You are on page 1of 20

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC THEO CHỈ

(Dành cho các vị trí từ Trưởng nhóm trở lên)


Năm: 2019
Ngày đánh
giá:
THÔNG TIN NHÂN
VIÊN (NV) ĐƯỢC THÔNG TIN QUẢN LÝ TRỰC
Họ và ĐÁNH
Tên: GIÁ Họ và Tên:
Chức danh: Chức danh:
Khối/Trung tâm/Phòng: Khối/Trung tâm/Phòng
ID nhân viên ID quản lý

A. TIÊU CHÍ ĐỊNH LƯỢNG (80%) 0%


Mục tiêu KPIs kỳ đánh giá Kết quả thực tế kỳ
đánh giá
Phương
STT KPIs pháp đo Đơn vị đo Trọng số Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu Do NV tự
lường tối thiểu
cần đạt cơ bản vượt trội đánh giá

(2) : Điền
(1) : Điền (4) Điền (5) Điền (8) CBNV
phương (6) Điền (7) Điền
các tiêu chí (3) Điền trọng số mục tiêu đưa kết
pháp đo mục tiêu mục tiêu
KPIs vào đơn vị từng tiêu tối thiểu quả thực
lường KPIs cơ bản vượt trội
cột này chí cần đạt hiện
vào cột này

10 1
5 2
3
4
1 5
6 6
7 7
8
9
10
11

KẾT QUẢ THEO KPIs ĐỊNH LƯỢNG

B. TIÊU CHÍ ĐỊNH TÍNH (20%)

STT Tiêu chí - Hành vi

1 Ý thức thực hiện, tuân thủ nội quy công ty


2 Ý thức hợp tác và tôn trọng đồng nghiệp
3 Tinh thần nỗ lực, năng động, sáng tạo trong công việc
4 Quản lý và phát triển con người trong đơn vị
5 Gắn kết và xây dựng đội nhóm

KẾT QUẢ THEO KPIs ĐỊNH TÍNH

C. KẾT QUẢ KPIs (100%)

CB QLTT : …………………………………………………………………………………………….. CBNV : ………………………………………


Ngày : …………………………………………………………………………………………….. Ngày : ………………………………………

Điểm KQCV Tổng mức độ hoàn thành KPIs (%) 50% 75%

E <6.8 Chưa hoàn Điểm 6 7


thành

D
>=6.8 và < Cần cố
7.4 gắng

C
>=7.4 và < Hoàn
8.2 thành

B
>=8.2 và < Hoàn Từ 6 đến 10 điểm, mỗi % = 0.04
9.0 thành tốt
>=9.0 và
A Xuất sắc
<= 10.0
G VIỆC THEO CHỈ TIÊU (KPIs)
ừ Trưởng nhóm trở lên)

THÔNG TIN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (QLTT) ĐÁNH GIÁ


Họ và Tên:
Chức danh:
Khối/Trung tâm/Phòng
ID quản lý

Kết quả thực tế kỳ % Hoàn thành so với Kết quả KPIs theo
đánh giá mục tiêu cơ bản trọng số (%)
Theo mức Theo mức
Theo mức Theo mức
Do QLTT hoàn hoàn hoàn hoàn
thành thành
đánh giá thành NV QLTT đánh thành NV QLTT đánh
đánh giá giá đánh giá giá

(9) CBQL
đưa kết
(10): Không điền, chỉnh sửa cột này
quả thực
hiện

0% 0%
ĐIỂM
0.0 0.0
100%
Kết quả thực tế kỳ Kết quả KPIs theo
đánh giá trọng số

Theo mức Theo mức


Trọng số hoàn
Do NV tự Do QLTT hoàn thành
đánh giá đánh giá thành NV
đánh giá QLTT đánh
giá

20%
20%
20%
20%
20%

ĐIỂM - -

ĐIỂM 0.0 0.0


KQCV #N/A

CBNV : ……………………………………………………………………………………………..
Ngày : ……………………………………………………………………………………………..

