You are on page 1of 43

TẬP ĐOÀN KIM TÍN

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN KIM TÍN


Trụ sở chính : 69 Nguyễn Thi, Phường 13, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


BÀN TAY VÀNG NĂM 2022
Tên ứng cử viên: ……………………………………………………….
1. Đối với Công nhân khoán việc
Trọng Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Điều kiện Thang điểm Điểm
số trọng số
Từ 80% đến 90% 3

Từ 91% đến 95% 6


Tỷ lệ sản lượng thực hiện/
1 Mức độ hoàn thành sản lượng 55% Từ 96% đến 100% 10
kế hoạch trong năm
'+1 điểm nhưng
Cứ 3% tăng thêm cộng 01 điểm không vượt quá
3 điểm.
Vượt định mức > 7 % 0

Tỷ lệ sản phẩm lỗi/ tổng sản Vượt định mức > 5% đến 7 % 3
phẩm (ghi nhận từ bộ phận
2 Trình độ tay nghề 20% Vượt định mức từ 2% đến 5% 6
QC, khiếu nại của khách
hàng….) Vượt định mức <2% 9
Nằm trong định mức 10
Không có ý tưởng/đề xuất 0

Số ý tưởng/đề xuất khả thi được Số ý tưởng/ đề xuất được Có 1 ý tưởng/đề xuất 3
3 10%
áp dụng thực tế xác nhận bởi cấp quản lý Có 2 ý tưởng/đề xuất 6
Có 3 ý tưởng/đề xuất 10
0 lần đứng lớp đào tạo/người được
0
kèm cặp
01 lần đứng lớp đào tạo/người được
3
kèm cặp
Số lần đứng lớp đào tạo/ số
Thực hiện đào tạo/ huấn người được kèm cặp có xác
4 10%
luyện/chia sẻ/kèm cặp nhân sự nhận hoặc phân công từ cấp
quản lý
Số lần đứng lớp đào tạo/ số
Thực hiện đào tạo/ huấn người được kèm cặp có xác 02 lần đứng lớp đào tạo/người được
4 10% kèm cặp 6
luyện/chia sẻ/kèm cặp nhân sự nhận hoặc phân công từ cấp
quản lý 03 lần đứng lớp đào tạo/người được
10
kèm cặp
'+1 điểm nhưng
Cứ 1 lần đứng lớp đào tạo/người được
không vượt quá
kèm cặp thêm: +1 điểm
3 điểm.
> 3 lần/ năm -5
Số lần tài sản được giao
quản lý bị hư hỏng cần sửa 3 lần/ năm 0
Bảo vệ tài sản, thiết bị được
5 chữa ngoài kế hoạch hoặc số 5%
giao và 5S, an toàn lao động 1 - 2 lần/ năm 5
lần vi phạm 5S, An toàn lao
động
0 lần/ năm 10
Tổng 100% 0 0

2. Đối với Công nhân đánh giá KPI:


Trọng Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Điều kiện Thang điểm Điểm
số trọng số
Từ 85% đến 95% 3

Trên 95% đến 98% 6


Tỷ lệ KPI thực hiện/ kế
1 Mức độ hoàn thành công việc 55% Trên 98% đến 100% 10
hoạch trong năm
'+1 điểm nhưng
Cứ 2% tăng thêm cộng 01 điểm không vượt quá
3 điểm.
Vượt định mức > 7 % 0

Vượt định mức > 5% đến 7 % 3


Tỷ lệ sản phẩm lỗi/ tổng sản
phẩm (ghi nhận từ bộ phận
2 Trình độ tay nghề 20% Vượt định mức từ 2% đến 5% 6
QC, khiếu nại của khách
hàng….)
Vượt định mức <2% 9

Nằm trong định mức 10


Không có ý tưởng/đề xuất 0

Có 1 ý tưởng/đề xuất 3
Số ý tưởng/đề xuất khả thi được Số ý tưởng/ đề xuất được
3 10%
áp dụng thực tế xác nhận bởi cấp quản lý
Có 2 ý tưởng/đề xuất 6

