You are on page 1of 38

KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN KINH DOANH, ĐẤU THẦU

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


đạt <80% Đạt >110%
1 Doanh thu Tỷ đ Kế toán 3.25 50%
mục tiêu
90% mục <100% mục - 110% mục
MT
3.5 4 108%
tiêu tiêu tiêu

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


Giá trị Doanh thu nhận đạt <80% Đạt >110%
2 % Kế toán >=85% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 100% 4
được tiền thanh toán mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu

Công nợ quá hạn trên 3


3
tháng
% Kế toán <5% 10% >20% <15% <10% <5% Không có 3% 4

Than phiên chính thức của


Trưởng KH khen
4 khách hàng (tiến độ, chất Lần 0 10% >2 2 1 0 0 4 100%
BP ngợi
lượng, thái độ, dịch vụ...)

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng

F06.21 Rev 16.3.2017


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 8,854,197


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN KINH DOANH, ĐẤU THẦU

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng

F06.21 Rev 16.3.2017


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN KẾ TOÁN

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


Cung cấp số liệu kế toán, tài đạt <80%
1 % TP 100% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục Không có 90% 3
chính chính xác (số liệu lần đầu) mục tiêu
tiêu tiêu tiêu

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


Cung cấp số liệu, báo cáo kịp đạt <80%
2 % TP 100% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục Không có 80% 2
thời, đúng hạn quy định mục tiêu
tiêu tiêu tiêu

Đối chiếu và kiểm soát công nợ


3 Sai sót TP 0 20% >2 2 1 0 Không có 2 3
chính xác

Có kiểm soát, cảnh báo về doanh


Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
thu, công nợ, chi phí thực tế, có đạt <80%
4 % TP 100% 15% 90% mục <100% mục - 110% mục Không có 90% 3
báo cáo so sánh mục tiêu hàng mục tiêu
tiêu tiêu tiêu
tháng (qua email)

Đề xuất giải pháp giảm chi phí


5 Đề xuất TP 5 15% <3 3 4 5 >5 3
tài chính, tồn kho, mua hàng, …

Tổng cộng (A)

F06.21 Rev 16.3.2017


22

% đạt
được

90%

80%

90%

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN NHÂN SỰ

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Bảng lương và Bảo hiểm, thuế


1 TNCN đúng quy chế, không có Sai sót HNCS 0 20% >2 2 1 0 Không có 2 3
sai sót

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


Kết quả tuyển dụng (đạt được so đạt <80%
2 % HNCS 100% 30% 90% mục <100% mục - 110% mục Không có 80% 2
với nhu cầu tuyển) mục tiêu
tiêu tiêu tiêu

Tỷ lệ nhân viên được đào tạo Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
đạt <80%
3 hàng tháng (chương trình của % HNCS 100% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục Không có 80% 2
mục tiêu
công ty theo kế hoạch) tiêu tiêu tiêu

Than phiên của người lao động


4 Lần HNCS 0 10% >2 2 1 0 Khen ngợi 1 3
về công tác nhân sự

Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu


quả tuyển dụng, duy trì nhân
5 Đề xuất HNCS 5 10% <3 3 4 5 >5 3 2
viên, nâng cao năng suất lao
động

Tổng cộng (A)

F06.21 Rev 16.3.2017


22

% đạt
được

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


Tỷ lệ hoàn thành công việc được đạt <80% Đạt >110%
1 % Kế toán 5% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 2% 4
giao đúng hạn so với kế hoạch mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu

Số lần không đảm bảo vệ sinh,


2 Lần HNCS 0 20% >2 2 1 0 Khen ngợi 1 3
thẩm mỹ của văn phòng, nhà bếp

Số lần thông tin nội bộ không


3 đúng (mời họp, thông báo email, Lần HNCS 0 20% >2 2 1 0 Không có 1 3
công văn sai…)

Số lần vi phạm về nguyên tắc


4 Lần HNCS 0 20% >2 2 1 0 Không có 1 3
quản lý tài sản của công ty

Than phiên của khách hàng, đối


5 tác, ban lãnh đạo, người lao động Lần HNCS 0 10% >2 2 1 0 Khen ngợi 1 3
về công tác hành chính

Tổng cộng (A)

