You are on page 1of 47

HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG VÀ ĐÁNH G

A. XÂY DỰNG MỤC TIÊU HÀNH ĐỘNG


Stt Bước thực hiện Công cụ sử dụng
I Xây dựng Mục tiêu hành động cấp Công ty

Khoa học quản trị kinh doanh, PEST,


1 Xây dựng/rà soát chiến lược Công ty SWOT, BSC, Phân tích Năng lực cạnh
tranh, Phân tích dòng chảy kinh doanh

2 Lập thẻ cân bằng điểm BSC BSC

3 Rà soát chức năng nhiệm vụ Ma trận chức năng nhiệm vụ Công ty,

4 Xây dựng mục tiêu Công ty theo năm BSC và KPI

Phân tích dữ liệu quá khứ, Phân tích


5 Phân bổ mục tiêu Công ty theo tháng
tính thời vụ

Phân bổ mục tiêu công ty xuống các Đơn vị


6 Ma trận chức năng nhiệm vụ theo mục
theo năm
tiêu, Quy chế tổ chức hoạt động điều
Phân bổ mục tiêu công ty xuống các Đơn vị hành
7
theo tháng
II Xây dựng Mục tiêu hành động cấp Đơn vị
1 Nhận KPI được giao từ Công ty
2 Rà soát lại KPI

2.1 KPI được giao theo mục tiêu công ty từ BSC


2.2 KPI theo chức năng nhiệm vụ của Đơn vị Quy chế tổ chức hoạt động điều hành
2.3 KPI bổ sung
2.4 KPI nỗ lực thực hiện công việc
2.5 KPI phối hợp
2.6 KPI năng lực công hiến
3 Hoàn chỉnh KPI Đơn vị
Phân tích dòng chảy hoạt động của
Đơn vị
3.1 Rà soát chức năng nhiệm vụ Đơn vị Ma trận chức năng Đơn vị
Xây dựng ma trận chức năng nhiệm vụ theo
Ma trận chức năng Đơn vị theo mục
3.2 mục tiêu đến các vị trí làm việc
tiêu
3.3 Phân bổ KPI Đơn vị cho cá nhân
3.4 Phân bổ KPI Đơn vị từ năm sang tháng Dữ liệu quá khứ, tính thời vụ nếu có
3.5 Công bố KPI theo năm, tháng của Đơn vị
III Xây dựng Mục tiêu hành động cá nhân
1 Nhận KPI được giao từ Đơn vị
2 Rà soát lại KPI
2.1 KPI được giao theo mục tiêu Đơn vị
2.2 KPI theo chức năng nhiệm vụ của cá nhân MTCV cá nhân
2.3 KPI bổ sung
2.4 KPI nỗ lực thực hiện công việc
2.5 KPI phối hợp
2.6 KPI năng lực công hiến
3 Hoàn chỉnh KPI Cá nhân
3.1 Rà soát chức năng nhiệm vụ cá nhân Nhật ký công việc cá nhân
Xây dựng mục tiêu nhiệm vụ theo chức năng, Ma trận chức năng Đơn vị theo mục
3.2 nhiệm vụ của vị trí tiêu
3.3 Phân bổ KPI cá nhân từ năm sang tháng Dữ liệu quá khứ, tính thời vụ nếu có
3.4 Đăng ký KPI theo năm, tháng của cá nhân
3.5 Lập kế hoạch hành động cá nhân
B. ĐÁNH GIÁ MỤC TIÊU HÀNH ĐỘNG
Stt Bước thực hiện Diễn giải
I Đánh giá kết quả hành động cấp Công ty
1. Trọng số nhóm: 25% - 25% - 25% -
25%, thể hiện quyền lực của người lãnh
đạo
1 Xác định trọng số
2. Trọng số thành phần: Trọng số
nhóm/số mục tiêu thành phần thể hiện
quyền lực của người lãnh đạo

Có 2 phương pháp đánh giá:


1. Mục tiêu có tính chất pháp lệnh:
thực hiện 100% được 100% KPI, thực
2 Xây dựng cách đánh giá cho mỗi chỉ tiêu hiện dưới 100% được 0% KPI
2. Mục tiêu thông thường: %KPI đạt
được = KQ thực hiện/Kế hoạch *
100%.

