You are on page 1of 15

Kế hoạch Marketing FVP Trade

Khai thác Công nghệ Lượng tử thống trị Kỷ nguyên mới


6 Streams
6 Dòng Doanh thu
tài khoản Thưởng Thưởng Thưởng Thưởng Hồi khấu hoa
ofthu
Income
nhập PAMM chu kỳ giới thiệu nhóm quản lý hồng ( com/lot )

Thành viên 2% - 10% 1,0% - 4,0% 50% 2 Cấp : 3% - -

IB 2% - 10% 1,0% - 4,0% 100% 6 Cấp : 3 – 5% 5% 5 USD

SIB 2% - 10% 1,0% - 4,0% 100% 6 Cấp : 3 – 5% 10% 9 USD

DIB 2% - 10% 1,0% - 4,0% 100% 6 Cấp : 3 – 5% 15% 12 USD

MIB 2% - 10% 1,0% - 4,0% 100% 6 Cấp: 3 – 5% 20% 15 USD

Đối tác
Hưởng cổ tức toàn cầu và ưu đãi đăng ký mua cổ phiếu IPO
toàn cầu
Doanh thu với tài khoản PAMM
H 90% Âm tối đa 10% tại thời điểm
6% - 10%
rút gốc
Ví dụ : 1.000 USD;
Tỷ suất hoàn vốn (ROI) :
M 4% - 6% 95% 10%
> 1000 USD
Doanh thu TK PAMM:
1.000 * 10% = 100 USD
Âm tối đa 5% tại thời điểm
L 2% - 4% 100%
rút gốc

ROI hàng tháng Bảo toàn vốn


Thưởng Chu kỳ

T12
T11
T10
T9
T8
+ 2.0% Tổng (4,0%)
T7
T6 Chu kỳ 3
T5 ( > 270 Ngày )
+ 1,0% Tổng (2.0%)
T4
Khi hoàn thành chu kỳ đầu tư
T3 Chu kỳ 2 thứ ba, sẽ được cộng thêm
T2 ( 181 – 270 Ngày ) 2,0% tiền thưởng chu kỳ
+ 1,0% Tổng (1,0%)
T1 Khi hoàn thành chu kỳ đầu tư
Chu kỳ 1 thứ hai, sẽ được cộng thêm 1,0%
( 91 – 180 Ngày ) tiền thưởng chu kỳ
Sau khi hoàn thành chu kỳ đầu tư
đầu tiên, sẽ được cộng thêm 1,0%
tiền thưởng chu kỳ
Thưởng Giới thiệu

Thành viên 50% 100% IB , SIB , DIB , MIB

Số tiền đầu tư 1.000 ; ROI = 10% ; Số tiền đầu tư 1.000 ; ROI = 10% ;
Doanh thu TK PAMM = 100 USD Doanh thu TK PAMM = 100 USD

Thưởng giới thiệu: 100 USD * 50% = 50 USD Thưởng giới thiệu: 100 USD * 100% = 100 USD
Team
Thưởng Tổng thành Số tiền đầu Tổng số tiền đầu tư Doanh thu TK Tỷ lệ thưởng nhóm Tổng giá trị thưởng
Bonus
nhóm viên tư (USD) (USD) PAMM (%) nhóm (USD)

1 5 1.000 5.000 500 3% 15

2 25 1.000 25.000 2.500 3% 75

3 125 1.000 125.000 12.500 3% 375

4 625 1.000 625.000 62.500 3% 1.875

5 3.125 1.000 3.125.000 312.500 3% 9.375

6 15.625 1.000 15.625.000 1.562.500 5% 78.125

Tổng : 89.840 USD


nh viên: 2 Cấp – 3% , 3%
, SIB , DIB , MIB: 6 Cấp– 3% , 3% , 3% , 3% , 3% , 5%
Thưởng Quản lý
Thưởng Quản lý – Thưởng Quản lý –
Thưởng Quản lý
Đồng cấp Vượt cấp

