỰ ĐỘNG VIÊN
• Xung phong nhận và làm việc
• Tự tìm và làm những gì cần làm tiếp theo mà không chờ được yêu cầu
10 • Đưa ra những thách thức 4
• Duy trì sự tích cực và nhiệt tình thay vì chùn bước

LÔI CUỐN NGƯỜI KHÁC


• Nhiệt huyết, thúc đẩy tinh thần làm việc của CBNV
• Khuyến khích CBNV chia sẻ và lắng nghe ý kiến trên tinh thần xây dựng
• Sẵng sàng chia sẻ cởi mở và chân thành về công việc, cũng như về bản thân
11 • Cam kết với thái độ tích cực và tập trung
4

0% 0%
TỔNG ĐIỂM (B)
9% 9%
TỔNG (A+B)

XẾP LOẠI

C. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ


Xem xét các khó khăn trong quá trình thực hiện các mục tiêu năm trước; các thách thức của các mục tiêu năm tới và những nhu cầu đào tạo phát triển cần có để tiếp tục phát triển một cách
chuyên nghiệp.
Nhiện diện những mặt mạnh của nhân viên và những yêu cầu phát triển về kiến thức/ kỹ năng/ phẩm phất - năng lực lõi cần thiết để đạt được kết quả cao hơn ở chức vụ hiện tại và sự cải
tiến liên tục trong tương lai.
Thảo luận về các mối quan tâm về nghề nghiệp, triển vọng thực tế trong vài năm tới, có cân nhắc những yếu tố quan trọng như là tính thích nghi và các lựa chọn phát triển.

Giải thích: Hỗ trợ như thế nào đối với công Các nhu cầu này có thể Chi tiết các khóa/ hình Thời gian
STT Nhận biết các nhu cầu phát triển việc hiện tại, mở rộng đến các công việc có thể đạt được bằng các thức đào tạo
làm, hoặc cho sự nghiệp sắp tới? nào? (Đào tạo, huấn
luyện, học từ xa...)

Page 10 of 24
3

D. CÁC Ý KIẾN NHẬN XÉT KHÁC


MONG MUỐN CÁ NHÂN VỀ CÔNG VIỆC
Mong muốn Các hướng phát triển bản thân (bộ phận) trong năm tiếp theo

BLĐ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG VIỆC CHO BỘ PHẬN HOẶC HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHO TBP

KÍ TÊN

CÁN BỘ NHÂN VIÊN ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN CỦA PHÒNG HCNS TỔNG GIÁM ĐỐC PHÊ DUYỆT

Page 11 of 24
Thống nhất

90% Ví dụ tham khảo

18%

5/ Luôn luôn
(Trên 100%)

hể)
Thống nhất

Page 12 of 24
0%

9%

ể tiếp tục phát triển một cách

ở chức vụ hiện tại và sự cải

ọn phát triển.

Thời gian

Page 13 of 24
ng năm tiếp theo

PHÊ DUYỆT

Page 14 of 24
Nhóm
năng Mã Năng lực con Cấp độ 1
lực
Hiểu được các định nghĩa như: thời hạn, tầm quan
trọng, tính cấp thiết… trong việc phân loại và thực
hiện công việc
A7 Quản lý thời gian

Đánh giá và giám sát bản thân để đảm bảo hiệu quả cá
nhân
Liên tục tự kiểm điểm và lắng nghe những đóng góp từ xung
quanh để nhận thức được những ưu điểm và hạn chế của
Học hỏi không mình cũng như cách thức cải thiện.
B2 Tham gia khi có cơ hội học hỏi và các chương trình đào tạo,
ngừng
phát triển cá nhân của Công ty

Nghe và trình bày thông tin một cách rõ ràng


Lắng nghe một cách chủ động, có chủ đích
Biết cách kiểm tra lại nội dung giao tiếp (nhắc lại vấn đề, đặt
ra các câu hỏi phụ).
Trình bày thông tin một cách rõ ràng, súc tích, gồm cả nói và
B4 Giao tiếp viết.