P.KH tổng hợp dữ liệu đánh giá từ các


báo của các Đơn vị được phân công
3 Đánh giá phụ trách trong phần Công cụ đo
lường/nguồn chứng minh
TGĐ đánh giá
II Đánh giá kết quả hành động cấp Đơn vị
1. Trọng số nhóm:
+ Mục tiêu Cty: 50%
+ Các mục tiêu còn lại: 50%
1 Xác định trọng số
2. Trọng số thành phần: Trọng số
nhóm/số mục tiêu thành phần thể hiện
quyền lực của người lãnh đạo
Có 2 phương pháp đánh giá:
1. Mục tiêu có tính chất pháp lệnh:
thực hiện 100% được 100% KPI, thực
2 Xây dựng cách đánh giá cho mỗi chỉ tiêu hiện dưới 100% được 0% KPI
2. Mục tiêu thông thường: %KPI đạt
được = KQ thực hiện/Kế hoạch *
100%.

P.KH tổng hợp dữ liệu đánh giá từ các


báo của các Đơn vị được phân công
3 Đánh giá phụ trách trong phần Công cụ đo
lường/nguồn chứng minh
TĐV đánh giá
III Đánh giá kết quả hành động cá nhân

1. Trọng số nhóm:
+ Mục tiêu Đơn vị: 50%
+ Các mục tiêu còn lại: 50%
1 Xác định trọng số
2. Trọng số thành phần: Trọng số
nhóm/số mục tiêu thành phần thể hiện
quyền lực của người lãnh đạo

Có 2 phương pháp đánh giá:


1. Mục tiêu có tính chất pháp lệnh:
thực hiện 100% được 100% KPI, thực
2 Xây dựng cách đánh giá cho mỗi chỉ tiêu hiện dưới 100% được 0% KPI
2. Mục tiêu thông thường: %KPI đạt
được = KQ thực hiện/Kế hoạch *
100%.

P.KH tổng hợp dữ liệu đánh giá từ các


báo của các Đơn vị được phân công
3 Đánh giá phụ trách trong phần Công cụ đo
lường/nguồn chứng minh
Cá nhân đánh giá
ÀNH ĐỘNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THEO CÔNG CỤ BSC & KPI

Trách nhiệm
Biểu mẫu Lưu ý
Soạn thảo Duyệt

Ban chiến
BM 1 - XDCL CT HĐQT
lược

Ban chiến
BM 2 - BĐCL CT HĐQT
lược
Ban chiến
BM 3 - MTCN CT HĐQT
lược
Ban chiến
BM 4 - KPI CTY Áp dụng nguyên tắc 10/80/10 CT HĐQT
lược
Thống kê mục tiêu năm trước so với mức
bình quân năm đề xác định tính mùa vụ.
Ban chiến
BM 4 - KPI CTY Mục tiêu phân bổ cho từng năm = Mục CT HĐQT
lược
tiêu bình quân nhân với % tính mùa vụ
từng tháng

Ban chiến
CT HĐQT
lược
BM 4 - KPI CTY
Ban chiến
CT HĐQT
lược

TĐV TGĐ
TĐV TGĐ

TĐV TGĐ
TĐV TGĐ
TĐV TGĐ
TĐV TGĐ
TĐV TGĐ
TĐV TGĐ
TĐV TGĐ

BM 5 - PTDC ĐV
BM 6 - MTCN ĐV Áp dụng nguyên tắc 20/80 TĐV TGĐ

TĐV TGĐ
BM 7 - KPI ĐV TĐV TGĐ
TĐV TGĐ
TĐV TGĐ
NV TĐV
NV TĐV
NV TĐV
NV TĐV
NV TĐV
NV TĐV
NV TĐV
NV TĐV
Áp dụng nguyên tắc 20/80 NV TĐV
BM 8 - NKCV NV TĐV

NV TĐV
BM 9 - KPI CN NV TĐV
NV TĐV
NV TĐV

Trách nhiệm
Biểu mẫu Lưu ý
Tự đánh giá Duyệt

Mục tiêu khó, quan trọng chiếm trọng số


cao
Trường hợp thực tế có phát sinh mục tiêu TGĐ CT HĐQT
bổ sung ngoài kế hoạch phải tiến hành
phân bổ lại trọng số.