Thành viên - - -

IB 5% 3% | 2% | 1% 2% | 2%

SIB 10% 3% | 2% | 1% 2% | 2%

DIB 15% 3% | 2% | 1% 2% | 2%

MIB 20% 3% | 2% | 1% 2% | 2%
Ví dụ tính mức thưởng Quản lý :
Mức xếp hạng là DIB

Số tiền đầu tư nhóm 300.000 ; ROI = 10% ; Doanh thu TK PAMM = 30.000 USD

(DIB – Thành viên) Chênh lệch mức thưởng quản lý : 15% - 0% = 15%

Thưởng quản lý:


Thành viên
30.000 * 15% = 4.500 USD

Số tiền đầu tư nhóm 800.000 ; ROI = 10% ; Doanh thu TK PAMM = 80.000 USD

(DIB – IB) Chênh lệch mức thưởng quản lý: 15% - 5% = 10%

Thưởng quản lý: IB


80.000 * 10% = 8.000 USD

Số tiền đầu tư nhóm 2.000.000 ; ROI = 10% ; Doanh thu TK PAMM = 200.000 USD

(DIB – SIB) Chênh lệch mức thưởng quản lý : 15% - 10% = 5%

Thưởng quản lý: SIB


200.000 * 5% = 10.000 USD
Hồi khấu hoa hồng IB SIB DIB MIB
5 USD 9 USD 12 USD 15 USD
1000 USD : 1 Lot

Số tiền đầu tư nhóm 300.000 ; 300 Lot ; (DIB – Thành viên) Chênh lệch hồi khấu hoa hồng:
Mức bình quân hàng tháng 3 Lot = 900 Lot 12 USD - 0 USD = 12 USD
Thành
Hồi khấu hoa hồng : 900 Lot x 12 USD = 10.800 USD
viên
Số tiền đầu tư nhóm 800.000 ; 800 Lot ; (DIB – IB) Chênh lệch hồi khấu hoa hồng:
Mức bình quân hàng tháng 3 Lot = 2,400 Lot 12 USD - 5 USD = 7 USD

IB Hồi khấu hoa hồng : 2.400 Lot x 7 USD = 16.800 USD

Số tiền đầu tư nhóm 2.000.000 ; 2.000 Lot ; (DIB – SIB) Chênh lệch hồi khấu hoa hồng:
Mức bình quân hàng tháng 3 Lot = 6.000 Lot 12 USD - 9 USD = 3 USD

SIB Hồi khấu hoa hồng : 6.000 Lot x 3 USD = 18.000 USD
Rank &
Biểu đồ xếp
Đầu tư cá nhân Số tiền đầu tư của tuyến Số tiền đầu tư nhóm tối
Eligibility
hạng Chart
và tính đủ (USD)
Yêu cầu về Chứng chỉ Nhóm
dưới trực tiếp (USD) thiểu (USD)
điều kiện
Thành viên 1.000 - - -

IB 3.000 5 thành viên tuyến dưới trực tiếp 10.000 50.000

8 thành viên tuyến dưới trực tiếp


SIB 5.000 (3 Trưởng nhóm IB) 20.000 300.000

10 thành viên tuyến dưới trực tiếp


DIB 10.000 (3 Trưởng nhóm SIB) 50.000 2.000.000

15 thành viên tuyến dưới trực tiếp


MIB 30.000 (3 Trưởng nhóm DIB) 200.000 8.000.000

Số tiền đầu tư nhóm tối thiểu: Tổng Số tiền đầu tư nhóm của tất cả các nhóm (Không bao gồm nhóm hiệu quả nhất)
Ví dụ thu nhập SIB
Doanh thu TK PAMM: 5.000 USD x 10% USD = 500 USD
Nhóm tối thiểu

Số lượng thành viên tuyến dưới trực tiếp :


7 (2 Trưởng nhóm IB) Thưởng chu kỳ: 5.000 USD x 4% USD = 200 USD
Số tiền đầu tư của tuyến dưới trực tiếp :
17.000 Thưởng giới thiệu: 20.000 USD x 10% x 100% = 2.000 USD
Số tiền đầu tư nhóm : 300.000

