You are on page 1of 6

BÁO CÁO CÔNG VIỆC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ

Tháng 04 /2018
(Áp dụng cho NVKD, TNKD)
Người báo cáo : Võ Thị Nhàn Cấp trên trực tiếp: Doãn Thị Vân
Chức vụ : Nhân viên kinh Doanh Chức vụ : Trưởng phòng kinh doanh
Bộ phận/Đơn vị: Đất Xanh Đà Nẵng Bộ phận/Đơn vị: Đất Xanh Đà Nẵng
Người được đánh
A . BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC giá
CBQL trực tiếp
Trọng
Tỷ lệ số
Kết quả hoàn ĐG Kết Điểm quy ĐG Kết Điểm
Hạng mục công việc hoàn
thành quả CV đổi quả CV quy đổi
thành
I. Kết quả thực hiện công*việc.(
Kém Tỷ
: Không
trọngcó doanh thu .
80%) 7.8
0
* Yếu: Có doanh thu nhưng đạt dưới
2
50 % chỉ tiêu.
Chỉ tiêu * Trung Bình: Đạt từ 50-99 % chỉ
4
doanh thu tiêu.
1 55000000 333,726,374 607% 60% 10 6.0
trong
tháng * Khá : Đạt Từ 100-149% chỉ tiêu. 6

* Giỏi : 150- 199% chỉ tiêu) 8


* Xuất sắc : Đạt trên 199% chỉ tiêu)
10

* Nếu Không có SP. 0

* Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2


Chỉ tiêu * Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% /
2 2 5 1.5 75% 8% 8.0 0.6
Sản phẩm chỉ tiêu).
* Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ
tiêu)
* Nếu không có KH tham quan 10

* Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2


Chỉ tiêu
* Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% /
3 KH tham 8 5 10 125% 8% 10.0 0.8
chỉ tiêu).
quan DA
* Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ
*tiêu)
Nếu không có KH 10

* Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2


Chỉ tiêu
KH phát * Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% /
4 60 5 80 133% 4% 10.0 0.4
sinh trong chỉ tiêu).
tháng
* Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ
tiêu) 10
* Kém (Tác phong làm việc chậm
II Tuân thủ QĐ, quy chế của công ty ( Tỷ trọng 20%) 20% 10 2
chạp, chưa hiệu quả)

* Trung bình (Tác phong làm việc


thiếu linh hoạt, chưa chuyên nghiệp
tuy nhiên có trách nhiệm đối với công 5
việc)
Tinh thần,
thái độ và
tác phong
làm việc
1 (chỉ được 100% 10 10
chọn 1
trong 5 nội
dung đánh
giá)
Tinh thần,
thái độ và * Đạt yêu cầu (Linh hoạt, khá chủ
tác phong động, có trách nhiệm trong công việc,
làm việc 6
tuân thủ chỉ đạo của cấp trên)
1 (chỉ được 100% 10 10
chọn 1
trong 5 nội * Tốt ((Thực hiện công việc tương đối
dung đánh khoa học, hợp lý, tác phong nhanh
giá) nhẹn, thái độ làm việc tích cực, có 8
trách nhiệm với công việc, tuân thủ
chỉ đạo cấp trên)
* Xuất sắc ( (Phong cách làm việc
chuyên nghiệp, nhanh nhẹn, linh hoạt,
chủ động, cầu thị trong công việc. 10
* Kém :Không có năng lực phối kết
Tinh thần hăng say, nhiệt tình, ý thức
hợp
trách nhiệm cao đối với công việc.
(Làm việc theo tinh thần cá nhân, cho
riêng mình)
0

*Cơ bản : Có nhận thức là thành viên


của tổ chức, nhưng chưa chủ động làm
Phối kết 5
việc phối hợp trong tổ chức)
hợp
(chỉ được
chọn 1 *. Đạt yêu cầu
2 100% (Có sự phối hợp, lắng nghe và hợp tác 6 10 10
trong 5
nội dung có hiệu quả với đồng đội)
đánh giá) *Tốt (Tạo sự liên kết, hỗ trợ nhau có
khả năng giải quyết mâu thuẫn trong 8
tổ chức)
* Xuất sắc (Dự đoán, giải quyết được
những khó khăn, mâu thuẫn trong tổ
10
chức, giúp hoàn thành chỉ tiêu của tổ
chức và chỉ tiêu cá nhân)
* Yếu (Thiếu tôn trọng các chuẩn
mực, giá trị văn hóa, giao tiếp của
0
Cty)
* Cơ bản (Ý thức được các chuẩn
mực, giá trị văn hóa, giao tiếp của
Cty) 5
Văn hóa
giao tiếp
(chỉ được * Đạt yêu cầu (Hành động theo các
chọn 1 chuẩn mực, giá trị văn hóa, giao tiếp 6
3 100% của Cty) 10 10
trong 5 nội
dung đánh
* Tốt (Giúp đỡ, khuyến khích đồng
giá)
nghiệp ý thức và hành động theo các
chuẩn mực, giá trị văn hóa, giao tiếp 8
của Công ty)