BM10-ĐGCT
TGĐ CT HĐQT

TGĐ CT HĐQT

Mục tiêu khó, quan trọng chiếm trọng số


cao
Trường hợp thực tế có phát sinh mục tiêu TĐV TGĐ
bổ sung ngoài kế hoạch phải tiến hành
phân bổ lại trọng số.

BM11-ĐGĐV
BM11-ĐGĐV
TĐV TGĐ

TĐV TGĐ

Mục tiêu khó, quan trọng chiếm trọng số


cao
Trường hợp đánh giá tháng: Có bao nhiêu
mục tiêu thì đánh bấy nhiêu
Phân bổ lại trong số đánh giá tháng:
TH1: Mục tiêu thành phần nào trong
nhóm không đánh giá tháng thì trọng số
được phân bổ đều các mục tiêu thành
Cá nhân TĐV
phần khác trong nhóm.
TH2: Mục tiêu cả nhóm không đánh giá
trong tháng thì trọng số nhóm được phân
bổ đều cho các mục tiêu thành phần của
nhóm khác có đánh giá tháng.
Trường hợp thực tế có phát sinh mục tiêu
bổ sung ngoài kế hoạch phải tiến hành
BM12-ĐGĐV
phân bổ lại trọng số.

Cá nhân TĐV

Cá nhân TĐV
& KPI

ách nhiệm
Thời gian
Ban hành

P.KH

P.KH

P.KH

P.KH
Tháng 10
hàng năm

P.KH

P.KH

P.KH

P.KH
P.KH

P.KH
P.KH
P.KH
P.KH
P.KH
P.KH
P.KH

P.KH

P.KH
P.KH
P.KH Tháng 11
P.KH hàng năm
TĐV
TĐV
TĐV
TĐV
TĐV
TĐV
TĐV
Tháng 12
TĐV
hàng năm
TĐV
TĐV

TĐV
TĐV
TĐV
TĐV

ách nhiệm
Thời gian
Công bố

Tháng 10
P.KH
hàng năm

Tháng 10
P.KH
hàng năm

Từ ngày
P.KH 10-15
tháng sau

Tháng 11
P.KH
hàng năm
Tháng 11
P.KH
hàng năm

Từ ngày 5-
P.KH 10 tháng
sau

Tháng 12
P.KH
hàng năm

Tháng 12
P.KH
hàng năm

từ ngày 1 -
P.KH 5 tháng kế
tiếp
Tên Công ty:

Triết lý kinh doanh:


Sứ mệnh:
Phương châm hoạt động:
Phạm vi kinh doanh:
Năng lực cốt lõi:
Tầm nhìn:
Tầm nhìn ngắn hạn
Tầm nhìn trung hạn:
Tầm nhìn dài hạn:

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜN


1. Phân tích PEST (Môi trường Vĩ mô)
Yếu tố Thuận lợi (cơ hội)

Chính trị/Chính sách

Kinh tế

Xã hội

Công nghệ
2. Phân tích ngành: Các vấn đề chính yếu về môi trường ngành và môi trường cạnh tranh

Yếu tố Phân tích


Các đặc điểm kinh tế nổi trội
của ngành
Các lực cạnh tranh và điểm
mạnh của từng thế lực
Các động lực tạo thay đổi
trong ngành

Phân tích đối thủ cạnh tranh


Các yếu tố thành công chính
trong ngành

3. Phân tích Năng lực cạnh tranh (môi trường cạnh tranh trực tiếp)
Yêu tố Thuận lợi (cơ hội)

Nhà cung ứng

Khách hàng

Đối thủ cạnh tranh hiện tại

Đối thủ tiềm ảnh


Sản phẩm thay thế

3.1 : Phân tích nhà cung ứng


Nhà cung ứng Sản phẩm chính Tỷ trọng cung ứng Giá cả

Công ty
3.2 : Phân tích khách hàng
Khách hàng Sản phẩm/dịch vụ Nhu cầu sử dụng Đ

3.3 : Phân tích đối thủ cạnh tranh hiện tại


Đối thủ cạnh tranh Sản phẩm/dịch vụ Năng lực Công nghệ

Công ty

PHÂN TÍCH MÔI TRƯ


1. Phân tích chuỗi giá trị hoạt động kinh doanh

Hành chính:
Nhân sự:
Kế hoạch:
Hỗ trợ Tài chính:
Kế toán:
Kho bãi, nhà xưởng:
Pháp luật:
Đầu vào
NVL - Vật tư
MMTB & CCDC Cung ứng Chất lượng
Đơn hàng
Công việc SP trung gian Đơn vị phụ trách Vị trí làm việc (%) Công việc
Hoạt động chức năng

