You are on page 1of 7

PERFORMANCE APPARAISAL CONSOLIDATION (for Mid-year review)

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN (đánh giá giữa năm)
Supervisor/Quản lý: Department/ Bộ phận:

Head of Department/ Trưởng bộ phận: Review period/ Giai đoạn xem xét:

Type of review/ Loại hình đánh giá: Review date/ Ngày đánh giá:

INSTRUCTIONS/ HƯỚNG DẪN:


• This form is to be used for consolidating performance appraisal for all employees within VTI Group (including office and retails, factory).
Bảng đánh giá này được dùng để tổng hợp kết quả đánh giá của tất cả nhân viên thuộc Tập Đoàn Viê ̣t Thái Quốc Tế (gồm nhân viên văn phòng và hê ̣ thống cửa hàng, nhà máy)
• Type of review may refer to Mid-year review, Year-end appraisal or any other special review.
Loại hình đánh giá bao gồm đánh giá giữa năm, đánh giá hằng năm hoặc các loại đánh giá đặc biệt khác.

CONSOLIDATED PERFORMANCE'S RESULTS (if there is no KPI's adjustment)/ KẾT QUẢ TỔNG HỢP (NẾU KHÔNG CẦN ĐIỂU CHỈNH MỤC TIÊU)
To be completed by supervisor and confirmed by Head of Department/ Thực hiện bởi quản lý và xác nhận bởi trưởng bộ phận

Mid Year Results


Top 3 areas for
Full Name ID BU Department Top 3 strengths (Pro-Rata) Comments
improvement
Họ Tên CMND Công ty Phòng ban 3 điểm mạnh: Tạm tính kết quả giữa Nhận xét
3 điểm cần hoàn thiện:
năm

SIGN OFF Comments (if any)/ Nhận xét (nếu có) Date/ Ngày Signature/ Chữ ký Name/ Tên

Supervisor/ Quản lý:

Head of Department/ Trưởng bộ phận:

BU Head/Giám đốc Công ty

HRD/ HRBP/ Giám đốc Nhân sự/ Nhân


sự phụ trách khối
BEHAVIORIAL EVALUATION
BẢN ĐÁNH GIÁ HÀNH VI/THÁI ĐỘ

Employee’s name/
Ngô Ngọc Quốc Bảo
Tên nhân viên:
Current Position/Vị trí: Server
Supervisor/Quản lý: Nguyễn Phan Đại Phúc
Type of review/Loại hình đánh giá:Annual
Fulltime
Review

INSTRUCTIONS/HƯỚNG DẪN:
• This form is to be used for appraising office and management employees (including retail management).
Bảng đánh giá này được dung cho nhân viên thuộc khối văn phòng và cấp quản lý (bao gồm quản lý của hệ thống cửa hàng)
• Each criteria will be scored from 1 - 5 as following guideline:
Mỗi chỉ tiêu được tính điểm từ 1-5 như sau:
 1-Exceptional (if overall rating is >110%)/ Xuất sắc, vượt xa mong đợi (nếu điểm đạt được >110%)
 2-Exceed expectation (if overall rating is greater than 101% to less than 110%)/Vượt mục tiêu/ mong đợi (nếu điểm đạt được lớn hơn 101
 3-Meet expectation (if overall rating is from 85% to less than or equal to 100%)/Đạt mục tiêu / mong đợi (nếu điểm đạt được từ 85% đến
 4-Partially meet expectation/ (if overall rating is from 70% to less than 85%)/Chưa hoàn toàn đạt mục tiêu (nếu điểm đạt được từ 70% đến
 5-Unsatisafactory/(if overall rating is from below 70%)/Hoàn toàn không đạt mục tiêu/ mong đợi (nếu điểm đạt được từ 70% trở xuống)
• Type of review may refer to confirmation (after probation period), annual appraisal or any other special review.
Loại hình đánh giá bao gồm đánh giá sau khi thử việc, đánh giá hằng năm hoặc các loại đánh giá đặc biệt khác.

