Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Chi So Kpi Ke Toan Vat Tu 1456
Tailieuxanh Chi So Kpi Ke Toan Vat Tu 1456
đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Kế toán vật tư
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Mục tiêu trong kỳ
A.
Gắn liền với KPI bộ phận
Tháng Năm ĐVT
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Giảm chi phí tồn kho 5 cấp
2 Giảm chi phí mua hàng 98 %
3 Xây dựng chuẩn năng lực của phòng 99.0 %
4 Hoàn thành các báo cáo, Chính xác và đúng hạn (98%) 98.0 %
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh Tần suất đánh giá
B
thần thái độ
Ngày Tuần Tháng Quý
Cập nhập số liệu trên hệ thống ERP kịp thời, chính
1 ●
xác
2 Quản lý vật tư hàng hóa tại kho ●
Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng
3 ●
nghiệp
4 Thời gian tham gia các khóa đào tạo
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%
Tần suất đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% 30% và 10%
tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp tr
trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90100% mục tiêu = 4, Đạt 60 90% mục
Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Bộ phận: Phòng TCKT
Tầm Kết quả
Kết quả Tỷ lệ
tiêu trong kỳ quan thực hiện
thực hiện thực hiện
trọng tổng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
(7) (8) (9) (10) (11)
10% 3.0 6.0%
20% 98.0 20.0%
20% 97.0 19.6%
50% 98.0 50.0%
100.0% 45.6% 27.4%
Tầm Điểm Kết quả
Tỷ lệ
t đánh giá quan đánh giá thực hiện
thực hiện
trọng (trên 5) tổng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
51.2%
hống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng %
tiêu = 4, Đạt 60 90% mục tiêu = 3, Đạt 4060% mục tiêu = 2,