Cố định Biến đổi Cố định


Chi phí

VBLQ

Giá trị gia tăng

Giá trị do khách hàng đánh giá

2. Phân tích SWOT & BSC


2.1. SWOT Tài chính tổng thể
Điểm mạnh tài chính tổng thể (SF) Điểm yếu tài chính tổng thể (WF)

SF 1 WF 1
SF 2 WF 2
SF 3 WF 3
SF 4 WF 4

Cơ hội tài chính tổng thể (OF) Thách thức tài chính tổng thể (TF)

OF 1 TF 1
OF 2 TF 2
OF 3 TF 3
OF 4 TF 4

2.2. SWOT Khách hàng tổng thể


Điểm mạnh tài chính tổng thể (SC) Điểm yếu tài chính tổng thể (WC)

SC 1 WC 1
SC 2 WC 2
SC 3 WC 3
SC 4 WC 4

Cơ hội tài chính tổng thể (OC) Thách thức tài chính tổng thể (TC)

OC 1 TC 1
OC 2 TC 2
OC 3 TC 3
OC 4 TC 4

2.3. SWOT hoạt động - quy trình nội bộ tổng thể


Điểm mạnh tài chính tổng thể (SP) Điểm yếu tài chính tổng thể (WP)

SP 1 WP 1
SP 2 WP 2
SP 3 WP 3
SP 4 WP 4

Cơ hội tài chính tổng thể (OP) Thách thức tài chính tổng thể (TP)

OP 1 TP 1
OP 2 TP 2
OP 3 TP 3
OP 4 TP 4

2.3. SWOT học hỏi - phát triển tổng thể


Điểm mạnh tài chính tổng thể (SL) Điểm yếu tài chính tổng thể (WL)

SL 1 WL 1
SL 2 WL 2
SL 3 WL 3
SL 4 WL 4
SL 1 WL 1
SL 2 WL 2
SL 3 WL 3
SL 4 WL 4

Cơ hội tài chính tổng thể (OL) Thách thức tài chính tổng thể (TL)

OL 1 TL 1
OL 2 TL 2
OL 3 TL 3
OL 4 TL 4
Năm Doanh thu Lợi nhuận ROE Thị Phần

TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

Khó khăn (thách thức)

Kết luận: Tính hấp dẫn của ngành

Khó khăn (thách thức) Tác động đến Công ty


Giá cả Tiến độ cung ứng Chất lượng sản phẩm Giá

Đáp ứng hiện tại Khả năng khai thác Biên độ lợi nhuận

Công nghệ Thị phần Khách hàng ROE

HÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Chuỗi giá trị hoạt động kinh doanh

Chất lượng Sản xuất

SP trung gian Đơn vị phụ trách Vị trí làm việc (%) Công việc SP trung gian Đơn vị phụ trách

Cố định Biến đổi Cố định Biến đổi


Giải pháp ngắn hạn kết hợp SF & OF
chính tổng thể (WF) SF OF Chú thích Giải pháp

Giải pháp ngắn hạn kết hợp WF & OF


i chính tổng thể (TF) SF OF Chú thích Giải pháp

Giải pháp ngắn hạn kết hợp SC & OC


chính tổng thể (WC) SC OC Chú thích Giải pháp

Giải pháp ngắn hạn kết hợp WC & OC


i chính tổng thể (TC) SC OC Chú thích Giải pháp

Giải pháp ngắn hạn kết hợp SP & OP


chính tổng thể (WP) SP OP Chú thích Giải pháp

Giải pháp ngắn hạn kết hợp WP & OP


i chính tổng thể (TP) SP OP Chú thích Giải pháp

Giải pháp ngắn hạn kết hợp SL & OL


chính tổng thể (WL) SL OL Chú thích Giải pháp
Giải pháp ngắn hạn kết hợp WL & OL
i chính tổng thể (TL) SL OL Chú thích Giải pháp
Quy mô thị trường

