Professional Documents
Culture Documents
Xay Dung He Thong Luong, Thuong 3Ps - iEIT
Xay Dung He Thong Luong, Thuong 3Ps - iEIT
1 21/06/2016
1 Tổng quan về Hệ thống lương 3Ps
Bản
Hệ Số - Mức
Trả Lương Theo Thời Gian
CV
CV CV CV
Công việc là gì?
Bảng mô tả công việc chuẩn
Mô tả vị trí:
• Chức danh công việc - Bộ phận làm việc
• Cấp trên trực tiếp
Mô tả công việc:
• Mục đích công việc (Job Purpose)
• Trách nhiệm (Duties)
• Nhiệm vụ (Tasks)
• Tiêu chuẩn công việc (Performance Standard)
• Quyền hạn, phạm vi ra quyết định (Authority)
Mô tả quan hệ:
• Với các nhân viên cùng bộ phận
• Với các nhân viên, phòng ban bên ngoài bộ phận
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, tính cách…
Chữ ký của người phụ trách và Trưởng phòng Nhân sự.
Bảng mô tả công việc thực tế
Mô tả vị trí:
• Chức danh công việc – Bộ phận làm việc
• Tên nhân viên – Mã số
• Cấp trên trực tiếp
Mô tả công việc:
• Mục đích công việc (Job Purpose)
• Trách nhiệm (Duties)
• Nhiệm vụ (Tasks)
• Tiêu chuẩn công việc (Performance Standard)
• Quyền hạn, phạm vi ra quyết định (Authority)
Mô tả quan hệ
Chữ ký của người phụ trách và chữ ký của người nhận việc.
Các nội dung quan trọng
Mục đích công việc
Trách nhiệm
Nhiệm vụ
Tiêu chuẩn kết quả công việc - KPIs
Quyền hạn
Yêu cầu năng lực
Mục đích công việc
Giải thích lý do tồn tại của vị trí trong tổ chức.
Quyền hạn
Đánh giá công việc
là quá trình xếp hạng
các công việc thông
qua việc so sánh các
công việc với nhau
hoặc bằng cách cho
điểm các thành tố cấu
thành của công việc để
xác định vị trí, giá trị
của công việc đó trong
tổ chức
Phân biệt giữa đánh giá công việc và
đánh giá kết quả công việc
1. Đánh Giá Công việc là sự đánh giá tương đối.
ĐẦU RA
ĐẦU VÀO QUÁ TRÌNH XỬ LÝ
(Trách nhiệm, kết quả
(Kiến thức, kỹ năng, (Phân tích, đánh giá,
công việc)
kinh nghiệm, thái độ) xử lý công việc)
Mức độ tác động của vị trí công việc lên tổ chức Đầu ra
Phạm vi trách nhiệm đối với công việc của vị trí công việc Đầu ra
Khả năng giải quyết vấn đề và năng lực sáng tạo Quá trình
50
Mức Lƣơng Max
Mức Lƣơng Min
40
30
20
10
0
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Một vị trí công việc có
thể bao gồm một dải
thang lương trong đó có
nhiều mức lương khác
nhau
Một thang lương có thể
xác định giá trị cho một
hoặc nhiều vị trí công
việc khác nhau
Phần
Năng lực là một tập hợp kỹ
năng, kiên thức liên quan và thái độ
giúp cho một cá nhân thực hiện hiệu
quả nhiệm vụ hoặc hoạt động của
một công việc hoặc chức năng nhất
định”.