F06.21 Rev 16.3.2017


22

% đạt
được

40%

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN MUA HÀNG, XNK

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Giảm chi phí mua hàng,


Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
logistic, chi phí mua hàng đạt <80% Đạt >110%
1 % Kế toán 2% 30% 90% mục <100% mục - 110% mục 2% 4 100%
khác (tỷ lệ % so với mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu
doanh thu)

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


PKD, đạt <80% Đạt >110%
2 Tỷ lệ giao hàng đúng hạn % 100% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 80% 2
KTTC mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu

Đối chiếu và kiểm soát


3 Sai sót Kế toán 0 20% >2 2 1 0 Không có 2 3
công nợ mua chính xác

Tỷ lệ giao dịch tuân thủ Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
Trưởng đạt <80% Đạt >110%
4 quy trình mua hàng của % 100% 10% 90% mục <100% mục - 110% mục 80% 2
BP mục tiêu MT
công ty tiêu tiêu tiêu

Than phiên chính thức của


đối tác, phòng ban liên Trưởng
5 Lần 0 10% >2 2 1 0 Khen ngợi 0 4 100%
quan (tiến độ, chất lượng, BP
thái độ, dịch vụ...)

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
F06.21 Rev 16.3.2017
Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN VẬT TƯ KHO HÀNG

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Giảm chi phí dữ trự hàng


hóa, chi phí vận tải, nâng Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
đạt <80% Đạt >110%
1 hạ... (tỷ lệ % so với doanh % Kế toán 5% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 2% 4 40%
mục tiêu MT
thu), giảm so với năm tiêu tiêu tiêu
trước

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


Tỷ lệ giao hàng chính xác, PKD, đạt <80% Đạt >110%
2 % 100% 30% 90% mục <100% mục - 110% mục 80% 2
đúng hạn KTTC mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu

Tỷ lệ hàng hóa bị giảm


Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
chất lượng, hư hỏng do Trưởng đạt <80% Đạt >110%
3 % 0% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 80% 2
quá trình bảo quản, nâng BP mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu
hạ

Cập nhật số liệu nhập Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
PKD, đạt <80% Đạt >110%
4 xuất, báo cáo vật tư kịp % 100% 10% 90% mục <100% mục - 110% mục 80% 2
Kế toán mục tiêu MT
thời, đúng hạn quy định tiêu tiêu tiêu

Than phiên chính thức của


đối tác, phòng ban liên Trưởng
5 Lần 0 10% >2 2 1 0 Khen ngợi 0 4 100%
quan (tiến độ, chất lượng, BP
thái độ, dịch vụ...)

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

F06.21 Rev 16.3.2017


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN MARKETING

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Tăng số lượng khách hàng tiềm Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
PKD, đạt <80% Đạt >110%
1 năng từ kênh quảng cáo (khách % 20% 30% 90% mục <100% mục - 110% mục 2% 4
PTDA mục tiêu MT
có nhu cầu mua) tiêu tiêu tiêu

Tăng Tỷ lệ người truy nhập


Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
mới vào Web (=số người truy Trưởng đạt <80% Đạt >110%
2 % 20% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 80% 2
cập mới/tổng số người truy BP mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu
cập)

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


Giảm chi phí quảng cáo/khách Trưởng đạt <80% Đạt >110%
3 % 5% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 80% 2
hàng tiềm năng BP mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu

Tăng tỷ lệ chuyển đổi (số


Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
lượng khách mua hàng thực PKD, đạt <80% Đạt >110%
4 % 20% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 80% 2
tế/số lượng khách hàng tiềm PTDA mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu
năng từ kênh online

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng

F06.21 Rev 16.3.2017


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


22

% đạt
được

10%

80%

F06.21 Rev 16.3.2017


% đạt
được

ăm …..