100% 125% 150%

8 9 10

Từ 6 đến 10 điểm, mỗi % = 0.04 điểm


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC THEO CHỈ
(Dành cho các vị trí nhân viên)
Năm: 2019
Ngày đánh
giá:

THÔNG TIN NHÂN


VIÊN (NV) ĐƯỢC THÔNG TIN QUẢN LÝ TRỰC
Họ và ĐÁNH
Tên: GIÁ Họ và Tên:
Chức danh: Chức danh:
Khối/Trung tâm/Phòng: Khối/Trung tâm/Phòng
ID nhân viên ID quản lý

A. TIÊU CHÍ ĐỊNH LƯỢNG (80%) 5%


Mục tiêu KPIs kỳ đánh giá Kết quả thực tế kỳ
đánh giá
Phương
STT KPIs pháp đo Đơn vị đo Trọng số Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu Do NV tự
lường tối thiểu
cần đạt cơ bản vượt trội đánh giá

(2) : Điền
(1) : Điền (4) Điền (5) Điền (8) CBNV
phương (6) Điền (7) Điền
các tiêu chí (3) Điền trọng số mục tiêu đưa kết
pháp đo mục tiêu mục tiêu
KPIs vào đơn vị từng tiêu tối thiểu quả thực
lường KPIs cơ bản vượt trội
cột này chí cần đạt hiện
vào cột này

10 1
5 2
3
4
1 5
6 6
7 7
8
9
10 5% 1.0% 2.0% 3.0% 3%
11

KẾT QUẢ THEO KPIs ĐỊNH LƯỢNG

B. TIÊU CHÍ ĐỊNH TÍNH (20%)

STT Tiêu chí - Hành vi

1 Ý thức thực hiện, tuân thủ nội quy công ty


2 Ý thức tôn trọng và chấp hành các chỉ thị công việc liên quan đối với cấp trên
3 Ý thức hợp tác và tôn trọng đồng nghiệp
4 Tinh thần nỗ lực, năng động, sáng tạo trong công việc

KẾT QUẢ THEO KPIs ĐỊNH TÍNH

C. KẾT QUẢ KPIs (100%)

CB QLTT : …………………………………………………………………………………………….. CBNV : ………………………………………


Ngày : …………………………………………………………………………………………….. Ngày : ………………………………………

Điểm KQCV Tổng mức độ hoàn thành KPIs (%) 50% 75%

E <6.8 Chưa hoàn Điểm 6 7


thành

D
>=6.8 và < Cần cố
7.4 gắng

C
>=7.4 và < Hoàn
8.2 thành

B
>=8.2 và < Hoàn Từ 6 đến 10 điểm, mỗi % = 0.04
9.0 thành tốt

A
>=9.0 và Xuất sắc
<= 10.0
G VIỆC THEO CHỈ TIÊU (KPIs)
vị trí nhân viên)

THÔNG TIN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (QLTT) ĐÁNH GIÁ


Họ và Tên:
Chức danh:
Khối/Trung tâm/Phòng
ID quản lý

Kết quả thực tế kỳ % Hoàn thành so với Kết quả KPIs theo
đánh giá mục tiêu cơ bản trọng số (%)
Theo mức Theo mức
Theo mức Theo mức
Do QLTT hoàn hoàn hoàn hoàn
thành thành
đánh giá thành NV QLTT đánh thành NV QLTT đánh
đánh giá giá đánh giá giá

(9) CBQL
đưa kết
(10): Không điền, chỉnh sửa cột này
quả thực
hiện

1% 125% 50% 6% 3%

6% 3%
ĐIỂM
0.0 0.0

100%
Kết quả thực tế kỳ Kết quả KPIs theo
đánh giá trọng số

Theo mức Theo mức


Trọng số hoàn
Do NV tự Do QLTT hoàn thành
đánh giá đánh giá thành NV
đánh giá QLTT đánh
giá

20%
30%
30%
20%

ĐIỂM - -

ĐIỂM 0.0 0.0


KQCV #N/A

CBNV : ……………………………………………………………………………………………..
Ngày : ……………………………………………………………………………………………..