(UNIDO 2002)
Kết quả
thực hiện Năng lực Động lực Môi trƣờng
công việc = + +
Giao tiếp hiệu quả
Khả năng hiểu những gì cần giao tiếp, biết cách tốt nhất để truyển tải thông điệp trong giao
tiếp, xây dựng chiến lược để gây ảnh hưởng và tạo dựng mối quan hệ nhằm có sự tin tưởng và
tôn trọng của đối tượng giao tiếp; có khả năng điều chỉnh phương pháp giao tiếp cho phù hợp
với từng đối tượng giao tiếp
Kiến thức về sản Lập kế hoạch và tổ Kiến thức về kế Kỹ năng tổng hợp,
phẩm, dịch vụ của chức công việc toán phân tích thông tin
Công ty Kiến thức về pháp Kỹ năng giải quyết
Tạo động lực và
Kiến thức về luật liên quan đến vấn đề
ngành kinh doanh phát triển nhân kế toán Kỹ năng giao tiếp
của Công ty viên
Tin học Quản lý rủi ro
Ngoại ngữ
Các phạm vi năng Tên và định nghĩa
lực năng lực
Năng lực
Mức độ
thuần thục Các biểu hiện
Cấp độ 1: Entry
Nắm được ở mức độ cơ bản
Cấp độ 2: Developing
Nắm được kiến thức nền tảng/ Có kỹ năng
tương đối tốt
Cấp độ 3: Capable
Hiểu biết tổng thể, vận dụng thành thạo
Cấp độ 4: Strong
Hiểu biết chuyên sâu, vận dụng linh hoạt
Cấp độ 5: Exceptional
Mức chuyên gia, có thể đào tạo cho người khác
Phòng/Ban
Min/ Max
Vị trí công
việc
ID
A 1.01
A 2.01
B 1.01
B 1.02
B 1.03
B 2.01
B 2.02
B 2.03
B 2.04
B 2.05
B 2.06
B 2.07
B 2.08
B 2.09
B 2.10
Số cấp 5 5 4 4 4 4 4 4 4 5 5 4 4 5 4 4
P001 BGĐ Giám đốc Min 4 4 4 3 4 3 2 3 4 5 3 3 3 3 3
P001 BGĐ Giám đốc Max 5 5 4 4 4 4 4 4 4 5 4 4 4 4 4
Mỗi vị trí được đánh giá P002 BGĐ Phó giám đốc Min 4 4 4 3 4 3 2 3 4 4 3 3 3 3 3
dựa trên yêu cầu năng P002 BGĐ Phó giám đốc Max 5 5 4 4 4 4 4 4 4 5 4 4 4 4 4
lực tối thiểu (Min) và P003 KD
Trưởng phòng
Min 4 4 2 3 4 3 3 3 3 3 1 3 2 2 2
KD
yêu cầu năng lực tối đa Trưởng phòng
P003 KD Max 5 5 4 4 4 4 4 4 4 4 3 4 4 3 3
(Max) cho vị trí đó KD
P004 KD Phó phòng KD Min 3 3 2 3 3 3 3 3 3 2 1 3 2 2 2
P004 KD Phó phòng KD Max 5 5 4 4 4 4 4 4 4 3 3 4 4 3 3
Việc đánh giá năng lực được thực hiện theo các
phương pháp sau:
TRUNG TÂM ĐÁNH GIÁ THI, KIỂM TRA QUẢN LÝ TỰ ĐÁNH GIÁ
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
Mã vị trí: PO010
10 B Kiến thức về xây dựng phương án kinh doanh và phân tích hiệu quả dự án
11 B Kiến thức về lập kế hoạch sản xuất kinh doanh và ngân sách
Phòng ban: Ban Lãnh đạo Mức năng lực thực tế của Cán
bộ
Cấp bậc: 1
Ví dụ về Hồ sơ