Quản lý công việc cá nhân


Xác định được mục tiêu công việc
Quản lý công việc Hiểu được các yêu cầu công việc, thước đo và kỳ vọng kết
B7 (Lập kế hoạch và quả của từng đầu việc được giao
kiểm soát công việc) Lập danh sách thứ tự ưu tiên các công việc
Thích nghi: là điều
chỉnh cách thức hành Nhận biết được thay đổi sẽ ảnh hưởng đến công
xử để làm việc một việc như thế nào
cách hiệu quả và hiệu Chấp nhận sự thay đổi
năng khi có thông tin Tìm kiếm sự rõ ràng khi đối diện với tính nhiều mặt
mới, tình huống thay hay tính không chắc chắn
C9 đổi hay/hoặc trong Chứng tỏ sự sẵn sàng khi bắt đầu một phương pháp
một môi trường khác. mới
Tạm dừng việc bao biện; suy nghĩ trước khi hành
động
Thừa nhận giá trị những đóng góp của người khác bất
kể điều đó được thể hiện như thế nào
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Cấp độ 2
Hiểu được các định nghĩa như cấp độ 1 và biết áp dụng các
công cụ quản lý thời gian (KHHD cá nhân, to do list, kiểm tra
tiến độ,..) để đảm bảo kết quả công việc cá nhân thỏa mãn được
các nhu cầu về thời hạn, tầm quan trọng, tính cấp thiết trong
hầu hết các trường hợp.

Hướng tới nâng cao hiệu quả cá nhân trong công việc hiện
tại
Học trong mọi hoàn cảnh (VD các khóa học, quan sát đồng
nghiệp, tiếp nhận nhiệm vụ mới,…)
Áp dụng những điều học hỏi được vào thực tế công việc

Thúc đẩy giao tiếp hai chiều


Biết cách khơi gợi quá trình bình luận đa chiều, giúp thu thập
thông tin phản hồi về những vấn đề đã trình bày.
Duy trì được khả năng khơi gợi thông tin bám sát chủ đề cần
khai thác trong suốt quá trình giao tiếp
Có kỹ năng tạo lập một không khí cởi mở, dân chủ, tập trung
vào mục tiêu thảo luận, triệt tiêu các xung đột cá nhân trong
quá trình giao tiếp.
Truyền đạt một cách tế nhị và khéo léo các vấn đề có thể gây
xung đột.
Truyền
Lập kế đạt các và
hoạch thông tinlýkèm
quản cáctheo
hoạtcác dữ liệu,
động thông đến
liên quan tin, ví dụ
công
hay thuyết
việc cá nhânminh liên quan.
Chỉ ra các nguồn lực cần thiết để có thể thực hiện công việc
được giao
Có khả năng dự đoán các thay đổi hay các phát sinh điển hình
và quản lý các thay đổi này trong quá trình thực hiện.
Có khả năng chia sẻ và khai thác thông tin, sự hợp tác từ các
bên liên quan (nội bộ, bên ngoài) trong quá trình thực Chủ động
quản lý chất lượng công việc, điều chỉnh kế hoạch cụ thể và
giải quyết các “nút thắt” phát sinh.
Thích ứng công việc theo tình huống
Điều chỉnh phương pháp cá nhân thích ứng với yêu cầu
của những tình huống mới hoặc khác nhau
Tìm kiếm những hướng dẫn giúp điểu chỉnh phương
pháp cá nhân cho thích ứng với yêu cầu của những tình
huống mới hoặc khác nhau
Cấp độ 3 Cấp độ 4
Có khả năng lập kế hoạch, dự trù thời gian cần thực hiện, dự Có khả năng lập kế hoạch, dự trù thời gian cần thực hiện, dự
báo các phát sinh có thể xảy ra, xây dựng kế hoạch dự phòng báo các phát sinh có thể xảy ra, xây dựng kế hoạch dự phòng
và chủ động thực hiện tổt công việc của cá nhân cũng như công và quản lý thời gian của các thành viên trong nhóm, điều
việc của cá nhân trong nhóm phối để đảm bảo việc tác nghiệp nhịp nhàng của tất cả các
thành viên trong bộ phận để cho được kết quả đầu ra như
mong đợi.

