Professional Documents
Culture Documents
01.
2. NGUYÊN TẮCTO
CLICK THIẾT
EDIT LẬP KPI
03.
5. QUY TRÌNH
CLICKĐÁNH GIÁ PMS TỔNG THỂ
TO EDIT
▪ Mục tiêu
▪ Kế hoạch/KPI Tập đoàn
KPI
TẬP ĐOÀN
Level 7 trở
▪ Mục tiêu MỤC TIÊU lên
KPI KHỐI ▪ KPI Khối
▪ Mục tiêu
KPI PHÒNG BAN
▪ KPI Phòng Ban/Bộ phận
+ - Ghi nhận từ các sáng kiến, cải tiến, khuyến khích ngoài công việc, các
dự án/công việc hoàn thành vượt trội do Khối/PB đề xuất theo Quy định
Khen thưởng và phạt (HR-REG01), thông qua Phòng Nhân sự trình TGĐ
phê duyệt.
Điểm cộng
-
- Ghi nhận từ các vi phạm quy định tuân thủ của Tập đoàn, do Khối/PB
hoặc Phòng có chức năng kiểm tra tuân thủ của các PB và NV đề xuất theo
Quy định Khen thưởng và phạt (HR-REG01), thông qua Phòng Nhân sự
Điểm trừ trình TGĐ phê duyệt.
5. QUY TRÌNH TỔNG THỂ ĐÁNH GIÁ PMS 2020 (1/1)
QLTT phê duyệt
2 3
1 NV điều chuyển sang chức danh/PB mới: Thiết lập mục tiêu và thống nhất tại vị trí công tác mới với QLTT mới tại thời điểm
mới thuyên chuyển (trong vòng 02 tuần sau điều chuyển, NV phải thực hiện thiết lập trên hệ thống SAP).
2 Kết quả review giữa năm là cơ sở để rà soát nguồn lực và cơ sở dữ liệu đánh giá PMS cuối năm.
3 Kết quả đánh giá PMS cuối năm là kết quả đánh giá công việc của cả năm 2020.
6. QUY ĐỊNH XẾP LOẠI PMS (1/1)
Tỷ lệ phân bổ xếp loại PMS chuẩn 1. Phân chia NV thành 03 để xếp loại:
TT Nhóm Cơ sở xếp loại
65%
Xếp loại theo Kết quả của Tập đoàn (KPI Tập
1 GĐ Khối trở lên
đoàn)
2 Từ cấp TP đến Phó Giám đốc Khối Xếp loại theo Kết quả của Khối (KPI GĐ Khối)
Xếp loại theo Kết quả của Phòng (KPI của Giám
3 NV còn lại (bao gồm cấp bậc Chuyên gia)
15% đốc Phòng)
10%
5%
5%
2. Xếp loại NV theo điều kiện được quy định:
Bạch Kim Kim cương Vàng (A3) Bạc (B) Đồng (C) Tỷ lệ phân bổ xếp loại NV theo kết quả
(A1) (A2) Xếp loại NV
KPI từng nhóm (KPI Tập đoàn/Khối/PB)
Xếp Điều kiện Thâm KPI ≥ KPI ≥ KPI ≥ KPI ≥ KPI <
Điều kiện cần Xử lý kỷ luật
loại đủ niên 110% 100% 90% 80% 80%
Trong đó: Không vi phạm
• X1%, X2%,…, X19%: là tỷ lệ phân bổ từng A1 Nhóm có điểm PMS cao thứ 1 PMS ≥ 110% Từ 6 Xử lý kỷ luật X1 % X4 % X8 %
tháng trở
nhóm xếp loại A1, A2,…C theo kết quả KPI
A2 Nhóm có điểm PMS cao thứ 2 PMS ≥ 100% lên X2 % X5 % X9 % X13 %
Tập đoàn/Khối/PB, được quy định theo từng
thời kỳ, đảm bảo tỷ lệ tổng tất cả NV bằng
A3 Nhóm có điểm PMS cao thứ 3 PMS ≥ 90% X3 % X6 % X10 % X14 % X17 %
tỷ lệ phân bổ Tập đoàn.
• Xếp loại theo điểm PMS từ cao xuống thấp. B Nhóm có điểm PMS cao thứ 4 PMS ≥ 80% X7 % X11 % X15 % X18%
Nếu điểm PMS bằng nhau thì xét theo điểm
KPI từ cao xuống thấp. C Nhóm còn lại PMS < 80% X12 % X16 % X19 %
7. CƠ CHẾ ĐÁNH GIÁ KPI THỬ VIỆC (1/1)
TT Tiêu chí đánh giá hành vi
1 Tính chính trực
KPI 2 Tính thích ứng
THỬ 3 Sáng kiến và sáng tạo
4 Thái độ làm việc
KPI CÔNG VIỆC ĐÁNH GIÁ 5 Mức độ phản hồi cho Quản lý trực tiếp
VIỆC HÀNH VI 6 Tuân thủ nội quy, quy định của Công ty
7 Tinh thần làm việc nhóm
8 Kỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng quản lý (dành cho cấp Trưởng phòng
TT Mục tiêu công việc chính cần đạt được Trọng số 9
trở lên)
Kỹ năng phân công công việc (dành cho cấp
1 Tham dự đầy đủ Orientation 10% 10
Trưởng phòng trở lên)
2 Hoàn thành bài tập Orientation (E-learning) 10% ▪ Thang điểm đánh giá:
1: Không đạt
Mục tiêu công việc 2: Cần đào tạo thêm
3 80%
Không quá 5 KPI, thiết lập theo nguyên tắc SMART 3: Đạt yêu cầu
4: Giỏi
Tổng điểm 100% 5: Xuất sắc
▪ Tổng điểm < 80%: Không ký HĐLĐ ▪ Cấp TP trở lên: 01 tiêu chí trong danh mục từ 1 → 10 có
điểm dưới 3: Không ký HĐLĐ
▪ Cấp còn lại: 01 tiêu chí trong danh mục từ 1 → 8 có điểm
dưới 3: Không ký HĐLĐ
8. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KPI THỬ VIỆC (1/1)
02 tuần đầu tiên 04 tuần tiếp theo Tuần thứ 7 Tuần cuối cùng
Thiết lập KPI Thực hiện KPI Đánh giá KPI Hoàn tất KPI
▪ NV trao đổi và thống nhất ▪ NV lên kế hoạch triển ▪ NV và QLTT trao đổi về kết ▪ Trước 4 ngày kết thúc thử
với QLTT mục tiêu KPI khai thực hiện KPI quả đánh giá. việc, Giám đốc Nhân sự phê
thử việc. ▪ NV cởi mở chia sẻ với ▪ NV cập nhật kết quả thử việc duyệt đánh giá thử việc
▪ NV thực hiện khai báo trên QLTT nếu gặp khó khăn trên hệ thống SAP. cho NV.
hệ thống SAP. khi thực hiện KPI. ▪ QLTT & QL + 1 đánh giá và ▪ C&B nhận kết quả thử việc
phê duyệt kết quả thử việc của NV và thực hiện các thủ
cho NV trên hệ thống SAP. tục tiếp theo.