năng lực cá nhân TT Nhóm Tiêu chí năng lực
Cấp độ yêu cầu
1 2 3 4 5
1 A Trình độ học vấn x
Nêu rõ mức năng
2 A Kinh nghiệm liên quan x
lực thực tế của cá
3 A Kinh nghiệm quản l{ x
nhân. Tạo điều
4 A Kiến thức về chức năng nhiệm vụ, hoạt động công ty x
kiện theo dõi lộ
5 A Kiến thức về sản phẩm/dịch vụ của Công ty x
trình phát triển
6 A Kiến thức về phòng ban x
của cá nhân đó
80
Hiểu biết về doanh
nghiệp
5
Năng lực thiết kế 4 Tư duy và quản lý
và triển khai chiến lược
3
2
1
Kỹ năng tư vấn nội Kỹ năng quan hệ
0
bộ nhân sự
Kỹ năng chuyên
Kỹ năng lãnh đạo
môn nhân sự
Đánh giá
Kỹ năng giải quyết Yêu cầu
vấn đề
Tuyển dụng
Xây dựng văn
hóa doanh Trả lương
nghiệp
Khung năng lực
Cấp độ 1: Entry
Cấp độ 2: Developing Cấp độ 3: Capable Cấp độ 4: Strong Cấp độ 5: Exceptional
Nắm được ở mức độ cơ
Nắm được kiến thức nền tảng/ CóHiểu biết tổng thể, vận dụng Hiểu biết chuyên sâu, vận dụng Mức chuyên gia, có thể
bản
kỹ năng tương đối tốt thành thạo linh hoạt đào tạo cho người khác
Bài test x x x
Phỏng vấn x x x x
Quan sát x x
a b c d e f
Giao tiếp 2 3 3 6 6
Nhận thức và giải quyết vấn đề 3 3 3 9 9
Quan hệ khách hàng, đối ngoại. 2 3 3 6 6
Sáng tạo: tạo ra cái mới có ích 3 3 3 9 9
Khả năng làm việc độc lập: chủ động trong công việc 3 3 3 9 9
Tổng điểm 93 93
Tỉ lệ năng lực thực tế 100%
Nếu năng lực của một cá nhân nhỏ hơn hoặc bằng
70% so với năng lực chuẩn (yêu cầu của công việc)
thì cá nhân đó không được hưởng lương theo năng
lực P2
Nếu năng lực của một cá nhân lớn hơn 70%, thì
phần lương theo năng lực được tính theo công
thức sau:
Dựa
vào hành
vi quan
trọng
1.1. Phương pháp xếp hạng
(ranking)
Xếp hạng giản đơn: đánh
giá, sắp xếp nhân viên từ
người thực hiện tốt nhất đến
người kém nhất và ngược lại
Xếp hạng luân phiên: chọn
ra người đứng đầu và người
đứng cuối, tiếp tục làm như
vậy cho đến hết.
1.2. Phân phối bắt buộc: Bắt buộc
một con số cố định hoặc một tỷ
lệ % nhất định số nhân viên loại
A,B,C
1.3. Phương pháp so sánh cặp:
Từng cặp nhân viên được so
sánh theo một tiêu chí nào đó.
Từng cặp nhân viên sẽ được so sánh về các yêu cầu chính.
Nhân viên tốt hơn hẵn được 4 điểm, yếu hơn hẵn được 0 điểm.
Tốt hơn được 3 điểm, yếu hơn được 1 điểm.
Nếu hai nhân viên bằng nhau, mỗi người được 1 điểm.
Cộng tất cả các điểm được tổng điểm của từng nhân viên.