Có 3 ý tưởng/đề xuất 10
0 lần đứng lớp đào tạo/người được
0
kèm cặp
01 lần đứng lớp đào tạo/người được
3
kèm cặp
Số lần đứng lớp đào tạo/ số
Thực hiện đào tạo/ huấn người được kèm cặp có xác 02 lần đứng lớp đào tạo/người được
4 10% kèm cặp 6
luyện/chia sẻ/kèm cặp nhân sự nhận hoặc phân công từ cấp
quản lý 03 lần đứng lớp đào tạo/người được
10
kèm cặp
'+1 điểm nhưng
Cứ 1 lần đứng lớp đào tạo/người được
không vượt quá
kèm cặp thêm: +1 điểm
3 điểm.
> 3 lần/ năm -5
Số lần tài sản được giao
quản lý bị hư hỏng cần sửa 3 lần/ năm 0
Bảo vệ tài sản, thiết bị được
5 chữa ngoài kế hoạch hoặc số 5%
giao và 5S, an toàn lao động
lần vi phạm 5S, An toàn lao 1 - 2 lần/ năm 5
động
0 lần/ năm 10

Tổng 100% 0 0

Trưởng phòng/Phó phòng Người lập


………………………… …………………………
Ghi chú
Ghi chú
TẬP ĐOÀN KIM TÍN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN KIM TÍN
Trụ sở chính : 69 Nguyễn Thi, Phường 13, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


TAY LÁI VÀNG NĂM 2022
Tên ứng cử viên: ……………………………………………………….
1. Đối với Tài xế xe container
Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Trọng số Điều kiện Thang điểm Điểm
trọng số
Từ 25 đến 30 chuyến: 3

Từ 31 đến 32 chuyến: 6

Từ 33 đến 34 chuyến: 9
Số chuyến giao hàng bình quân
1 Mức độ hoàn thành công việc 55% Từ 35 đến 36 chuyến: 10
hàng tháng
+ 1 điểm
Từ > 36 chuyến: Cứ 02 chuyến nhưng không
tăng thêm: +1 điểm vượt quá 3
điểm

Vượt chi phí trên 10% 0

Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch trong Vượt chi phí từ 5% - 10% 3


2 Bảo quản xe 15%
năm
Phát sinh vượt chi phí dưới 5% 6
Không phát sinh sửa chữa ngoài
10
kế hoạch
Nhiên liệu tiêu hao đạt 100%
3
định mức nhiên liệu
Nhiên liệu tiêu hao đạt 99% định
6
Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch trong mức nhiên liệu
3 Tiết kiệm nhiên liệu 10%
năm
Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch trong
3 Tiết kiệm nhiên liệu 10%
năm Nhiên liệu tiêu hao đạt 98% định
9
mức nhiên liệu
Nhiên liệu tiêu hao đạt dưới 97%
10
định mức nhiên liệu

Từ 5 lần khiếu nại 0


Số lần khiếu nại của khách hàng
liên quan đến: Có 3 lần khiếu nại 3
Tuân thủ quy định Công ty và
- Giờ giấc giao hàng
4 khách hàng, đảm bảo an toàn 10%
- Chất lượng hàng hóa
cho người, xe, hàng hóa Có 1 lần khiếu nại 6
- Tác phong và thái độ khi tương
tác với khách hàng
Không có lần khiếu nại 10

Từ 5 lần vi phạm 0

Có 3 lần vi phạm 3
5 Tuân thủ an toàn giao thông Số vi phạm giao thông/gây tai nạn 10%
Có 1 lần vi phạm 6

Không có lần vi phạm 10


Tổng 100% 0 0

2. Đối với Tài xế xe tải:


Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Trọng số Điều kiện Thang điểm Điểm
trọng số
Từ 80% đến 90% 3
Từ 91% đến 95% 6
Tỷ lệ sản lượng hoàn thành/ kế Từ 96% đến 100% 10
1 Mức độ hoàn thành công việc 55%
hoạch bình quân trong năm
'+1 điểm
nhưng không
Cứ 3% tăng thêm: + 1 điểm
vượt quá 3
điểm.
Vượt chi phí trên 10% 0

Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch trong Vượt chi phí từ 5% - 10% 3


