You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.

HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---------
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN THỰC TẬP
DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty thực tập:...........................................................................................................................................................................
2. Họ và tên người đánh giá:...................................................................................................................................................................
3. Họ và tên sinh viên:........................................................................................................Mã số sinh viên:..........................................
Khoa Công nghệ Thông tin – Trường Đại học Công Nghiệp Tp.HCM chân thành cảm ơn quý doanh nghiệp đã tạo điều kiện cho sinh viên của chúng
tôi được thực tập tại cơ quan của quý vị. Để giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về năng lực của sinh viên mình trong môi trường thực tế, chúng tôi kính mong
quý vị phản hồi một số câu hỏi sau để chúng có thể tôi hoàn thiện công tác đào tạo của mình tốt hơn.

CLOs Nội dung Điểm Không đạt Có thể chấp nhận Đạt Xuất sắc Điểm
tối đa (Failed) (Fair) (Accepted) (Excellent) đánh giá
<8 [8 - 12) [12 - 16) [16 - 20]
1 Áp dụng các kiến thức xác 20 - Không thể xác định được - Xác định được một phần - Xác định được một phần - Xác định đầy đủ yêu cầu
định được các yêu cầu các yêu cầu cần giải quyết. yêu cầu nhưng không cụ yêu cầu và vấn đề cụ thể cũng như các vấn đề cụ
công việc được giao. thể các vấn đề cần giải cần giải quyết. thể cần giải quyết.
quyết.
2 Áp dụng các kiến thức giải 20 - Kiến thức chuyên môn - Kiến thức chuyên môn - Kiến thức chuyên môn - Kiến thức chuyên môn
quyết được các công việc hoàn toàn không đáp ứng phù hợp nhưng mức độ đáp ứng được nhiệm vụ được đánh giá rất tốt hoặc
được giao. được nhiệm vụ được phân hoàn thành nhiệm vụ dưới được phân công. có sáng kiến mới đóng
công. mức yêu cầu. góp cho doanh nghiệp.

3 Hoàn thành vai trò được 20 - Hoàn thành dưới 40% - Hoàn thành trên 40% - Hoàn thành trên 60% - Hoàn thành trên 80%
giao với tư cách là thành công việc và xác định không công việc và xác định được công việc và xác định gần công việc và xác định đầy
viên nhóm. chính xác phạm vi của vai một phần phạm vi của vai như đầy đủ phạm vi của vai đủ phạm vi của vai trò
trò được phân công. trò được phân công. trò được phân công. được phân công.
4 Viết các tài liệu kỹ thuật 10 - Tài liệu trình bày không - Tài liệu trình bày theo - Tài liệu trình bày theo - Tài liệu trình bày rõ ràng
đáp ứng công việc được đúng theo mẫu hoặc diễn đạt mẫu nhưng còn thiếu sót về mẫu, đầy đủ về cấu trúc và theo mẫu, đầy đủ về cấu
giao không đúng ý. cấu trúc, nội dung. nội dung nhưng còn thiếu trúc và nội dung. Định
sót về định dạng, lỗi chính dạng hợp lý.
tả.
CLOs Nội dung Điểm Không đạt Có thể chấp nhận Đạt Xuất sắc Điểm
tối đa (Failed) (Fair) (Accepted) (Excellent) đánh giá
<8 [8 - 12) [12 - 16) [16 - 20]
5 Thuyết trình vấn đề một 10 - Nội dung trình bày không - Nội dung trình bày theo - Nội dung trình bày theo - Nội dung trình bày theo
cách hiệu quả trước các rõ ràng; trình tự không hợp lý; trình tự hợp lý, thông tin trình tự hợp lý, thông tin
bên liên quan - Thông tin không chính - Một số thông tin không chính xác. chính xác.
xác. chính xác. - Giọng nói rõ ràng, nhưng - Giọng nói rõ ràng, đảm
chưa đảm bảo về mặt thời bảo về mặt thời gian;
gian. - Trả lời đầy đủ các câu
- Trả lời được một phần các hỏi liên quan.
câu hỏi liên quan.
6.1 Thích nghi với sự thay đổi 5 - Sinh viên có thể hiện thực - Sinh viên có thể hiện thực - Sinh viên có thể hiện thực - Sinh viên có thể hiện
của công nghệ mới dưới 40% ứng dụng minh trên 40% ứng dụng minh trên 60% ứng dụng minh thực trên 80% ứng dụng
hoạ với công nghệ mới được hoạ với công nghệ mới hoạ với công nghệ mới minh hoạ với công nghệ
phân công; được phân công; được phân công; mới được phân công;
6.2 Thích nghi với sự thay đổi 5 - Sinh viên không thể hòa - Sinh viên có thể hòa nhập - Sinh viên có thể hòa nhập - Sinh viên có thể hòa
của môi trường làm việc nhập và không có khả năng một phần khi có sự thay khi có sự thay đổi về môi nhập nhanh và có khả
giao tiếp khi có sự thay đổi đổi về môi trường làm việc trường làm việc, không gặp năng giao tiếp tốt khi có
về môi trường làm việc mới. nhưng gặp khó khăn trong nhiều khó khăn trong giao sự thay đổi về môi trường
giao tiếp. tiếp. làm việc.
7 Áp dụng những quyết định 10 - Không có khả năng đưa ra - Có khả năng đưa ra quyết - Có khả năng đưa ra quyết - Luôn đưa ra quyết định
thông minh dựa trên các quyết định hiệu quả. định nhưng ít hiệu quả. định hiệu quả và phù hợp hiệu quả và phù hợp với
nguyên tắc đạo đức và với quy định của doanh quy định của doanh
pháp lý để giải quyết các nghiệp nghiệp.
vấn đề tại doanh nghiệp.
Cộng 100

4. Nhận xét chung: ....................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................

TP. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Chữ ký, họ tên và đóng dấu)

You might also like