Nhóm hiệu quả nhất Thưởng nhóm: 405.000 USD x 10% x 3% USD = 1.215 USD
Số lượng thành viên tuyến dưới trực tiếp :
1 Trưởng nhóm IB 160.000 USD x 10% x 10% = 1.600 USD
Thưởng quản lý:
245.000 USD x 10% x 5% = 1.225 USD
Số tiền đầu tư của tuyến dưới trực tiếp :
3.000

Số tiền đầu tư nhóm: 160 Lot x 3 x 9 USD = 4.320 USD


Hồi khấu hoa hồng:
85.000 245 Lot x 3 x 4 USD = 2.940 USD

Thu nhập hàng tháng : 14.000 USD


Ví dụ thu nhập DIB
Doanh thu TK PAMM: 10.000 USD x 10% USD = 1.000 USD
Nhóm tối thiểu

Thành viên tuyến dưới trực tiếp :


9 (2 Trưởng nhóm SIB) Thưởng chu kỳ: 10.000 USD x 4% USD = 400 USD
Số tiền đầu tư của tuyến dưới trực tiếp :
45.000 Thưởng giới thiệu: 50.000 USD x 10% x 100% = 5.000 USD
Số tiền đầu tư nhóm : 2.000.000

Nhóm hiệu quả nhất Thưởng nhóm: 2,550.000 USD x 10% x 3% USD = 7.650 USD
Thành viên tuyến dưới trực tiếp :
1 Trưởng nhóm SIB 1,240.000 USD x 10% x 15% = 18.600USD
Thưởng quản lý:
1,310.000 USD x 10% x 5% = 6.550 USD
Số tiền đầu tư của tuyến dưới trực tiếp :
5.000

Số tiền đầu tư nhóm: 1,240 Lot x 3 x 12 USD = 44.640 USD


Hồi khấu hoa hồng:
500.000 1,310 Lot x 3 x 3 USD = 11.790 USD

Thu nhập hàng tháng : 95.630 USD


Ví dụ thu nhập MIB
Doanh thu TK PAMM: 30.000 USD x 10% USD = 3.000 USD
Nhóm tối thiểu

Thành viên tuyến dưới trực tiếp :


15 (2 Trưởng nhóm DIB) Thưởng chu kỳ: 30.000 USD x 4% USD = 1.200 USD
Số tiền đầu tư của tuyến dưới trực tiếp :
190.000 Thưởng giới thiệu: 200.000 USD x 10% x 100% = 20.000 USD
Số tiền đầu tư nhóm : 8.000.000

Nhóm hiệu quả nhất Thưởng nhóm: 11,200.000 USD x 10% x 3% USD = 33.600 USD
Thành viên tuyến dưới trực tiếp :
1 Trưởng nhóm DIB 3,100.000 USD x 10% x 20% = 62.000 USD
Thưởng quản lý:
8,100.000 USD x 10% x 5% = 40.500 USD
Số tiền đầu tư của tuyến dưới trực tiếp :
10.000

Số tiền đầu tư nhóm: 3,100 Lot x 3 x 15 USD = 139.500USD


Hồi khấu hoa hồng:
3.000.000 8,100 Lot x 3 x 3 USD = 72.900 USD

Thu nhập hàng tháng : 372.700 USD


Ghi chú :
• Phân bổ thu nhập:
 70% ( Ví hoa hồng )
 20% ( Ví kích hoạt )
 10% ( Ví IPO )
Giá trị tích lũy trong ví IPO có thể được đổi thành cổ phiếu của công ty trong tương lai

• Rút tiền :
 Số tiền tối thiểu: 100 USD
 Thời gian xử lý: Được thanh toán vào Chủ Nhật hàng tuần, xử lý vào ngày Thứ
Hai tiếp theo

• Nâng mức đầu tư:


 Nâng mức đầu tư trong vòng ( Rút vốn đầu tư ) 90 Ngày: Chịu 10% phí xử lý
 Thời gian xử lý: T+1
CẢM ƠN!

You might also like