2 Bảo quản xe 15%
năm
Phát sinh vượt chi phí dưới 5% 6
Không phát sinh sửa chữa ngoài
10
kế hoạch
Nhiên liệu tiêu hao đạt 100%
3
định mức nhiên liệu
Nhiên liệu tiêu hao đạt 99% định
6
Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch trong mức nhiên liệu
3 Tiết kiệm nhiên liệu 10%
năm Nhiên liệu tiêu hao đạt 98% định
9
mức nhiên liệu
Nhiên liệu tiêu hao đạt dưới 97%
10
định mức nhiên liệu

Từ 5 lần khiếu nại 0

Số lần khiếu nại của khách hàng


liên quan đến: Có 3 lần khiếu nại 3
Tuân thủ quy định Công ty và
- Giờ giấc giao hàng
4 khách hàng, đảm bảo an toàn 10%
- Chất lượng hàng hóa
cho người, xe, hàng hóa
- Tác phong và thái độ khi tương Có 1 lần khiếu nại 6
tác với khách hàng

Không có lần khiếu nại 10

Từ 5 lần vi phạm 0

Có 3 lần vi phạm 3
5 Tuân thủ an toàn giao thông Số vi phạm giao thông/gây tai nạn 10%
Có 1 lần vi phạm 6

Không có lần vi phạm 10


Tổng 100% 0 0
Trưởng phòng/Phó phòng Người lập

………………………… …………………………
Ghi chú
Ghi chú
TẬP ĐOÀN KIM TÍN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN KIM TÍN
Trụ sở chính : 69 Nguyễn Thi, Phường 13, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


NHÂN VIÊN XUẤT SẮC NĂM 2022
Tên ứng cử viên: LÊ BẢO NGỌC
Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Trọng số Điều kiện Thang điểm Điểm
trọng số
Từ 80% đến 90% 3
Từ 91% đến 95% 6

Từ 96% đến 100% 10 10 5.5


Mức độ hoàn thành công Phần trăm KPI đạt được
1 55%
việc trong năm

Cứ 3% tăng thêm hoặc hoàn thành '+1 điểm


thêm 01 công việc mới ngoài phạm vi nhưng không
1 0.55
công việc đang phụ trách (có bằng vượt quá 3
chứng kèm theo): + 1 điểm. điểm.

Không có ý tưởng/đề xuất 0

Có 1 ý tưởng/đề xuất 3

Số ý tưởng/đề xuất khả thi Số ý tưởng/ đề xuất được


2 20%
được áp dụng thực tế xác nhận bởi cấp quản lý
Số ý tưởng/đề xuất khả thi Số ý tưởng/ đề xuất được
2 20%
được áp dụng thực tế xác nhận bởi cấp quản lý
Có 2 ý tưởng/đề xuất 6 6 1.2

Có 3 ý tưởng/đề xuất 10
0 lần đứng lớp đào tạo/người được
0
kèm cặp
01 lần đứng lớp đào tạo/người được
3
kèm cặp

02 lần đứng lớp đào tạo/người được


6
kèm cặp

Số lần đứng lớp đào tạo/


Thực hiện đào tạo/ huấn
số người được kèm cặp có
3 luyện/chia sẻ/kèm cặp nhân 15%
xác nhận hoặc phân công
sự
từ cấp quản lý
Số lần đứng lớp đào tạo/
Thực hiện đào tạo/ huấn
số người được kèm cặp có
3 luyện/chia sẻ/kèm cặp nhân 15%
xác nhận hoặc phân công
sự
từ cấp quản lý
03 lần đứng lớp đào tạo/người được
10 10 1.5
kèm cặp

'+1 điểm
Cứ 1 lần đứng lớp đào tạo/người được nhưng không
kèm cặp thêm: +1 điểm vượt quá 3
điểm.