Tổng
Lan Hằng Hoàng Tuấn
điểm
Lan 3 2 4 9
Hằng 1 1 0 2
Hoàng 2 3 2 7
Tuấn 0 4 2 6
Ƣu điểm:
- Dễ giải thích, dễ hiểu và dễ sử dụng
- Tiết kiệm thời gian và chi phí
Nhƣợc điểm:
- Chỉ áp dụng khi số nhân viên ít
- Khó khăn trong việc phản hồi cho
nhân viên
- Không áp dụng được khi so sánh
các nhân viên ở nhóm, phòng ban
khác
- Người đánh giá phải biết hết các
thành viên trong đơn vị
- Đánh giá mang tính chủ quan
Người đánh giá ghi lại bằng cách mô tả những hành vi có
hiệu quả và những hành vi không hiệu quả trong quá trình
thực hiện công việc của người lao động
Tên người thực hiện công việc: Bộ phận:Chăm sóc khách hàng
Tên người đánh giá: Phòng ban:
Mục A: Nói về trách nhiệm cung cấp thông tin cho khách hàng
Mục B: Nói về sự phối hợp vói các nhân viên, bộ phận khác
Ƣu điểm:
- Thuận lợi cho người lao động thảo luận
về ưu, nhược điểm của mình
- Hạn chế được các lỗi chủ quan
Nhƣợc điểm:
- Tốn thời gian
- Nhiều khi việc ghi chép có thể bị bỏ qua
- Người lao động cảm thấy không thoải
mái khi bị ghi lại những hành vi yếu
kém.
Sử dụng những thông tin
phản hồi từ phía người
giám sát, nhân viên cấp
dưới và đồng nghiệp.
Ƣu điểm:
- Kết quả chính xác
Nhƣợc điểm
- Phức tạp, tốn thời gian
5 = Xuất sắc: vượt mức tất cả các tiêu chuẩn công việc
4 = Tốt: đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn công việc,vượt một số tiêu chuẩn
3 = Đạt yêu cầu: đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn công việc
2 = Cần cải thiện: ở một số mặt
1= Không đạt yêu cầu: không chấp nhận được
Hạn chế:
Khó cung cấp thông tin phản hồi
Khó đánh giá chính xác
Dễ mắc lỗi chủ quan khi đánh giá
… đánh giá dựa trên các hành vi mà người thực hiện
công việc cần thể hiện để có thể hoàn thành tốt công
việc
Thang điểm Quan sát Hành vi - BOS (Behavior
Observation Scales)
Xác định 5-15 hành vi cần phải có để đạt được thành tích cao
cho mỗi công việc.
Đánh giá tần suất thể hiện từng hành vi theo 5 mức (Không
bao giờ, ít khi, thỉnh thoảng, thường xuyên, luôn luôn)
Điểm số cuối cùng là điểm tổng hoặc điểm bình quân
1. Xác định các hành vi làm việc hiệu quả và kém hiệu quả bằng
việc sử dụng Kỹ thuật Sự kiện Quan trọng (CIT)
2. Phân nhóm các hành vi theo các khía cạnh của công việc
hoặc đặc điểm của nhân viên (được gán tên và định nghĩa)
3. Người quản lý hoặc nhân viên sẽ đánh giá lại danh sách các
hành vi
4. Các hành vi sau khi được sàng lọc sẽ được nhóm chuyên gia
khác về công việc đánh giá lại tính hiệu quả của các hành vi
(đánh giá bằng thang điểm 1-7).
5. Lựa chọn các hành vi bằng cách tính độ lệch tiêu chuẩn
6. Người phân tích sẽ xây dựng một thang điểm cho từng hành
vi, gồm cả tên và định nghĩa.