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ CÁN BỘ KỸ THUẬT HIỆN TRƯỜNG

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Giảm chi phí chung thi Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
KTTC, đạt <80% Đạt >110%
1 công (tỷ lệ % so với giá trị % 5% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 2% 4 40%
Kế toán mục tiêu MT
sản xuất) tiêu tiêu tiêu

Giảm chi phí hao hụt vật Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
KTTC, đạt <80% Đạt >110%
2 tư trong thi công (tỷ lệ % % 5% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 2% 4 40%
Kế toán mục tiêu MT
so với giá trị sản xuất) tiêu tiêu tiêu

Giá trị Nghiệm thu (duyệt


Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
HS thanh quyết toán) - Tỷ đạt <80% Đạt >110%
3 % KTTC >=90% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 2 3
lệ so với giá trị thi công mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu
hoàn thành

Tăng năng suất lao động


Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
(giá trị thi công hoàn đạt <80% Đạt >110%
4
thành được nghiệm
% KTTC 10% 20%
mục tiêu
90% mục <100% mục - 110% mục
MT
3% 4
tiêu tiêu tiêu
thu/cán bộ KT)

Than phiên chính thức của


KH khen
5 khách hàng (tiến độ, chất Lần KTTC 0 10% >2 2 1 0 0 4 100%
ngợi
lượng, thái độ, dịch vụ...)

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
F06.21 Rev 16.3.2017
Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ CÁN BỘ HỒ SƠ THANH TOÁN

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Giảm chi phí công tác hồ Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
KTTC, đạt <80% Đạt >110%
1 sơ (tỷ lệ % so với doanh % 5% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 2% 4 40%
Kế toán mục tiêu MT
thu) tiêu tiêu tiêu

Tỷ lệ hoàn thành công Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


đạt <80% Đạt >110%
2 việc được giao đúng hạn % Kế toán 5% 10% 90% mục <100% mục - 110% mục 2% 4 40%
mục tiêu MT
so với kế hoạch tiêu tiêu tiêu

Giá trị Nghiệm thu (duyệt


Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
HS thanh quyết toán) - Tỷ đạt <80% Đạt >110%
3 % KTTC >=90% 20% 90% mục <100% mục - 110% mục 2 3
lệ so với giá trị thi công mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu
hoàn thành

Tăng năng suất lao động Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
đạt <80% Đạt >110%
4 (giá trị hố sơ được nghiệm % KTTC 10% 10%
mục tiêu
90% mục <100% mục - 110% mục
MT
3% 4
thu/cán bộ KT) tiêu tiêu tiêu

Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%


Giá trị Doanh thu nhận đạt <80% Đạt >110%
5 % Kế toán >=85% 30% 90% mục <100% mục - 110% mục 100% 4
được tiền thanh toán mục tiêu MT
tiêu tiêu tiêu

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
F06.21 Rev 16.3.2017
Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = #VALUE!


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN KIỂM SOÁT CHI PHÍ VÀ HỢP ĐỒNG

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Theo dõi chính xác doanh thu chi


1 phí dự toán của các hợp đồng, dự án, Sai sót TP 0 20% >2 2 1 0 Không có 2 3
đối chiếu số liệu dự toán và thực tế

Soát xét, kiểm soát hợp đồng,


2 Sai sót TP 0 20% >2 2 1 0 Không có 2 3
phương án kinh doanh

Kiểm soát công nợ quá hạn trên 3


3
tháng
% Kế toán <5% 10% >20% <15% <10% <5% Không có 3% 4

Kiểm soát chi phí, khối lượng; cảnh Đạt 80% - Đạt 90% - Đạt từ 100%
đạt <80%
4 báo nguy cơ vượt dự toán, lỗ chi phí 100% KTTC 100% 15% 90% mục <100% mục - 110% mục Không có 90% 3
mục tiêu
hợp đồng hoặc dự án tiêu tiêu tiêu

Đề xuất giải pháp giảm chi phí và


5 Đề xuất TP 5 15% <3 3 4 5 >5 3
tăng hiệu quả công tác quản lý

Tổng cộng (A)


B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng

F06.21 Rev 16.3.2017


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


22

% đạt
được

200%

200%

90%

80%

F06.21 Rev 16.3.2017


% đạt
được

ăm …..

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN LÁI XE, LÁI MÁY

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
F06.21 Rev 16.3.2017
Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ CÁN BỘ AN TOÀN LAO ĐỘNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI DỰ ÁN

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022

Đơn vị Công thức Nguồn dữ Mục Tỷ trọng Tiêu chí đánh giá kết quả Kết quả Mức đạt (ghi % đạt
TT CHỈ TIÊU Lương KPI
tính tính liệu tiêu KPI thực hiện 1/2/3/4/5) được
1 2 3 4 5
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Số lượng kiểm tra công


TP.
1 tác thi công tại dự án Báo cáo 100% 35% 0 1 2 >2
QLCL-AT
trong tháng

Theo dõi sự cải thiện qua TP.