> 3 lần vi phạm/năm -3

3 lần vi phạm/năm 0

2 lần vi phạm/năm 3

1 lần vi phạm/năm 6
Thực hiện đúng và đủ các
công việc tại vị trí theo quy Số lần vi phạm bằng văn
4 5%
trình, quy định, hướng dẫn bản
công việc 0 lần vi phạm/năm 10 10 0.5

+ 1 điểm/lần
Cứ 01 lần phát hiện, góp ý chấn chỉnh nhưng không
được + 1 điểm vượt quá 3
điểm
Dưới 40% 3

Tỷ lệ sự đồng thuận bình Từ 40% - dưới 60% 6 6 0.3


Tỷ lệ tín nhiệm tại nơi làm
5 chọn của các thành viên 5%
việc
trong Phòng/Khối
Tỷ lệ sự đồng thuận bình
Tỷ lệ tín nhiệm tại nơi làm
5 chọn của các thành viên 5%
việc
trong Phòng/Khối Từ 60% - đến dưới 80% 8

Từ 80% trở lên 10

Tổng 100% 43 9.55

Trưởng phòng/Phó phòng Người lập

………………………… …………………………
22

Ghi chú

- Đạt 100% KPI


-Năm 2022 hoàn thành 98/440 lô hàng của phòng (chiếm 22.0%), hoàn thành lấy 446/3060 cont hàng
(chiếm 15.0%)
- Nội đia: hoàn thành 49/658 lô hàng của phòng( chiếm 7,44%)

- Hoàn thành thêm 01 công việc mới ngoài phạm vi công việc đang phụ trách: có thanh toán Bảo hiểm
NK đúng hạn
- Tham giá đóng góp ý kiến vào quá trình xây dựng biểu mẫu :
+ ZMM12: hạn lưu cont, lữu bài, ngày tờ khai, số GW cho từng SKU
+ ZMM45:đối với trường hợp PO có nhiều IB, thì ở cột SL quy đổi chỉ lấy số lượng từ 1 IB , đề xuất xem
lại chỉnh sửa
+ZMM17A: đề xuất thể hiện lệ phí hải quan theo shipment, phí hạ trái tuyến: theo cont, phí lưu- neo ca
xe: theo cont, CSHT bị trùng,
+ZQM_COA1: Cần thể hiện thêm trên báo cáo số Hợp đồng/ Số IB và số Shipment mới biết của lô nào
+ZQM_TIME: Client 950 chưa tạo danh mục lý do, cần in danh sách kiểm tra ra
+ZQM_QP03: Thuốc hàn đề xuất cần xác nhận lại tiêu chuẩn độ hạt giữa cung ứng và anh Mạnh, chỉnh
sửa cách thể hiện tiêu chuẩn độ hạt
- Cải tiến :
+Cũ hàng về, kế toán xn shipment cost migo kiểm tra hàng, UD
+Mới hàng về, kế toán xn shipment cost kết hợp kiểm tra hàng cùng ngày với kế toán và kho, migo UD
- Trong năm 2022 hỗ trợ nhân sự mới về công việc tham gia vào bộ phận Logistics NK thương mại:
Huỳnh Như
- Tham gia vào dự án SAP với vai trò key user, hướng dẫn nhân sự trong bộ phận các nghiệp vụ công
việc thuộc Phân hê MM: Như, Yến (
- Hướng dẫn trường phòng các bước thực hiện duyệt, UD hàng ở phân hệ QM ( QA12, QA32)
- Hướng dẫn Như, Yến, Ms. Tường Vi ghi nhận kết quả chất lượng, xem duyệt noti ( QA32, QM13)
- Hướng dẫn Hân nhập số lượng quy đổi, số kiện trên IB (VL31N)

Thực hiện đúng và đủ các công việc tại vị trí theo quy trình, quy định, hướng dẫn công việc. ==> ko gây
Phát sinh chi phí do lỗi chủ quan
TẬP ĐOÀN KIM TÍN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN KIM TÍN
Trụ sở chính : 69 Nguyễn Thi, Phường 13, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


BÁN HÀNG XUẤT SẮC NĂM 2022
Tên ứng cử viên: ……………………………………………………….
Trọng Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Điều kiện Thang điểm Điểm
số trọng số
Từ 80% đến 90% 3

Từ 91% đến 95% 6


Số phần trăm doanh số đạt Từ 96% đến 100% 10
1 Mức độ tăng trưởng 50%
được so với kế hoạch
'+1 điểm
nhưng không
Cứ 3% tăng thêm: + 1 điểm
vượt quá 3
điểm.
1 khách hàng mới 2