Tác động đến Công ty


Giá

Biên độ lợi nhuận

ROE

động kinh doanh

Bán hàng Dịch vụ sau bán hàng

Vị trí làm việc (%) Công việc SP trung gian Đơn vị phụ trách Vị trí làm việc (%) Công việc

Biến đổi Cố định Biến đổi Cố định


p SF & OF Giải pháp trung hạn kết hợp SF & TF
Giải pháp SF TF Chú thích Giải pháp

WF & OF Giải pháp dài hạn kết hợp WF & TF


Giải pháp SF OF Chú thích Giải pháp

p SC & OC Giải pháp trung hạn kết hợp SC & TC


Giải pháp SC TC Chú thích Giải pháp

WC & OC Giải pháp dài hạn kết hợp WC & TC


Giải pháp SC OC Chú thích Giải pháp

p SP & OP Giải pháp trung hạn kết hợp SP & TP


Giải pháp SP TP Chú thích Giải pháp

WP & OP Giải pháp dài hạn kết hợp WP & TP


Giải pháp SP OP Chú thích Giải pháp

p SL & OL Giải pháp trung hạn kết hợp SL & TL


Giải pháp SL TL Chú thích Giải pháp
WL & OL Giải pháp dài hạn kết hợp WL & TL
Giải pháp SL OL Chú thích Giải pháp
Đầu ra

Dịch vụ sau bán hàng Khách hàng

SP trung gian Đơn vị phụ trách Vị trí làm việc (%)

Cố định Biến đổi


BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

Mục tiêu cốt yếu

Tài chính

Khách hàng

Quy trình nội bộ

Học hỏi phát triển


TY
MA TRẬN CHỨC NĂNG CẤP CÔNG TY

Đơn vị Chức năng


Đơn vị
Chức năng - Nhiệm vụ KD SX

Hoạt động cung ứng đầu vào

Hoạt động bán hàng

Hoạt động marketing

Hoạt động sản xuất

Hoạt động giao hàng

Hoạt động sau bán hàng

Hoạt động hỗ trợ sản xuất

Hoạt động hỗ trợ bán hàng

Hoạt động tổ chức vận hành

Quy ước:
C: Chịu trách nhiệm chính
T: Tham gia
H: Hỗ trợ
Q: Ra quyết định
Đơn vị Chức năng
Logo Công ty BẢNG GIAO MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG TOÀN CÔNG TY NĂM 20
(Ban hành theo quyết định số ………./HĐQT ngày ……/……./…………

Trọng số KPI Phân bổ mục tiêu Công ty cho các Đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ của Đơn vị
Công cụ đo
Viễn cảnh Ký Thước đo, đơn Tần suất
Stt Mục tiêu Thành Tham lường/Nguồn Chỉ đạo thực hiện Phòng
BSC hiệu Nhóm vị tính Chỉ tiêu kiểm soát
phần chiếu chứng minh cung ứng

F1
F2
I Tài chính

C1
C2
Khách
II C3
hàng

P1
Hoạt động P2
III - Quy
trình

L1
L2
Học hỏi -
IV
Phát triển

Tổng 0% 0%

Hướng dẫn phân bổ chỉ tiêu Công ty xuống các Đơn vị: Căn cứ theo Ma trận chức năng Công ty để phân bổ theo các tiêu thức: C (Chịu trách nhiệm chính), T (tham gia trực tiếp vào dòng chảy hoạt động), H (hỗ trợ)

Người Giao mục tiêu Người nhận mục tiêu Đơn vị nhân Phân bổ mục tiêu

Chủ tịch HĐQT Tổng Giám đốc


O MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG TOÀN CÔNG TY NĂM 20 Số:
hành theo quyết định số ………./HĐQT ngày ……/……./…………
Ngày: ……/……/………

Phân bổ mục tiêu Công ty cho các Đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ của Đơn vị PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG

Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Kế Phòng


Khối SX Phòng NS 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
KDBB KDĐM NSCL KHTC toán HC

nh), T (tham gia trực tiếp vào dòng chảy hoạt động), H (hỗ trợ)

Đơn vị nhân Phân bổ mục tiêu Ngày …. Tháng ….. Năm …….
Đơn vị soạn thảo

Phòng kế hoạch
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ HOẠT ĐỘNG ĐƠN VỊ