100% 125% 150%

8 9 10

Từ 6 đến 10 điểm, mỗi % = 0.04 điểm


BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Chuyên viên cao cấp tuyển Cấp bậc
Tên vị trí (1)
dụng Miền Nam/ Miền Bắc nội bộ
Đơn vị Khối Kinh doanh Mã công v

Mối quan
Mối quan hệ nội bộ Các đơn vị trong nội bộ Công ty hệ bên
ngoài

Cấp trên lãnh đạo trực


Trưởng phòng Kinh doanh
tiếp
Cấp dưới báo cáo trực
Không có
tiếp:
MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

Đảm bảo chỉ tiêu về Doanh số đã được giao & không ngừng học hỏi để nâng cao kỹ năng của bản thân.

NHIỆM VỤ, TRÁCH NHIỆM CHÍNH

1 Tìm kiếm, hỗ trợ, chăm sóc Khách hàng & hoàn thành KPIs được giao theo từng thời kỳ.

2 Tìm hiểu, nắm vững các thông tin thị trường, dự án Bất động sản, xu hướng và nhu cầu khách hàng.

3 Tư vấn, đàm phán, thương thảo với Khách hàng.

4 Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Trưởng phòng, GD kinh doanh.

TIÊU CHUẨN CHỨC DANH - NĂNG LỰC CẦN THIẾT


Stt Năng lực cần thiết Cấp độ
A Năng lực Kiến thức, Kinh nghiệm

Đại học hoặc trên Đại học chuyên ngành kinh tế, Quản trị nguồn
1  Bằng cấp 4
nhân lực và các chuyên ngành có liên quan khác

2  Kinh nghiệm Tối thiểu 2 năm 2

Am hiểu sản
Có kinh nghiệm làm Sales, Consultant (bán hàng, tư vấn, môi
phẩm, dịch vụ,
4 giới) trong lĩnh vực BDS, Tài Chính, Bảo Hiểm hoặc các lĩnh vực 3
chính sách của
khác.
đơn vị
B Năng lực, kỹ năng chuyên môn
1 Am hiểu thị trường BDS 4
2 Am hiểu thị trường tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,... 4
3 Triển khai đội nhóm 4
C. Năng lực Kỹ năng mềm
C1. Năng lực cốt lõi
1 Khả năng đàm phán 4
2 Khả năng thuyết trình 3
3 Khả năng làm việc hướng tới kết quả 3
4 Cầu tiến, chịu được áp lực cao & làm việc nhóm tốt 4
C2. Năng lực kỹ quản lý, lãnh đạo
1 Kỹ năng quản lý quá trình triển khai công việc 2
3 Khả năng lập kế hoạch và tổ chức 2
4 Khả năng làm việc nhóm & dẫn dắt đội nhóm 3
TỔNG CỘNG:
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC/ (KPIs)
Theo tiêu chí được VPS ban hành vào từng thời điểm
ỹ năng của bản thân.

ời kỳ.

u cầu khách hàng.

Trọng số
30%

5%

5%

20%

35%
20%
10%
5%
35%
20%
5%
5%
5%
5%
15%
5%
5%
5%
100%
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Tên vị trí (1) Giám Đốc Bán Hàng Trực Tiếp Cấp bậc nội bộ

Đơn vị Khối Kinh doanh Mã công việc


Mối quan hệ nội Mối quan hệ
Các đơn vị trong nội bộ Công ty Các đối tác bên ngoài
bộ bên ngoài

Cấp trên lãnh đạo


Phó giám đốc Khối/ Giám đốc Khối/ Phó tổng giám đốc
trực tiếp

Cấp dưới báo cáo


Phó giám đốc trung tâm, Quản lý phòng ban bán hàng trực tiếp
trực tiếp:

MỤC TIÊU CÔNG VIỆC


Xây dựng kế hoạch kinh doanh, triển khai và giám sát hoạt động kinh doanh của kênh bán hàng trực
tiếp phù hợp với định hướng kinh doanh của VPS từng thời kỳ.
NHIỆM VỤ, TRÁCH NHIỆM CHÍNH

Tham mưu và tham gia trong việc quản lý, điều hành hệ thống, xây dựng các chính sách,
1
quy trình, quy định, hướng dẫn trong phạm vi hoạt động của Phòng bán hàng trực tiếp.

Phân công, đôn đốc Phó Giám đốc Trung tâm, các quản lý vùng thực hiện công việc được
2 giao và trực tiếp tiếp nhận báo cáo và tiến trình, hiệu quả công việc cũng như giám sát việc
thực hiện phương án, kế hoạch nhằm đảm bảo tiến độ và chất lượng.