Từ 2 - 3 khách hàng mới 4


Tìm kiếm và phát triển Số lượng khách hàng mới
2 10% Từ 4-5 khách hàng mới 6
khách hàng mới phát sinh trong năm
Từ 6-7 khách hàng mới 8

> 8 khách hàng mới trở lên 10

> 1 khách hàng 0


Số lượng khách hàng có công
Không phát sinh công nợ
3 nợ khó đòi tại thời điểm đánh 20% 1 khách hàng 5
khó đòi
giá
0 khách hàng 10

Không dẫn đầu trong các chương


0
trình thi đua trong tháng

Thực hiện xuất sắc các Số lần dẫn đầu trong các
4 chương trình: mặt hàng chương trình thi đua trong 15%
Dẫn đầu 01 lần trong các chương
3
trình đua trong tháng
Thực hiện xuất sắc các Số lần dẫn đầu trong các
Dẫn đầu 02 lần trong các chương
4 chương trình: mặt hàng chương trình thi đua trong 15% 6
trình đua trong tháng
mới, mặt hàng trọng điểm tháng
Dẫn đầu 03 lần trong các chương
9
trình đua trong tháng
Từ 04 trong các chương trình đua
10
trong tháng lần trở lên

Dưới 40% 3

Số phần trăm được sự đồng Từ 40% - dưới 60% 6


Tỷ lệ tín nhiệm tại nơi
5 thuận bình chọn của các thành 5%
làm việc
viên trong Phòng/Khối Từ 60% - đến dưới 80% 9

Từ 80% trở lên 10

Tổng 100% 0 0

Trưởng phòng/Phó phòng Người lập

………………………… …………………………
Ghi chú
TẬP ĐOÀN KIM TÍN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN KIM TÍN
Trụ sở chính : 69 Nguyễn Thi, Phường 13, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


NHÓM TRƯỞNG XUẤT SẮC NĂM 2022
Tên ứng cử viên: ……………………………………………………….

Trọng Điểm theo


STT Tiêu chí Thước đo Điều kiện Thang điểm Điểm
số trọng số

Từ 80% đến 90% 3

Từ 91% đến 95% 6

Mức độ hoàn thành sản lượng Tỷ lệ Sản lượng thực hiện/


1 50% Từ 96% đến 100% 10
của chuyền/nhóm trong năm kế hoạch trong năm
+ 1 điểmnhưng
Cứ 3% tăng thêm +1 điểm không vượt
quá 3 điểm

Vượt định mức > 7 % 0

Vượt định mức > 5% đến 7 % 3


Tỷ lệ sản phẩm lỗi/ tổng sản
Kiểm soát chất lượng sản phẩm phẩm của ca/kíp (ghi nhận từ
2 20% Vượt định mức từ 2% đến 5% 6
trong ca/kíp sản xuất bộ phận QC, khiếu nại của
khách hàng….)
Vượt định mức <2% 8

Nằm trong định mức 10

Dưới 85%: 0

Tỷ lệ công nhân thuộc Từ 85% đến 90%: 3


chuyền/nhóm do mình quản
Quản lý nhân sự trong ca/kíp
3 lý không vi phạm nội quy/ 10% Từ 90% đến 95%: 6
sản xuất tuân thủ quy định
quy định bình quân hàng
tháng
Tỷ lệ công nhân thuộc
chuyền/nhóm do mình quản
Quản lý nhân sự trong ca/kíp
3 lý không vi phạm nội quy/ 10%
sản xuất tuân thủ quy định
quy định bình quân hàng
tháng Từ 95% đến 98%: 8

Trên 98% đến 100%: 10


0 lần đứng lớp đào tạo/người được
0
kèm cặp
01 lần đứng lớp đào tạo/người được
3
kèm cặp
Số lần đứng lớp đào tạo/ số 02 lần đứng lớp đào tạo/người được
6
Thực hiện đào tạo/ huấn người được kèm cặp có xác kèm cặp
4 10%
luyện/chia sẻ/kèm cặp nhân sự nhận hoặc phân công từ cấp 03 lần đứng lớp đào tạo/người được
10
quản lý kèm cặp
'+1 điểm
Cứ 1 lần đứng lớp đào tạo/người nhưng không
được kèm cặp thêm: +1 điểm vượt quá 3
điểm.