* Xuất sắc (Góp phần xây dựng và


phát triển các chuẩn mực, giá trị mới
10
phù hợp với chiến lược phát triển của
Công ty)
Chấp hành
nội quy, * Chấp hành 10
4 quy định 100% 10 10
của công * Không chấp hành 0
ty
Kết quả đánh giá mức độ hoàn thành công việc (KPI tháng) 9.8
Xếp loại Xuất sắc
B. KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC THÁNG KẾ TIẾP
STT Hạn mục công việc thực hiện Chỉ tiêu
2.1 Doanh thu 300000000
2.2 Sản phẩm 2
2.3 Số lượt phát sinh KH 20
2.4 Khách hàng phát sinh trong tháng 100
2.2 Tuân thủ QĐ, quy chế của công ty 100%
2.3 Thực hiện các nội dung khác
C. Phần tổng hợp nhận xét và đánh giá
STT Kết quả KPIs ( K) Xếp Hạng Đánh giá Xếp loại Ghi chú
1 >= 9.5 Xuất sắc A
2 8.2=<(K)<9.5 Giỏi B 1. Điểm quy đổi = Điểm bình quân các tiêu chí
* trọng số
3 7=<(K)<8.2 Khá C
2. Đối với NVKD & TNKD cấp trên trực tiếp là
4 5=<(K)<7 Trung bình D TPKD
5 5=<(K)<7: Kém E
1. Ý Kiến của người được đánh giá
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Ngày : ………25/04/2018…………. Ký tên : Võ Thị Nhàn……………………………………..........................................
2. Ý Kiến của Trưởng nhóm Kinh doanh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Ngày : …………………………….. Ký tên …Nguyễn Thị Quỳnh Nga………………………………....
3. Ý Kiến của Trưởng phòng kinh doanh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Ngày : …………………………….. Ký tên …Doãn Thị Vân……………………………....
4. Ý Kiến của TP HCNS
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....
5. Ý Kiến của chữ ký phê duyệt của TGĐ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....
BÁO CÁO CÔNG VIỆC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Tháng :…../……
(Áp dụng cho NVKD, TNKD)
Người báo cáo : Ông ( bà) Cấp trên trực tiếp: Ông ( bà )
Chức vụ : Chức vụ :
Bộ phận/Đơn vị: Bộ phận/Đơn vị:
A . BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Người được đánh giá CBQL trực tiếp
Kết quả Tỷ lệ Trọng số ĐG Kết Điểm quy ĐG Kết Điểm quy
Hạng mục công việc hoàn hoàn
quả CV đổi quả CV đổi
thành thành
* Kém : Không có doanh thu .
I. Kết quả thực hiện công việc.( Tỷ trọng 80%) 6.6 0.0
0
* Yếu: Có doanh thu nhưng đạt dưới
2
50 % chỉ tiêu.
Chỉ tiêu * Trung Bình: Đạt từ 50-99 % chỉ
doanh thu 4
1 35 tiêu. 69 197% 60% 8 4.8 0.0
trong * Khá : Đạt Từ 100-149% chỉ tiêu. 6
tháng
* Giỏi : 150- 199% chỉ tiêu) 8
* Xuất sắc : Đạt trên 199% chỉ tiêu)
10

* Nếu Không có SP. 0


* Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2
* Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% /
5
Chỉ tiêu chỉ tiêu).
2 2 2 100% 8% 10.0 0.8 0.0
Sản phẩm * Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ
tiêu) 10
* Nếu không có KH tham quan

* Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2


Chỉ tiêu
* Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% /
3 KH tham 8 5 6 75% 8% 8.0 0.6 0.0
chỉ tiêu).
quan DA
* Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ
tiêu) 10
* Nếu không có KH

Chỉ tiêu * Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2


KH phát * Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% /
4 60 5 60 100% 4% 10.0 0.4 0.0
sinh trong chỉ tiêu).
tháng * Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ
tiêu) 10

II Tuân thủ QĐ, quy chế của(Tác


* Kém côngphong
ty ( Tỷ
làmtrọng 20%)
việc chậm 20% 9 1.8 0 0
chạp, chưa hiệu quả)