Tìm kiếm cơ hội học hỏi những kiến thức/kỹ năng cao hơn Hài hòa mục tiêu phát triển cá nhân với mục tiêu của
yêu cầu hiện tại Thủ Đô Multimedia
Đặt ra mục tiêu thách thức và các tiêu chuẩn hoàn thiện bản Xây dựng mục tiêu học tập, thăng tiến nghề nghiệp cá nhân
thân cao hơn yêu cầu công việc hiện tại. dựa trên nhu cầu hiện tại cũng như tiềm năng của công việc.
Chủ đọng lập và thực hiện kế hoạch phát triển cá nhân (chuyên Chủ động chuẩn bị lộ trình nghề nghiệp cho bản thân dựa
môn và phẩm chất) trên cơ sở các chiến lược phát triển của Thudo Multimedia
Nhận các nhiệm vụ mới để có cơ hội khám phá và đánh giá trong các giai đoạn cụ thể.
tiềm năng cá nhân Tận dụng những thay đổi của Thudo Multimedia như một cơ
hội để phát triển kỹ năng và kiến thức mới cho cá nhân

Thích ứng với cách giao tiếp của người khác Giao tiếp những vấn đề phức tạp
Có kinh nghiệm trong việc điều chỉnh nội dung, phong cách, Xử lý nhiều câu hỏi phức tạp ngay cùng một thời điểm (ví
âm điệu và phương tiện giao tiếp cho phù hợp với ngôn ngữ, dụ câu hỏi từ các nhà chức trách, từ các nhóm quan tâm đặc
hoàn cảnh văn hóa và mức độ hiểu biết của người nghe. biệt hay từ các phương tiện thông tin đại chúng).
Có hiểu biết về tâm lý học, tính cách con người để ứng dụng Giao tiếp các vấn đề phức tạp một cách rõ ràng và tin cậy
linh hoạt trong giao tiếp, đạt được mục tiêu đôi bên cùng có lợi với các đối tượng người nghe khác nhau.
Phản hồi và thảo luận các câu hỏi/vấn đề một cách dễ hiểu, Sử dụng các hệ thống thông tin, phương pháp, chiến thuật
không bảo thủ, tôn trọng chính kiến của người cùng tham gia khác nhau để phục vụ cho việc truyền tải thông tin và chia sẻ
giao tiếp hiểu biết.
Lường trước những phản ứng tiêu cực và xử lý hiệu quả các Có phương pháp sư phạm để có thể truyền đạt các thông
phản
Lập kếứng này thông
hoạch qua lý
và quan việc
cácđiều chỉnh
chuỗi giao
hoạt tiếp.liên quan đến điệp
động Hoạchkhó, chưakiểm
định, phổ soát
biến sự
mộtphối
cáchhợp
rõ ràng, dễquả
và kết hiểu,tác
tế nghiệp
nhị và
công việc nhóm khéo léo.
giữa các bộ phận
Tổ chức công việc của nhóm theo hệ thống. Tổ chức công việc của các nhóm trong tổ chức theo hệ
Lập kế hoạch khai thác năng lực và hạn chế sở đoản của các thống.
thành viên trong nhóm trong toàn bộ quá trình phối hợp Lập kế hoạch tác nghiệp cho các nhóm, kiểm soát kết quả
Tập trung vào việc xây dựng và đưa ra mô hình tác nghiệp công việc theo tiến độ đã đề ra để có thể chủ động đưa ra các
chuẩn cho các nhóm công việc theo năng lực của nhóm thực phương án điều chỉnh khi cần thiết.
hiện trong giai đoạn thời gian cụ thể và định hình kết quả công Tập trung vào việc hoạch định các kế hoạch thường trực
việc ở tầm tổng thể (bức tranh hoàn thiện) cho các thành viên (quy trình, quy định, quy chế) cho toàn bộ doanh nghiệp
tham gia nhóm
Tập trung vào việc hoạch định các kế hoạch thường trực
Thích ứng với nhiều thay đổi khác nhau Thích ứng với các thay đổi mang tính chất thường
Điều chỉnh để thích ứng với những ý kiến và sáng kiến xuyên, lớn và phức tạp
mới trong rất nhiều vấn đề và tình huống khác nhau. Công khai hỗ trợ và thích ứng với những thay đổi
Chuyển đổi những ưu tiên, thay đổi phong cách và đáp lớn, cốt yếu để thể hiện những cam kết cải tiến cách
ứng được các phương pháp mới cần phải để đối phó với thức vận hành công việc ở hiện tại.
những yêu cầu mới hay luôn thay đổi. Tìm kiếm cơ hội thay đổi để đạt được những cải tiến
trong quy trình và hệ thống công vịêc .v.v...
Cấp độ 5
Có khả năng lập kế hoạch ma trận về thời gian, dự báo các
đầu công việc trong từng và toàn bộ giai đoạn, phối hợp toàn
bộ các chức năng trong công ty để thực hiện các nhiệm vụ
chức năng và nhiệm vụ phối hợp/tác nghiệp cho mục đích
kinh doanh cuả công ty.
Có khả năng dự báo trước và quyết định các thời điểm cần
thay đổi trong tác nghiệp để đảm bảo quản lý rủi ro và vận
hành tối ưu theo điều kiện thị trường.
Làm chủ thời gian và điều phối thời gian ở tầm chiến lược
Hài hòa mục tiêu phát triển cá nhân với định hướng phát
triển lâu dài của Thủ Đô Multimedia
Xác định được năng lực cốt lõi mà Công ty cần, từ đó phát
triển và theo đuổi các kế hoạch học tập/nâng cao năng lực cá
nhân một cách kịp thời và đúng lúc.
Liên tục cập nhật về sự phát triển của môi trường xung
quanh để giúp cho bản thân theo kịp với sự phát triển và mở
rộng của công việc và của lĩnh vực hoạt động chung của
công ty.