Hãy đánh giá thành tích bằng cách chỉ ra mức độ thường xuyên thể hiện từng
hành vi dưới đây. Hãy ghi điểm số vào phần ô trống bên cạnh:
5 = Luôn luôn 2 = Ít khi
4 = Thường xuyên 1= Không bao giờ
3 = Thỉnh thoảng
1. Chuẩn bị các báo cáo doanh thu và chi phí một cách chính
xác và đúng hạn
2. Chủ động nhận trách nhiệm không chờ được yêu cầu, tháo
vát
3. Xác định các giải pháp cho các vấn đề một cách xây dựng,
có óc sáng tạo
4. Hợp tác với người khác trong công việc, nhận biết mong
muốn của người khác
5. Xây dựng lịch trình công việc công bằng
Ƣu điểm:
Dễ được sự ủng hộ của cả người
đánh giá và người bị đánh giá
Hiệu quả cao trong định hướng hành
vi
Hiệu quả cao trong kiểm soát hành vi
và cung cấp thông tin phản hồi
Hạn chế:
Thời gian phát triển
Chi phí cao
Đánh giá dựa trên các mục tiêu và tiêu chuẩn/định mức
thành tích cần đạt được
1. Thiết lập mục tiêu:
B1: Cụ thể hóa kế hoạch hoạt động
thường niên
B2: Phác thảo mục tiêu cá nhân
Hạn chế:
Không cụ thể hóa hành vi cần thiết để đạt
được mục tiêu
Xu hướng tập trung vào mục tiêu ngắn hạn
Khó so sánh được giữa các nhân viên khác
nhau
Khó được chấp nhận bởi người sử dụng
Sử dụng nguồn dữ liệu từ hệ thống BCKQKD
--------------------
+
ROE, …)
Các thông tin khác
--------------------
--------------------
-----------------
Các doanh nghiệp quá lệ thuộc vào nguồn dữ liệu từ hệ thống kế
toán tài chính và các thước đo tài chính để đánh giá hiệu quả.
Thời gian Thời gian chế biến + Thời gian kiểm tra
chờ đơi + Thời gian di chuyển
Chỉ có thời gian chế biến là thời gian gia tăng giá trị.
Tiếp nhận đơn Bắt đầu sản Giao hàng
đặt hàng xuất
Thời gian Thời gian chế biến + Thời gian kiểm tra
chờ đơi + Thời gian di chuyển
TẦM NHÌN
Chúng ta muốn là ai
CHIẾN LƢỢC
Kế hoạch hành động của chúng ta
CỔ ĐÔNG KHÁCH HÀNG CÁC QUÁ TRÌNH LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG
Hài lòng Vui vẻ Hiệu quả và hiệu năng Tận tụy và sẵn sàng
Một công cụ mạnh – nhưng đơn giản!
Cung cấp các phản hồi cho các sửa đổi ngắn hạn và học
Cụ thể hóa
tầm nhìn
Lập kế hoạch
kinh doanh
A. Tài chính (Financial)
Chúng ta thành công về tài chính như thế nào?
Năng lực
Học hỏi và phát Hành động Làm tốt chức năng
Phát triển cá nhân Kỹ năng lãnh đạo
triển Sẵn sàng cho chiến lƣợc
Kết quả Chiến lƣợc
Lập
Tài chính đầu tƣ
Tài chính Cty tốt
Ngân sách
dài hạn
CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG DOANH THU CHIẾN LƯỢC NĂNG SUẤT
“Đạt được sự tăng trưởng ấn tượng thông qua việc tăng thị “Cải tiến hiệu quả hoạt động thông qua sử dụng tối ưu TSCĐ
phần” và quản trị hàng tồn kho
KPI KPRI
Tài chính
Tăng trưởng
lợi nhuận
Tăng trưởng Năng suất
Khách hàng
Hình ảnh Thiết kế Chất lượng Giá cả/ Đơn chào hàng Kinh nghiệm
Khả năng sẵn có
thương hiệu thời trang nhất quán Lợi nhuận hoàn chỉnh mua hàng
Xây dựng hình ảnh Sản phẩm phù hợp Kinh nghiệm mua hàng
Chủ đề