Thực hiện chỉ tiêu doanh số và KPI được giao bởi quản lý cấp trên/ban điều hành công ty
3 Theo dõi tiến độ thực hiện công việc của các quản lý bán hàng khu vực và có kế hoạch hành
động phù hợp

Xây dựng và triển khai các kế hoạch hoạt động của nhóm gắn liền với kế hoạch & mục tiêu chung của
4
công ty và Trung tâm bán hàng trực tiếp

Đảm bảo các quản lý bán hàng khu vực tuân thủ quy định, quy trình công ty về nội quy làm việc, kiểm
soát gian lận
5
Làm việc với các phòng ban liên quan để hỗ trợ các vấn đề vận hành hàng ngày của đội ngũ nhân viên
bán hàng trong khu vực phụ trách.

Nhận và quản lý các tài sản của công ty đã được giao để thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn quản lý và
6
tham gia công tác đối ngoại với các cơ quan công quyền theo ủy quyền (nếu có)

Theo dõi năng suất đội ngũ và có hướng thúc đẩy kịp thời để đội ngũ đạt được chỉ tiêu được giao hàng
tháng, quý, năm
7
Lập và theo dõi báo cáo của từng phòng ban bán hàng, kiểm soát chỉ số nợ và thúc đẩy tuyển dụng
cũng như đào tạo để xây dựng đội ngũ vững mạnh
8 Thực hiện các công việc khác được giao theo chỉ thị cấp trên khi có phát sinh

TIÊU CHUẨN CHỨC DANH - NĂNG LỰC CẦN THIẾT


Stt Năng lực cần thiết Cấp độ Trọng số
A Năng lực Kiến thức, Kinh nghiệm 25%
Tốt nghiệp Đại Học các ngành kinh tế, tài chính tín dụng,
1  Bằng cấp ngoại thương, maketing, các ngành liên quan hoặc tốt 4 5%
nghiệp cao đẳng trở lên các ngành khác.

Ít nhất 5 năm kinh nghiệm quản lý kinh doanh - Ưu tiên kinh


2  Kinh nghiệ 5 5%
nghiệm hoạt động trong ngành tài chính ngân hàng

3 Ngoại ngữ Toeic 450-600 hoặc bằng cấp tương đương 2 5%

Am hiểu
sản phẩm, Hiểu sâu sắc các sản phẩm, dịch vụ về tài chính tín dụng. Có
dịch vụ, khả năng sáng tạo, cải tiến và/hoặc đề xuất ý kiến cải tiến
4 3 10%
chính sản phẩm, dịch vụ của đơn vị. Góp ý cho các đơn vị khác
sách của trong quá trình xây dựng, cải tiến quy định/ quy trình.
đơn vị

B Năng lực, kỹ năng chuyên môn 25%


1 Kỹ năng xây dựng chiến lược bán hàng 5 20%
2 Kiến thức về đối thủ cạnh tranh 4 5%
C. Năng lực Kỹ năng mềm 50%
C1. Năng lực cốt lõi 25%
1 Kỹ năng phát triển con người 5 10%
2 Khả năng làm việc hướng tới kết quả 5 10%
3 Khả năng giao tiếp và truyền thông 4 5%
C2. Năng lực kỹ quản lý, lãnh đạo 25%
1 Khả năng lập kế hoạch và tổ chức 5 10%
2 Khả năng đánh giá và ra quyết định 5 10%
3 Khả năng giải quyết vấn đề 4 5%
TỔNG CỘNG: 100%
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC/ (KPIs)
Theo tiêu chí được SHB FC ban hành vào từng thời điểm
Trọng số
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC

Tên vị trí (1) Trưởng phòng Kinh doanh Cấp bậc nội bộ
Đơn vị Khối Kinh doanh Mã công việc
Cấp trên lãnh đạo
Giám đốc Kinh doanh
trực tiếp
Cấp dưới báo cáo
Nhân viên/ Chuyên viên kinh doanh
trực tiếp:
MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

Phát triển đội ngũ bán hàng; thúc đẩy các chiến lược & giải pháp để xây dựng và cải thiện khả năng bán hà
nâng cao hiệu quả của lực lượng bán.