Giao tiếp một cách chiến lược


Sử dụng công cụ giao tiếp như một chiến lược để đạt được
các mục tiêu cụ thể đã đề ra (ví dụ lựa chọn khía cạnh cụ thể
của vấn đề như một thông điệp tối ưu đối với đối tượng giao
tiếp cụ thể, lựa chọn thời điểm thích hợp hay sử dụng các
kênh truyền thông nào)
Hiểu và ngôn từ hoá một cách mạch lạc, rõ ràng các chính
sách, thủ tục, quy định nội bộ hoặc luật pháp cho các cán bộ
cao cấp, ngang hàng hoặc cấp dưới.
Nhận ra được thành công và cơ hội cải thiện trong việc sử
dụng
Hoạch giao tiếpvànhư
định lậpmột công cụ
kế hoạch chiến
cho việclược.
thu hút, điều
chuyển, sử dụng các nguồn lực bên trong và bên ngoài,
quyết định chuỗi hoạt động cần thiết của từng bộ phận
và toàn bộ doanh nghiệp để đạt được mục tiêu đề ra
Nhận thức các cơ hội bên trong, bên ngoài
Xác định mục tiêu trên cơ sở chọn lọc các cơ hội
Đưa ra được một kế hoạch tổng thể cho toàn bộ guồng máy
của doanh nghiệp
Chịu trách nhiệm trong việc giám sát thiết kế và giám sát
thực hiện kế hoạch tài chính của doanh nghiệp
Vạch ra được các kế hoạch phụ trợ tổng thể, các phương án
dự phòng
Đưa ra được các chỉ tiêu đo lường cho từng chức năng
Lập kế hoạch kết nối các nguồn lực bên ngoài vào thời điểm
thích hợp, với số lượng thích hợp để đảm bảo sự thành công
cho các phương án đã lựa chọn
Thích ứng với chiến lược của tổ chức
Tiên liệu trước thay đổi và đảm bảo sự thích nghi trên
diện rộng và lâu dài trong toàn tổ chức để trả lời các
yêu cầu từ hoàn cảnh.
Thực hiện hiệu quả các thay đổi mang tính liên tục,
nhiều mặt, nhiều thời điểm và rất thiếu trật tự/
Luôn sẵn sàng khi luân chuyển giải quyết các vấn đề
mang tính chiến lược và các vấn để nhỏ then chốt.
1. Đánh giá công việc theo MTCV và kiêm nhiệm (chiếm 70%): các tiêu chí đánh giá theo biểu mẫu phòng HCNS
2. Đánh giá kỹ năng (25%): các kỹ năng cốt lõi để thúc đẩy công việc và nâng cao hiệu suất làm việc.

3. Đánh giá Thái độ làm việc (15%): đánh giá tinh thần làm việc, hợp tác với các bộ phận liên quan và tuân thủ quy
á theo biểu mẫu phòng HCNS cung cấp
ệu suất làm việc.

phận liên quan và tuân thủ quy định của công ty

You might also like