2 Qúa hạn 0% 25% 3 2 1 0 Không có
các báo cáo kiểm tra QLCL-AT

Toolbox, huấn luyện an


toàn, BPTC trước khi làm TP.
3 Lần 100% 25% 0-9 10-12 13-15 16-20 >20
việc cho công nhân trong QLCL-AT
tháng

Không xảy ra tai nạn


TP.
4 trong thi công trong tháng Tai nạn
QLCL-AT
100% 15% 1 Không
tại dự án

Tổng cộng 0
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định 0
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80% 0
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc
KPI VỊ TRÍ CÁN BỘ AN TOÀN LAO ĐỘNG VỊ TRÍ VĂN PHÒNG
Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022
Tiêu chí đánh giá kết quả
Đơn vị Công thức Nguồn dữ Mục Tỷ trọng Kết quả Mức đạt (ghi % đạt
TT CHỈ TIÊU Lương KPI
tính tính liệu tiêu KPI 1 2 3 4 5 thực hiện 1/2/3/4/5) được

A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Số lượng kiểm tra công


TP.
1 tác thi công tại dự án Lần 100% 30% 0-1 2 3 4 >4
QLCL-AT
trong tháng

Theo dõi sự cải thiện qua TP.


2 Qúa hạn 0% 20% >3 3 2 1 Không có
các báo cáo kiểm tra QLCL-AT

Đào tạo huấn luyện định


kỳ BPTC, BPAT cho Lần / TP.
3 100% 30% 0 1 >1
CBKT và lần đầu cho Tuần QLCL-AT
CBKT mới vào công ty

Than phiên chính thức của


BGĐ, phòng ban liên Trưởng
4 Lần 0 20% >2 2 1 0 Khen ngợi
quan (tiến độ, chất lượng, BP
thái độ)
Tổng cộng 0
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0
Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định 0
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80% 0
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0
Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0
Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc
KPI VỊ TRÍ NHÂN VIÊN THIẾT KẾ

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
F06.21 Rev 16.3.2017
Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ BẢO VỆ

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
F06.21 Rev 16.3.2017
Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ NẤU ĂN

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
F06.21 Rev 16.3.2017
Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017


KPI VỊ TRÍ TẠP VỤ

Họ và tên: ...................................... Tháng 4/ 2022


Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
A CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH: (tối đa không quá 5 key) 0 60% 80% 100% 110%
Quy định tính các mức đạt được của KPI

Tổng cộng
B Kỷ luật lao động
Cá nhân thực hiện nghiêm túc NQLĐ, không bị nhắc nhở, thưởng KPI = 5% kết quả mục A, Bị nhắc nhở hoặc kỷ luật: thưởng KPI =0

Cá nhân đi làm ngày công thực tế <15 ngày thì thưởng KPI = 0; nếu <20 ngày thưởng KPI tối đa 50% quy định
F06.21 Rev 16.3.2017
Công Tiêu chí đánh giá kết quả Mức đạt
Đơn vị Nguồn Mục Tỷ trọng Kết quả % đạt
TT CHỈ TIÊU thức (ghi
tính dữ liệu tiêu KPI thực hiện được
tính 1 2 3 4 5 1/2/3/4/5)
C Thưởng KPI theo Doanh thu toàn Công ty đạt được: Tổng thưởng tối đa = 5% kết quả mục A
- Doanh thu đạt >110%: 110% tổng thưởng - Doanh thu đạt 80-89%: 80% tổng thưởng 80%
- Doanh thu đạt 100-110%: 100% tổng thưởng - Doanh thu đạt <80%: 70% tổng thưởng
- Doanh thu đạt 90-99%: 90% tổng thưởng - Doanh thu đạt <70%: KPI = 0

Kết luận: Tổng tiền lương KPI đạt được = 0


Ngày …. Tháng….. năm …..
Nhân viên Trưởng phòng Giám đốc

F06.21 Rev 16.3.2017

You might also like