Hỗ trợ

Đầu vào

Công việc
Hoạt động chức
năng
Cố định
Chi phí

Quy trình

Giá trị gia tăng

Giá trị do khách


hàng đánh giá
RỊ HOẠT ĐỘNG ĐƠN VỊ

SP trung gian Đơn vị Phối hợp Vị trí làm việc (%)

h Biến đổi
Công việc SP trung gian

Cố định
Chuỗi giá trị hoạt động chức năng

Đơn vị Phối hợp Vị trí làm việc (%) Công việc

Biến đổi Cố định


hoạt động chức năng

SP trung gian Đơn vị Phối hợp Vị trí làm việc (%)

Cố định Biến đổi


Công việc SP trung gian Đơn vị Phối hợp

Cố định Biến đổi


Vị trí làm việc (%) Công việc SP trung gian Đơn vị Phối hợp

Biến đổi Cố định Biến đổi


Đầu ra

Vị trí làm việc (%)

Biến đổi
MA TRẬN CHỨC NĂNG ĐƠN VỊ

VỊ TRÍ CÔNG V
Vị trí công việc

Chức năng - Nhiệm vụ TP NV … NV …

Quy ước:
C: Chịu trách nhiệm chính
T: Tham gia
H: Hỗ trợ
Q: Ra quyết định
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
Logo Công ty BẢNG GIAO MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG CHO ĐƠN VỊ NĂM 20
(Ban hành theo quyết định số ………./TGĐ, ngày ……/……./…………)

Nhóm mục Trọng số KPI Công cụ đo Phân công phụ trách PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG
Thước đo, đơn Tần suất
Stt BSC tiêu của Đơn Stt Mục tiêu Thành Tham lường/Nguồn Chỉ đạo thực hiện cho thành viên trong
Nhóm vị tính Chỉ tiêu kiểm soát
vị phần chiếu chứng minh Đơn vị 1 2 3 4 5 6
1 Tháng
Mục tiêu 2
I được giao từ 3
Công ty 4
5
1
Mục tiêu tự 2
xác định theo
II 3
chức năng
nhiệm vụ

1
2
Mục tiêu bổ
III 3
sung
4
5
L1
Mục tiêu nỗ L2
IV lực thực hiện
công việc

L1
Mục tiêu L2
V phối hợp các
đơn vị khác

L1
KPI năng lực L2
VI công hiến

Tổng 0% 0%
Hướng dẫn phân bổ chỉ tiêu Đơn vị xuống các cá nhân: Căn cứ theo Ma trận chức năng Đơn vị để phân bổ theo các tiêu thức: C (Chịu trách nhiệm chính), T (tham gia trực tiếp vào dòng chảy hoạt động), H (hỗ trợ)

Người Giao mục tiêu Người nhận mục tiêu Cá nhân nhận Phân bổ mục tiêu

Tổng Giám đốc Trưởng Đơn vị


Số:

Ngày: ……/……/………

PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG

7 8 9 10 11 12

Ngày …. Tháng ….. Năm …….


Người soạn thảo
Logo Công ty NHẬT KÝ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN HÀNG NĂM THEO CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
Họ tên: ……………… Chức vụ: ……………………. Đơn vị: ……………………………….

Hao phí giờ


Tên công Tần suất Tần suất Tần suất Số phút
Mã số Stt Tên nội dung công việc (Ghi tóm tắt) LV /lần
việc lần/năm lần/tháng lần/ngày LV/ngày
( phút )

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng

Trưởng Đơn vị
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NĂNG LỰC

Mục tiêu/kết quả Năng lực yêu cầu


Thuớc đo Công cụ đo
hành động
Tố chất Kiến thức Kỹ năng

Người lập
Logo Công ty BẢNG GIAO MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG CHO CÁ NHÂN NĂM 20
Họ tên: Chức danh

Nhóm mục Trọng số KPI Công cụ đo PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG
Thước đo, đơn Tần suất Phân công phụ trách
Stt BSC tiêu của cá Stt Mục tiêu Thành Tham lường/Nguồn Chỉ đạo thực hiện
Nhóm vị tính Chỉ tiêu kiểm soát hỗ trợ
nhân phần chiếu chứng minh 1 2 3 4 5 6
1 Tuần
Mục tiêu 2
I được giao từ 3
Đơn vị 4
5
1
Mục tiêu tự 2
xác định theo
II 3
chức năng
nhiệm vụ