BEHAVIORIAL EVALUATION – To be completed by employee and Dept. Managers. This will be part the employee’s over-all assessme
management determine the employee’s readiness for higher, leadership role.
ĐÁNH GIÁ HÀNH VI: Đánh giá hành vi thái độ trong công việc này được hoàn thành bởi NV và các trưởng phòng Ban/ quản lý. Đánh giá
cảm xúc và mức độ trưởng thành để giúp cho Quản lý xác định mức độ sẵn sàng của NV cao hơn, vai trò lãnh đạo của người được đánh giá

Điểm chuẩn/
Tiêu chí/ Criteria
Standard score
1. Result Orientation & Initiative/ Tập trung đạt kết quả và sáng kiến trong công việc

• Plans and priotizes goals to executes effectively/ Lên kế hoạch và xét ưu tiên để thực hiện một cách
3
hiệu quả

• Demonstrates focus and follow-through with minimal supervision/ Tập trung và theo sát công việc
3
đến khi hoàn thành với sự giám sát tối thiểu

• Is proactive and develops alternative solutions when confronted with obstacles / Chủ động và đưa
3
ra các giải pháp thay thế khi gặp trở ngại

• Has a “can do” attitude/ Có thái độ tích cực"có thể làm" 3


• Willingly puts in extra time and effort in crisis situations; goes the “extra mile” to ensure the goal is
met/ Sẵn sàng làm thêm công sức và thời gian trong trường hợp khẩn cấp; cam kết đạt mục tiêu đề 3
ra
2. Customer Service/ Dịch vụ khách hàng

• Understands customers’ expectations. Treats customers with respect/ Hiểu mong muốn của khách
3
hàng. Tôn trọng khách hàng

• Responds to all customer enquiries promptly, positively and courteously/ Đáp ứng yêu cầu của
3
khách hàng nhanh chóng, tích cực và chuyên nghiệp

• Brings ideas of ways to improve policies, procedures and service to meet customer needs/ Đóng
3
góp ý kiến để hoàn thiện chính sách, quy trình và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu khách hàng
• Actively seeks feedback from customers and acts constructively upon both positive and negative
feedback/ Chủ động tìm hiểu ý kiến khách hàng và tiếp nhận một cách xây dựng trước những ý kiến 3
tích cực và tiêu cực

• Is flexible to meet the needs of customers and the organisation/ Linh hoạt trong việc đáp ứng nhu
3
cầu khách hàng và công ty

3. Team Work & Commitment/ Tinh thần làm việc nhóm & Sự cam kết
• Is trusted by colleagues and managers/ Được tín nhiệm bởi đồng nghiệp và quản lý 3
• Treats all team members with respect/ Cư xử tôn trọng với đồng nghiệp 3
• Is punctual and reliable in delivering of own work/ Làm việc đúng giờ và đáng tin tưởng trong việc
3
hoàn thành công việc

• Proactively supports and encourages cooperation within and across functions, geographies, and
business units / Chủ động hỗ trợ và khuyến khích sự hợp tác trong nhóm và giữa các phòng ban, bộ 3
phận và vùng kinh doanh

• Demonstrates flexibility in adapting to changes in organization / Linh hoạt trong việc thích nghi với
3
những thay đổi của công ty

4. Communication Skills/ Kĩ năng giao tiếp

• Listens to the views and opinions of others and acts appropriately/ Lắng nghe ý kiến và quan điểm
3
của người khác và thực hiện một cách hợp lý

• Presents spoken and written information clearly and effectively/ Thể hiện khả năng giao tiếp nói và
3
viết rõ ràng và hiệu quả

• Keeps relevant people (eg. employees, customers, peers and manager) infomed / Chia sẻ thông tin
3
và báo cáo kịp thời cho mọi người liên quan (nhân viên, khách hàng, đồng nghiệp và cấp trên)