Không có ý tưởng/đề xuất 0

Có 1 ý tưởng/đề xuất 3
Số ý tưởng/đề xuất khả thi Số ý tưởng/ đề xuất được xác
5 10%
được áp dụng thực tế của nhóm nhận bởi cấp quản lý
Có 2 ý tưởng/đề xuất 6

Có 3 ý tưởng/đề xuất 10

Tổng 100% 0 0

Trưởng phòng/Phó phòng Người lập

………………………… …………………………
Ghi chú
TẬP ĐOÀN KIM TÍN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN KIM TÍN
Trụ sở chính : 69 Nguyễn Thi, Phường 13, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


PHÓ PHÒNG/ TRƯỞNG BỘ PHẬN/GIÁM SÁT/ QUẢN ĐỐC / TRƯỞNG CA/ TỔ TRƯỞNG XUẤT SẮC NĂM 2022
Tên ứng cử viên: ……………………………………………………….
Trọng Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Điều kiện Thang điểm Điểm
số trọng số

Từ 80% đến 90% 3

Từ 91% đến 95% 6

Mức độ hoàn thành công việc Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch mục


1 50%
của bộ phận trong năm tiêu năm của bộ phận
Từ 96% đến 100% 10

'+1 điểm
nhưng không
Cứ 3% tăng thêm: +01 điểm
vượt quá 3
điểm.
Trên 30%: 0

Từ 26% đến 30%: 3


Tỷ lệ nghỉ việc của bộ phận
2 Duy trì đội ngũ 20%
trong năm Từ 21% đến 25%: 6

Từ 16% đến 20%: 8


Từ 15% trở xuống: 10
0 lần đứng lớp đào tạo/người được
0
kèm cặp
01 lần đứng lớp đào tạo/người được
3
kèm cặp
02 lần đứng lớp đào tạo/người được
6
kèm cặp
Số lần đứng lớp đào tạo/ số
Thực hiện đào tạo/ huấn người được kèm cặp có xác
3 10%
luyện/chia sẻ/kèm cặp nhân sự nhận hoặc phân công từ cấp
quản lý
Số lần đứng lớp đào tạo/ số
Thực hiện đào tạo/ huấn người được kèm cặp có xác
3 10% 03 lần đứng lớp đào tạo/người được
luyện/chia sẻ/kèm cặp nhân sự nhận hoặc phân công từ cấp 10
quản lý kèm cặp

'+1 điểm
Cứ 1 lần đứng lớp đào tạo/người nhưng không
được kèm cặp thêm: +1 điểm vượt quá 3
điểm.

Dưới 30%: 0

Tỷ lệ số vị trí trong phòng ban Từ 30% đến 50%: 3


có nhân sự kế thừa hoặc có nhân
Xây dựng đội ngũ nhân sự kế
3 sự thay thế tạm thời khoảng 02 15% Trên 50% đến 60%: 6
thừa
tháng trong thời gian bị khuyết
chưa tuyển dụng kịp
Trên 60% đến 70%: 8

Trên 70% nhân sự: 10

Không có ý tưởng/đề xuất 0

Số ý tưởng/đề xuất khả thi Số ý tưởng/ đề xuất được xác Có 1 ý tưởng/đề xuất 3
5 10%
được áp dụng thực tế nhận bởi cấp quản lý
Có 2 ý tưởng/đề xuất 6
Có 3 ý tưởng/đề xuất 10
Tổng 105% 0 0

Trưởng phòng/Phó phòng Người lập


………………………… …………………………
NĂM 2022

Ghi chú
TẬP ĐOÀN KIM TÍN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN KIM TÍN
Trụ sở chính : 69 Nguyễn Thi, Phường 13, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


TRƯỞNG PHÒNG XUẤT SẮC NĂM 2022

Tên ứng cử viên: ……………………………………………………….


Trọng Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Điều kiện Thang điểm Điểm
số trọng số
Từ 80% đến 90% 3

Từ 91% đến 95% 6


Mức độ hoàn thành công
Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch mục
1 việc của phòng trong 50% Từ 96% đến 100% 10
tiêu năm của Phòng ban
năm
'+1 điểm nhưng
Cứ 3% tăng thêm: +01 điểm không vượt quá
3 điểm.