NHIỆM VỤ, TRÁCH NHIỆM CHÍNH

1 Đảm bảo thực hiện và tuân thủ chính sách bán hàng, quy tắc và nguyên tắc bán hàng cho lực lượng bán.

2 Xây dựng bộ công cụ bán hàng / hệ thống bán hàng cho đội bán hàng và đảm bảo việc triển khai hiệu quả.

Thực hiện chỉ tiêu doanh số và KPI được giao bởi quản lý cấp trên/ban điều hành công Thực hiện chỉ tiêu
3 doanh số và KPI được giao bởi quản lý cấp trên/ban điều hành công ty
Theo dõi tiến độ thực hiện công việc của các quản lý bán hàng khu vực và có kế hoạch hành động phù hợp.

Cung cấp các ý kiến phản hồi của các đơn vị về cơ chế, chính sách kinh doanh tới các bộ phận chức năng
4
trong nội bộ Khối làm cơ sở cải tiến nâng cao hiệu quả và chất lượng để phù hợp với vận hành từng thời kỳ

5 Phối hợp với Phòng đào tạo lên kế hoạch Đào tạo về kiến thức & kỹ năng cho lực lượng bán.

6 Xây dựng công cụ & triển khai quy trình & cách thức đánh giá hiệu quả sau đào tạo.

Tư vấn và hỗ trợ công ty thực hiện các biện pháp nhằm nhận diện, đánh giá và nuôi dưỡng tài năng và nâng
8
cao mức độ cam kết gắn bó và hiệu quả của CBNV, thúc đẩy hoạt động kinh doanh, hướng tới khách hàng.

9 Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Giám đốc Khối Kinh doanh.

TIÊU CHUẨN CHỨC DANH - NĂNG LỰC CẦN THIẾT

Stt Năng lực cần thiết Cấp độ


A Năng lực Kiến thức, Kinh nghiệm
Đại học hoặc trên Đại học chuyên ngành kinh tế, Quản trị nguồn
1  Bằng cấp 4
nhân lực và các chuyên ngành có liên quan khác

Tối thiểu 3 năm kinh nghiệm trong đó có 3 năm làm quản lý tại các
2  Kinh nghiệm 4
Công ty có quy mô trên 1000 nhân sự

3 Ngoại ngữ TOEIC 605-780 4

Am hiểu sản
phẩm, dịch
4 vụ, chính Thông thạo về các sản phẩm và dịch vụ của Khối KD 4
sách của đơn
vị

B Năng lực, kỹ năng chuyên môn

1 Thu thập, xây dựng và sử dụng số liệu trong lĩnh vực Kinh doanh 3
Kỹ năng giải quyết xung đột, đưa giải pháp tức thời, đồng thời tư vấn, cung cấp
2 3
giải pháp Kinh doanh lâu dài, ổn định cho đơn vị
3 Am hiểu Luật lao động và ap dụng linh hoạt luật lao động trong công việc 3
C. Năng lực Kỹ năng mềm
C1. Năng lực cốt lõi
1 Khả năng xây dựng các mối quan hệ 4
2 Khả năng giao tiếp và truyền thông 4
3 Khả năng làm việc hướng tới kết quả 4
4 Khả năng sáng tạo và liên tục cải tiến 4
C2. Năng lực kỹ quản lý, lãnh đạo
1 Khả năng tác động và gây ảnh hưởng đến người khác 4
2 Khả năng phát triển con người 3
3 Kỹ năng lãnh đạo 3
4 Khả năng đánh giá và ra quyết định 4
TỔNG CỘNG:
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC/ (KPIs)
Theo tiêu chí được VPS ban hành vào từng thời điểm
cải thiện khả năng bán hàng,

àng cho lực lượng bán.

việc triển khai hiệu quả.

công Thực hiện chỉ tiêu

hoạch hành động phù hợp.

các bộ phận chức năng


với vận hành từng thời kỳ.

lượng bán.

ạo.

ôi dưỡng tài năng và nâng


nh, hướng tới khách hàng.

Trọng số
30%
5%

10%

5%

10%

30%

10%

10%

10%
40%
20%
5%
5%
5%
5%
20%
5%
5%
5%
5%
100%

You might also like