• Is confident and assertive in confronting issues/ Tự tin và chủ động trong việc xử lý các tình huống
3
khó khăn
• Adapts approach for different audiences and occasions/ Biết cách giao tiếp phù hợp với các cấp
3
bậc, đối tượng và trong các tình huống khác nhau
5. Problem Solving & Conflict Resolution/ Kĩ năng giải quyết vấn đề và xử lý mâu thuẫn

• Identifies problems and shows insight into the root-causes of problems/ Xác định vấn đề và tìm hiểu
3
cặn kẽ nguồn gốc vấn đề

• Seeks advice from others to help develop solutions/ Hỏi ý kiến của người khác để tìm hướng giải
3
quyết vấn đề

• Recommends range of possible solutions with anticipated obstacles and plans to overcome them/
3
Đưa ra các giải pháp có thể, lường trước các trở ngại và có kế hoạch để khắc phục chúng

• Responds to conflict, disagreement, opposition or hostility in an open, constructive and professional


manner / Xử lý trước các mâu thuẫn, bất đồng, chống đối một các cởi mở, chuyên nghiệp và mang 3
tính xây dựng

• Is willing to work to achieve a win-win solution where possible/ Sẳn sàng hợp tác để đạt giải pháp
3
có lợi và hợp lý cho các bên khi có thể

6. Leadership & Management/ Khả năng quản lý và lãnh đạo (only rate for supervisor/ manager level and above/ Chỉ đánh giá đối với cấp trưởng nhóm

• Effectively articulates a vision, and establishes clear direction and goals / Chia sẻ hiệu quả về tầm
nhìn của công ty và đưa ra định hướng và mục tiêu rõ ràng

• Coaches employees, leads by example and builds commitment and engender trust/ Hướng dẫn nhân
viên, lãnh đạo làm gương, tạo sự gắn bó và xây dựng niềm tin
• Empowers team members to come up with their own solutions; delegates appropriate authority for
decision-making / Khuyến khích nhân viên đưa ra giải pháp; Giao quyền ra quyết định phù hợp

• Makes timely, fact-based and well-reasoned decisions / Đưa ra quyết định đúng đắn và xác thực

• Is effectively in leading and influencing change initiatives / Lãnh đạo có hiệu quả và tạo ảnh hưởng
cho sự thay đổi
Total score/ Tổng điểm 75

Final rating (%) = Sum of rating/standard score. Rating score from Line manager will be considered as final score
for final approval from HC Management Board.
Tỷ lệ đánh giá = Tổng điểm/tổng điểm tiêu chuẩn. Kết quả đánh giá của Line Manager sẽ được xem là kết quả sau
cùng của đánh giá khi xét duyệt kết quả tổng hợp
ORIAL EVALUATION
GIÁ HÀNH VI/THÁI ĐỘ

ID/ số ID:

Department/ Bộ phận:HC HCSBHO 0011 210 No5


Review period/Thời điểm đánh giá:

Review date/Ngày đánh giá:

gement).
n lý của hệ thống cửa hàng)

10%)
/ mong đợi (nếu điểm đạt được lớn hơn 101 % và nhỏ hơn 110%)
/ mong đợi (nếu điểm đạt được từ 85% đến nhỏ hơn hoặc bằng 100%)
đạt mục tiêu (nếu điểm đạt được từ 70% đến nhỏ hơn 85%)
đợi (nếu điểm đạt được từ 70% trở xuống)
special review.
á đặc biệt khác.

ill be part the employee’s over-all assessment in terms of Emotional Intelligence and maturity that will help

à các trưởng phòng Ban/ quản lý. Đánh giá này là 01 phần của đánh giá tổng thể NV liên quan đến trí thông minh
n, vai trò lãnh đạo của người được đánh giá.

Self/ bản thân Line manager/ quản lý trực tiếp

3
2

2
2

nd above/ Chỉ đánh giá đối với cấp trưởng nhóm và quản lý trở lên)
65 0

87% 0%

You might also like