Trên 30%: 0

Từ 26% đến 30%: 3


Tỷ lệ nghỉ việc của bộ phận
2 Duy trì đội ngũ 20% Từ 21% đến 25%: 6
trong năm
Từ 16% đến 20%: 8

Từ 15% trở xuống: 10

Dưới 30%: 0
Tỷ lệ số vị trí trong phòng ban
Từ 30% đến 50%: 3
có nhân sự kế thừa hoặc có
Xây dựng đội ngũ nhân nhân sự thay thế tạm thời
3 15% Trên 50% đến 60%: 6
sự kế thừa khoảng 02 tháng trong thời
gian bị khuyết chưa tuyển
dụng kịp
Tỷ lệ số vị trí trong phòng ban
có nhân sự kế thừa hoặc có
Xây dựng đội ngũ nhân nhân sự thay thế tạm thời
3 15%
sự kế thừa khoảng 02 tháng trong thời
gian bị khuyết chưa tuyển
Trên 60% đến 70%: 8
dụng kịp
Trên 70% nhân sự: 10
0 lần đứng lớp đào tạo/người
0
được kèm cặp
01 lần đứng lớp đào tạo/người
3
được kèm cặp
Số lần đứng lớp đào tạo/ số
Thực hiện đào tạo/ huấn 02 lần đứng lớp đào tạo/người
người được kèm cặp có xác 6
4 luyện/chia sẻ/kèm cặp 10% được kèm cặp
nhận hoặc phân công từ cấp
nhân sự
quản lý 03 lần đứng lớp đào tạo/người
10
được kèm cặp
'+1 điểm nhưng
Cứ 1 lần đứng lớp đào tạo/người
không vượt quá
được kèm cặp thêm: +1 điểm
3 điểm.
Không có ý tưởng/đề xuất 0

Có 1 ý tưởng/đề xuất 3
Số ý tưởng/đề xuất khả Số ý tưởng/ đề xuất được xác
5 5%
thi được áp dụng thực tế nhận bởi cấp quản lý
Có 2 ý tưởng/đề xuất 6

Có 3 ý tưởng/đề xuất 10
Tổng 100% 0 0

Trưởng phòng/Phó phòng Người lập

………………………… …………………………
Ghi chú
TẬP ĐOÀN KIM TÍN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN KIM TÍN
Trụ sở chính : 69 Nguyễn Thi, Phường 13, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


GIÁM ĐỐC XUẤT SẮC NĂM 2022
Tên ứng cử viên: ……………………………………………………….
Trọng Điểm theo
STT Tiêu chí Thước đo Điều kiện Thang điểm Điểm
số trọng số
Từ 80% đến 90% 3

Từ 91% đến 95% 6


Tỷ lệ thực hiện sản lượng hoặc
Từ 96% đến 100% 10
1 Sản lượng/ doanh số doanh số/ kế hoạch mục tiêu năm 40%
của Công ty
'+1 điểm
nhưng không
Cứ 3% tăng thêm +1 điểm
vượt quá 3
điểm.

Từ 60% đến 70%: 3

Từ 71% đến 80%: 6

Từ 81% đến 90%: 8


Tỷ lệ thực hiện lợi nhuận hoặc đơn
Lợi nhuận/ Đơn giá gia công
2 giá gia công/ kế hoạch mục tiêu 40%
năm của Công ty Từ 91% đến 100%: 10

'+1 điểm
nhưng không
Cứ 3% tăng thêm +1 điểm
vượt quá 3
điểm.

Từ 80% đến 90%: 3

Kế hoạch mục tiêu (KHMT) Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch mục tiên


3 20%
công ty của Công ty
Từ 91% đến 95%: 6

Kế hoạch mục tiêu (KHMT) Tỷ lệ thực hiện/ kế hoạch mục tiên


3 20% Từ 96% đến 100%: 10
công ty của Công ty
'+1 điểm
nhưng không
Cứ 3% tăng thêm +1 điểm
vượt quá 3
điểm.
Tổng 100% 0 0

Tổng Giám Đốc

…………………………
Ghi chú

You might also like