1
2
Mục tiêu bổ
III 3
sung
4
5
L1
Mục tiêu nỗ L2
IV lực thực hiện
công việc

L1
Mục tiêu L2
IV phối hợp các
đơn vị khác

L1
Mục tiêu L2
năng lực
IV
công hiến

Tổng 0% 0%

Người Giao mục tiêu Người nhận mục tiêu Cá nhân nhận hỗ trợ

Trưởng Đơn vị Nguyễn văn A


Số:

Ngày: ……/……/………

PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG

7 8 9 10 11 12

Ngày …. Tháng ….. Năm …….


Người soạn thảo
Logo Công ty
BẢNG ĐÁNH GIÁ KPI THÁNG TOÀN CÔNG TY Số:
Tháng …. Năm……….
Ngày: ……/……/………

Viễn Trọng số KPI Kết quả đánh giá


Ký Thước đo, đơn Cách đánh Tỷ lệ % hoàn
Stt cảnh Mục tiêu Thành Thực Ghi chú
hiệu Nhóm vị tính Kế hoạch giá thành KPI TGĐ đánh giá HDQT đánh giá
BSC phần hiện
F1
F2
I Tài chính

C1
C2
Khách
II C3
hàng

P1
Hoạt P2
III động -
Quy trình

L1
L2
Học hỏi -
IV
Phát triển

Tổng 0% 0%

Chủ tịch HĐQT Tổng giám đốc Phòng kế hoạch


Logo Công ty BẢNG ĐÁNH GIÁ KPI ĐƠN VỊ THEO THÁNG Số:
Đơn vị: ……………………..Tháng …. Năm……….
Ngày: ……/……/………

Nhóm mục Trọng số KPI Kết quả đánh giá


Thước đo, đơn Cách đánh Tỷ lệ % hoàn
Stt BSC tiêu của Đơn Stt Mục tiêu Thành
Nhóm vị tính Kế hoạch Thực hiện giá thành KPI TĐV đánh giá TGĐ đánh giá
vị phần Ghi chú
1
Mục tiêu 2
I được giao từ 3
Công ty 4
5
1
Mục tiêu tự 2
xác định theo
II 3
chức năng
nhiệm vụ

1
2
Mục tiêu bổ
III 3
sung
4
5
L1
Mục tiêu nỗ L2
IV lực thực hiện
công việc

L1
Mục tiêu L2
IV phối hợp các
đơn vị khác

L1
KPI năng lực L2
IV công hiến

Tổng 0% 0%

Tổng Giám đốc Phòng Kế hoạch Trưởng Đơn vị


Logo Công ty BẢNG ĐÁNH GIÁ KPI CÁ NHÂN THÁNG Số:
Cá nhân: ……………………..Tháng …. Năm……….
Ngày: ……/……/………

Nhóm mục Trọng số KPI Kết quả đánh giá


Thước đo, đơn Cách đánh Tỷ lệ % hoàn
Stt BSC tiêu của cá Stt Mục tiêu Thành
Nhóm vị tính Kế hoạch Thực hiện giá thành KPI Cá nhân đánh giá TĐV đánh giá
nhân phần Ghi chú
1
Mục tiêu 2
I được giao từ 3
Công ty 4
5
1
Mục tiêu tự 2
xác định theo
II 3
chức năng
nhiệm vụ

1
2
Mục tiêu bổ
III 3
sung
4
5
Mức độ tích cực khi thực
L1
hiện kế hoạch
Mục tiêu nỗ L2 Đúng hạn cáo cáo công việc
IV lực thực hiện
công việc

Tỷ lệ phản hồi từ các bộ


L1
phận
Mục tiêu L2 Phản hồi từ lãnh đạo
IV phối hợp các
đơn vị khác

Mức tuân thủ kỷ luật lao


L1
động
Mục tiêu
năng lực L2 Kết quả đào tạo, tự đào tạo
IV
công hiến

Tổng 0% 0%

Tổng Giám đốc Trưởng Đơn vị Nhân viên

You might also like