Chủ đề Chủ đề Chủ đề
“ Đạt sự thống trị “ Thời trang hoàn hảo” “Nguồn lực và phân phối” “ Kinh nghiệm mua hàng”
về thương hiệu”
Học hỏi và
phát triển Nhận thức Kết hợp Năng lực Cơ sở hạ tầng Thực hiện
Chiến lược mục tiêu chuyên môn công nghệ
135 của nhân viên
XÂY DỰNG SƠ ĐỒ CHIẾN LƯỢC
・Tỉ lệ kỹ năng chiến lược ・Năm 1 (50%) ・Kỹ năng chiến lược
Học hỏi
hiện có ・ Năm 3 (75%) Kế hoạch
・ Năm 5 (90%)
Kỹ năng Hệ thống ・Hệ thống chiến lược và ・Phần mềm lập kế
quan hệ mua hàng/
kế hoạch hoạch cho hàng hoá
136 trong nhà máy lập kế hoạch
Xác định quan hệ nguyên nhân-kết quả của chiến lược
●Thiết kế
●Quản trị
Nguồn nhân lực Thưởng/Khích lệ
Phù hợp
Phát triển khả năng Đánh giá kết quả thực hiện
(KABS)
Xác định quan hệ nguyên nhân-kết quả của chiến lược
Năng lực chiến lược Công nghệ chiến lược Môi trường hành động
Chia sẻ Cơ sở
Kỹ năng Ứng dụng Nhận thức Kết hợp Sẵn sàng Động lực
kiến thức hạ tầng
・Tỉ lệ ・Chia sẻ ・Phạm vi ・Công nghệ ・Hiểu biết ・Mục tiêu ・Bổ nhiệm ・Tinh thần
kỹ năng kinh nghiệm chiến lược về kết hợp với chung (thỏa mãn)
chiến lược thực tiễn chiến lược bảng đánh giá (những vị trí ・Chương trình
(%) Balanced chủ yếu) dự kiến
Scorecard (trao quyền)
(%)
Sứ mệnh,Tầm nhìn,Giá trị cốt lõi của tổ chức
Các kết quả Hài lòng của Học hỏi và Các quy trình Sự hài lòng Môi trường
tài chính khách hàng nội bộ của NV /Cộng đồng
Phát trển
CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CỐT YẾU (KRI) (MAX 10 CHỈ SỐ)
CÁC CHỈ SỐ HIỆU SUẤT CỐT YẾU (KPI) (MAX 10 CHỈ SỐ)
Các kết quả tài Sự hài lòng Học hỏi và Các quy trình Sự hài lòng Môi trường
chính của KHàng nội bộ của NV /Cộng đồng
Phát trển
Diễn giải chiến lược thành mục tiêu & KPI
Hệ thống KPI của công ty
Hệ thống KPI của cá nhân
Cách thức thiết lập KPI?
Yêu cầu KPI phải:
Phản ánh được mục tiêu của công ty
Đóng vai trò quan trọng trong việc đo lường các yếu tố
thành công của đơn vị
Cho phép thực hiện được hành động khắc phục khi phát
hiện kết quả không đạt
Đảm bảo nguyên tắc SMART
Cách thức thiết lập KPI?
Nguyên tắc SMART
S pecific
M easurable Cụ thể, rõ ràng
A chievable Đo lƣờng đƣợc
R elevant Khả thi
T ime bound Phù hợp
Có thời hạn
Bước 1: Xây dựng ban dự án KPIs
• Mục đích: Duy trì việc áp dụng, đánh giá sự thay đổi
và liên tục cải tiến hệ thống đo lường hiệu suất
• Yêu cầu: Đảm bảo liên tục cải tiến hệ thống các chỉ
số hiệu suất PI, KRI, KPI và được liên tục cập nhật
để phù hợp với các thay đổi trong tổ chức.
Ví dụ về hệ thống chỉ số hiệu suất
Chỉ số hiệu suất quá Chỉ số hiệu suất Chỉ số hiệu suất tương lai
khứ (hàng tháng, hiện tại (hàng ngày, (Tuần sau, tháng sau)
quý…) - KRI tuần) - PI hoặc KPI
- PI hoặc KPI
Số máy bay trễ trong Số máy bay trễ trong Số đề xuất cải tiến được triển
tháng vừa qua ngày, tuần này. khai trong tháng này ở khu
vực hay bị trễ giờ
< 60% 0
Lương/tháng: Lương theo Vị trí công việc + Lương theo năng lực