* Trung bình (Tác phong làm việc


thiếu linh hoạt, chưa chuyên nghiệp
tuy nhiên có trách nhiệm đối với công 5
Tinh thần, việc)
thái độ và
tác phong * Đạt yêu cầu (Linh hoạt, khá chủ
làm việc động, có trách nhiệm trong công việc,
6
1 (chỉ được 100% tuân thủ chỉ đạo của cấp trên) 10
chọn 1
trong 5 nội
dung đánh
giá)
Tinh thần,
thái độ và
tác phong
làm việc
1 (chỉ được 100% 10
chọn 1
trong 5 nội * Tốt ((Thực hiện công việc tương đối
dung đánh khoa học, hợp lý, tác phong nhanh
giá) nhẹn, thái độ làm việc tích cực, có 8
trách nhiệm với công việc, tuân thủ
chỉ đạo cấp trên)
* Xuất sắc ( (Phong cách làm việc
chuyên nghiệp, nhanh nhẹn, linh hoạt,
chủ động, cầu thị trong công việc. 10
Tinh thần hăng say, nhiệt tình, ý thức
trách nhiệm cao đối với công việc.
* Kém :Không có năng lực phối kết
hợp
(Làm việc theo tinh thần cá nhân, cho
riêng mình)
0

Phối kết
hợp *Cơ bản : Có nhận thức là thành viên
(chỉ được của tổ chức, nhưng chưa chủ động làm
chọn 1 5
2 100% việc phối hợp trong tổ chức) 8
trong 5
nội dung
đánh giá) *. Đạt yêu cầu
(Có sự phối hợp, lắng nghe và hợp tác 6
có hiệu quả với đồng đội)
*Tốt (Tạo sự liên kết, hỗ trợ nhau có
khả năng giải quyết mâu thuẫn trong 8
tổ chức)
* Xuất sắc (Dự đoán, giải quyết được
những khó khăn, mâu thuẫn trong tổ
10
chức, giúp hoàn thành chỉ tiêu của tổ
chức và chỉ tiêu cá nhân)
* Yếu (Thiếu tôn trọng các chuẩn
mực, giá trị văn hóa, giao tiếp của
0
Cty)
* Cơ bản (Ý thức được các chuẩn
mực, giá trị văn hóa, giao tiếp của
Cty) 5
Văn hóa
giao tiếp
(chỉ được * Đạt yêu cầu (Hành động theo các
chọn 1 chuẩn mực, giá trị văn hóa, giao tiếp 6
3 100% của Cty) 8
trong 5 nội
dung đánh
* Tốt (Giúp đỡ, khuyến khích đồng
giá)
nghiệp ý thức và hành động theo các
chuẩn mực, giá trị văn hóa, giao tiếp 8
của Công ty)

* Xuất sắc (Góp phần xây dựng và


phát triển các chuẩn mực, giá trị mới
10
phù hợp với chiến lược phát triển của
Công ty)
nội quy, * Chấp hành 10
4 quy định 100% 10
của công * Không chấp hành 0
Kết quả đánh giá mức độ hoàn thành công việc (KPI tháng) 8.4 0.0
Xếp loại Tốt Kém
B. KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC THÁNG KẾ TIẾP
STT Hạn mục công việc thực hiện Chỉ tiêu
2.1 Doanh thu Theo chỉ tiêu quy định từng NVKD hàng tháng
2.2 Sản phẩm 2
2.3 Số lượt phát sinh KH 8
2.4 Khách hàng phát sinh trong tháng 60
2.2 Tuân thủ QĐ, quy chế của công ty 100%
2.3 Thực hiện các nội dung khác
C. Phần tổng hợp nhận xét và đánh giá
STT Kết quả KPIs ( K) Xếp Hạng Đánh giá Xếp loại Ghi chú
1 >= 9.5 Xuất sắc A
2 8.2=<(K)<9.5 Giỏi B 1. Điểm quy đổi = Điểm bình quân các tiêu chí *
trọng số
3 7=<(K)<8.2 Khá C
2. Đối với NVKD & TNKD cấp trên trực tiếp là
4 5=<(K)<7 Trung bình D TPKD
5 5=<(K)<7: Kém E
1. Ý Kiến của người được đánh giá
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……..
Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………..........................................
2. Ý Kiến của Trưởng nhóm Kinh doanh
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……..
Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....
3. Ý Kiến của Trưởng phòng kinh doanh
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……..
Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....
4. Ý Kiến của TP HCNS
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……..
Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....
5. Ý Kiến của chữ ký phê duyệt của TGĐ
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……..
Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....

You might also like