You are on page 1of 12

QUY TRÌNH THIẾT LẬP KPI &

ĐÁNH GIÁ PMS 2020


1. CƠ CHẾ PMS 2020

01.
2. NGUYÊN TẮCTO
CLICK THIẾT
EDIT LẬP KPI

3. ĐÁNH GIÁ CHÍNH TRỰC – CHUYÊN NGHIỆP


02. CLICK TO EDIT
4. QUY ĐỊNH ĐIỂM CỘNG – ĐIỂM TRỪ

03.
5. QUY TRÌNH
CLICKĐÁNH GIÁ PMS TỔNG THỂ
TO EDIT

6. QUY ĐỊNH XẾP LOẠI PMS


04. CLICK TO EDIT
7. QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ THỬ VIỆC
1. CƠ CHẾ PMS 2020 (1/1)
✓ Đối tượng: NV vào làm việc trước ngày 01/10, đã đạt thử việc và
chưa nộp đơn nghỉ tại thời điểm đánh giá.
HIỆU QUẢ ✓ Kỳ đánh giá PMS:
(KPI) ▪ Kỳ giữa năm (6 tháng đầu năm): Đánh giá kết quả thực hiện của 6
tháng đầu năm (01/01 – 30/06).
▪ Kỳ năm (cuối năm): Đánh giá kết quả thực hiện của cả năm (01/01 –
(80%) 31/12).
▪ Riêng nhóm NV kinh doanh sẽ được áp dụng theo quy định riêng của
Tổng Giám đốc (TGĐ) trong từng thời kỳ.

PMS TT Tiêu chí đánh giá


Quy định điểm
tối đa
2020
CHÍNH CHUYÊN 1 Hiệu quả (KPI) 120
TRỰC NGHIỆP 2 Chính trực 100

3 Chuyên nghiệp 100


(10%) (10%)
4 Điểm cộng/Điểm trừ +/- 10

Kết quả Hiệu Chính Chuyên Điểm cộng/Điểm trừ


= x 80% + x 10% + x 10% +/-
PMS quả trực nghiệp (nếu có)
2. NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP KPI 2020 (1/2)

▪ Mục tiêu
▪ Kế hoạch/KPI Tập đoàn
KPI
TẬP ĐOÀN

Level 7 trở
▪ Mục tiêu MỤC TIÊU lên
KPI KHỐI ▪ KPI Khối

▪ Mục tiêu
KPI PHÒNG BAN
▪ KPI Phòng Ban/Bộ phận

▪ Nhiệm vụ trọng tâm từ


Chỉ số Level 6 trở
KPI NV JDs
KPI xuống
▪ KPI NV
2. NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP KPI TỪNG CẤP BẬC (2/2)

TT Chức vụ/cấp bậc Thiết lập KPI


1 TGĐ KPI Tập đoàn
Phó TGĐ
2 KPI Khối
Giám đốc Khối
Phó Giám đốc Khối
3 KPI Khối – theo mảng công việc phụ trách
Giám đốc cấp cao
4 Giám đốc Phòng KPI Phòng Ban (PB)
Trưởng phòng cao cấp/
5 KPI PB – theo mảng công việc phụ trách
Trưởng phòng
Trưởng Bộ phận/Trưởng nhóm
6 Chuyên gia/Chuyên gia cao cấp KPI PB – theo mảng công việc phân công
Chuyên viên cao cấp
Nhân viên/Chuyên viên/Tổ
7 KPI theo các nhiệm vụ trọng tâm tại Mô tả công việc (JD)
trưởng
3. ĐÁNH GIÁ CHÍNH TRỰC – CHUYÊN NGHIỆP (1/1)
Đánh giá ĐẠT/KHÔNG ĐẠT dựa trên các biểu hiện hành vi. Mỗi hành vi ĐẠT tính 01 điểm.
Điểm chính trực/chuyên nghiệp được tính bằng bình quân số điểm đạt trên mỗi hành vi/tổng số hành vi theo quy định.

TT Chính trực Chuyên nghiệp


Biết nhận ra điểm mạnh, điểm yếu của bản thân; và có kế hoạch phát
1 Không cố ý gian dối, né tránh, trục lợi bản thân
triển bản thân
Liên tục học hỏi, cập nhật, cải tiến để nâng cao nghiệp vụ của mình và
2 Không báo cáo sai sự thật, không làm giả số liệu báo cáo
mục tiêu phát triển bản thân
Biết sắp xếp thứ tự ưu tiên cho công việc để đạt được Hiệu quả tốt nhất
3 Luôn vì tinh thần tập thể chung, bỏ qua cái tôi
đúng theo tiến độ.
Không thành lập phe nhóm, bao che, xâm phạm quyền lợi công ty để tạo Luôn tìm biện pháp cải tiến công việc, biết áp dụng công nghệ để hoàn
4
lợi thế riêng thành nhiệm vụ được giao
Có thái độ phối hợp tốt trong công việc hoặc luôn sẵn sàng nhận thêm
Thẳng thắn nhận trách nhiệm để sửa đổi, không đổ lỗi, không viện lý do
5 trách nhiệm, hoàn thành tất cả công việc khi PB, Bộ phận bị thiếu nhân
khi không hoàn thành nhiệm vụ
sự
Tôn trọng thành quả, sáng kiến của đồng nghiệp. Không sử dụng thành
Luôn đặt mục tiêu chung của nhóm lên hàng đầu và thực hiện đúng cam
6 quả, sáng kiến của đồng nghiệp để làm thành quả, sáng kiến của bản
kết đã đưa ra.
thân
Tôn trọng các quy tắc của tổ chức, tuân thủ kỷ luật, sẵn sàng phối hợp và
7 Đối xử công bằng với cấp dưới và khi giao việc (Dành cho cấp quản lý)
luôn giúp đỡ các thành viên trong nhóm.
Nói đúng và giúp người khác hiểu đúng về sự thật, có lập trường kiên
8 Trao đổi với người khác về các thành viên trong nhóm một cách tích cực
định
Biết cách tiếp thu ý kiến của thành viên khác, đồng thời biết cách bảo vệ
9 Luôn tuân thủ các quy định, nội quy, kỷ luật của tổ chức
quan điểm của cá nhân
Thực hiện theo đúng cam kết đã đặt ra, kiên trì và bền bỉ đạt được được Biết cách thảo luận và thuyết phục, đồng thời biết thỏa hiệp đúng mức để
10
mục tiêu công việc đạt được mục đích tốt nhất cho nhóm
4. QUY ĐỊNH ĐIỂM CỘNG – ĐIỂM TRỪ (1/1)

+ - Ghi nhận từ các sáng kiến, cải tiến, khuyến khích ngoài công việc, các
dự án/công việc hoàn thành vượt trội do Khối/PB đề xuất theo Quy định
Khen thưởng và phạt (HR-REG01), thông qua Phòng Nhân sự trình TGĐ
phê duyệt.
Điểm cộng

-
- Ghi nhận từ các vi phạm quy định tuân thủ của Tập đoàn, do Khối/PB
hoặc Phòng có chức năng kiểm tra tuân thủ của các PB và NV đề xuất theo
Quy định Khen thưởng và phạt (HR-REG01), thông qua Phòng Nhân sự
Điểm trừ trình TGĐ phê duyệt.
5. QUY TRÌNH TỔNG THỂ ĐÁNH GIÁ PMS 2020 (1/1)
QLTT phê duyệt

NV thiết lập mục


tiêu/KPI
1

Đầu năm Review Giữa năm Đánh giá năm 2020

2 3

- Review kết quả PMS giữa năm Đánh giá PMS


- Điều chỉnh mục tiêu KPI (nếu có) cuối năm

1 NV điều chuyển sang chức danh/PB mới: Thiết lập mục tiêu và thống nhất tại vị trí công tác mới với QLTT mới tại thời điểm
mới thuyên chuyển (trong vòng 02 tuần sau điều chuyển, NV phải thực hiện thiết lập trên hệ thống SAP).
2 Kết quả review giữa năm là cơ sở để rà soát nguồn lực và cơ sở dữ liệu đánh giá PMS cuối năm.
3 Kết quả đánh giá PMS cuối năm là kết quả đánh giá công việc của cả năm 2020.
6. QUY ĐỊNH XẾP LOẠI PMS (1/1)
Tỷ lệ phân bổ xếp loại PMS chuẩn 1. Phân chia NV thành 03 để xếp loại:
TT Nhóm Cơ sở xếp loại
65%
Xếp loại theo Kết quả của Tập đoàn (KPI Tập
1 GĐ Khối trở lên
đoàn)
2 Từ cấp TP đến Phó Giám đốc Khối Xếp loại theo Kết quả của Khối (KPI GĐ Khối)
Xếp loại theo Kết quả của Phòng (KPI của Giám
3 NV còn lại (bao gồm cấp bậc Chuyên gia)
15% đốc Phòng)
10%
5%
5%
2. Xếp loại NV theo điều kiện được quy định:
Bạch Kim Kim cương Vàng (A3) Bạc (B) Đồng (C) Tỷ lệ phân bổ xếp loại NV theo kết quả
(A1) (A2) Xếp loại NV
KPI từng nhóm (KPI Tập đoàn/Khối/PB)
Xếp Điều kiện Thâm KPI ≥ KPI ≥ KPI ≥ KPI ≥ KPI <
Điều kiện cần Xử lý kỷ luật
loại đủ niên 110% 100% 90% 80% 80%
Trong đó: Không vi phạm
• X1%, X2%,…, X19%: là tỷ lệ phân bổ từng A1 Nhóm có điểm PMS cao thứ 1 PMS ≥ 110% Từ 6 Xử lý kỷ luật X1 % X4 % X8 %
tháng trở
nhóm xếp loại A1, A2,…C theo kết quả KPI
A2 Nhóm có điểm PMS cao thứ 2 PMS ≥ 100% lên X2 % X5 % X9 % X13 %
Tập đoàn/Khối/PB, được quy định theo từng
thời kỳ, đảm bảo tỷ lệ tổng tất cả NV bằng
A3 Nhóm có điểm PMS cao thứ 3 PMS ≥ 90% X3 % X6 % X10 % X14 % X17 %
tỷ lệ phân bổ Tập đoàn.
• Xếp loại theo điểm PMS từ cao xuống thấp. B Nhóm có điểm PMS cao thứ 4 PMS ≥ 80% X7 % X11 % X15 % X18%
Nếu điểm PMS bằng nhau thì xét theo điểm
KPI từ cao xuống thấp. C Nhóm còn lại PMS < 80% X12 % X16 % X19 %
7. CƠ CHẾ ĐÁNH GIÁ KPI THỬ VIỆC (1/1)
TT Tiêu chí đánh giá hành vi
1 Tính chính trực
KPI 2 Tính thích ứng
THỬ 3 Sáng kiến và sáng tạo
4 Thái độ làm việc
KPI CÔNG VIỆC ĐÁNH GIÁ 5 Mức độ phản hồi cho Quản lý trực tiếp
VIỆC HÀNH VI 6 Tuân thủ nội quy, quy định của Công ty
7 Tinh thần làm việc nhóm
8 Kỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng quản lý (dành cho cấp Trưởng phòng
TT Mục tiêu công việc chính cần đạt được Trọng số 9
trở lên)
Kỹ năng phân công công việc (dành cho cấp
1 Tham dự đầy đủ Orientation 10% 10
Trưởng phòng trở lên)
2 Hoàn thành bài tập Orientation (E-learning) 10% ▪ Thang điểm đánh giá:
1: Không đạt
Mục tiêu công việc 2: Cần đào tạo thêm
3 80%
Không quá 5 KPI, thiết lập theo nguyên tắc SMART 3: Đạt yêu cầu
4: Giỏi
Tổng điểm 100% 5: Xuất sắc

▪ Tổng điểm < 80%: Không ký HĐLĐ ▪ Cấp TP trở lên: 01 tiêu chí trong danh mục từ 1 → 10 có
điểm dưới 3: Không ký HĐLĐ
▪ Cấp còn lại: 01 tiêu chí trong danh mục từ 1 → 8 có điểm
dưới 3: Không ký HĐLĐ
8. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KPI THỬ VIỆC (1/1)

02 tuần đầu tiên 04 tuần tiếp theo Tuần thứ 7 Tuần cuối cùng

Thiết lập KPI Thực hiện KPI Đánh giá KPI Hoàn tất KPI

NV, QLTT NV NV, QLTT, QL+1 GĐ NS, C&B

▪ NV trao đổi và thống nhất ▪ NV lên kế hoạch triển ▪ NV và QLTT trao đổi về kết ▪ Trước 4 ngày kết thúc thử
với QLTT mục tiêu KPI khai thực hiện KPI quả đánh giá. việc, Giám đốc Nhân sự phê
thử việc. ▪ NV cởi mở chia sẻ với ▪ NV cập nhật kết quả thử việc duyệt đánh giá thử việc
▪ NV thực hiện khai báo trên QLTT nếu gặp khó khăn trên hệ thống SAP. cho NV.
hệ thống SAP. khi thực hiện KPI. ▪ QLTT & QL + 1 đánh giá và ▪ C&B nhận kết quả thử việc
phê duyệt kết quả thử việc của NV và thực hiện các thủ
cho NV trên hệ thống SAP. tục tiếp theo.

You might also like