You are on page 1of 69

Mục tiêu

Sau khi tham dự, thính giả sẽ :


• Biết các phương pháp xây dựng từ điển năng lực ?
• Biết các bước xây dựng từ điển năng lực .
• Có những ý tưởng làm mới quá trình quản trị nguồn nhân lực.
Mục Lục
- Phần Tình huống
- Phần thứ nhất : Tổng quan, định nghĩa Từ điển năng
lực
- Phần thứ hai : Phương pháp và cách thức xây dựng
Từ điển năng lực
- Phần thứ ba : Giới thiệu sản phẩm Từ điển năng lực
HỎI VÀ ĐÁP ?

: Trả lời câu hỏi


Vị trí này cần năng lực, phẩm -
chất kiến thức gì ? ( mô tả công
việc )
Làm thế nào để tuyển đúng -
? người vào vị trí đó
Làm thế nào để biết được 1 nhân -
viên có thể làm lãnh đạo để đào
? tạo
Làm thế nào để biết nhân viên đó -
cần đào tạo cái gì mà không phải
? nhờ cảm tính
Phần thứ nhất

TỔNG QUAN, ĐỊNH NGHĨA TỪ


ĐIỂN NĂNG LỰC
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Từ điển năng lực là bộ công cụ


:dùng để

Theo dõi các năng lực hiện có ,1


.của công ty
Biết các vị trí cụ thể cần năng lực .2
.phẩm chất, kiến thức gì
Đánh giá và theo dõi năng lực .3
.của nhân viên
Đánh giá phỏng vấn và tuyển .4
.dụng
.Đào tạo và phát triển nhân viên .5
ĐỊNH NGHĨA “NĂNG LỰC”

"Năng lực là sự tổng hợp những thuộc


tính của cá nhân con người, đáp ứng
những yêu cầu của hoạt động và đảm
bảo cho hoạt động đạt được những
kết quả cao"

Năng lực nghề nghiệp


được cấu thành bởi 3
yếu tố ( ASK ) :
+ Tri thức chuyên môn
+ Kỹ năng hành nghề
+ Thái độ đối với nghề
ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT
NGỮ TRONG TỪ ĐIỂN
NĂNG LỰC
ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ TRONG TỪ
ĐIỂN NĂNG LỰC
Là khoản tiền trả cho từng cá nhân ứng với ngạch, bậc và cấp năng lực của vị
Lương:
trí.

Là quy định của tập đoàn để phân chia chức danh giữ các nhóm nhân viên
Ngạch:
trong tập đoàn.

Là việc phân chia chức danh giữ các nhân viên đảm nhiệm cùng 1 vị trí công
Bậc năng lực:
việc

Năng lực vị trí: Là những kiến thức, kỹ năng, thái độ phù hợp với vị trí công việc đó

Vị trí công việc: Là tên của 1 loại công việc có trong công ty

Cấp năng lực: Là sự phân loại, đĩnh nghĩa từng năng lực phù hợp với bậc năng lực
Là bậc năng lực. Các năng lực của bậc thợ thì bậc cao sẽ có năng lực hơn hoặc
Bậc thợ :
nhiều năng lực hơn bậc thấp.
Là việc phân chia chức danh giữa các nhân viên theo hướng quản lý. Ví dụ
nhân viên, trưởng nhóm, phó giám đốc. Các năng lực của bậc chức danh thì
Bậc chức danh
bậc cao không nhất thiết phải có năng lực hơn hoặc nhiều hơn bậc thấp nhưng
các năng lực quản lý - bậc cao phải cao hơn bậc thấp
VÍ DỤ VỀ ĐỊNH NGHĨA

Một phòng hoặc trung tâm có nhiều


1 bậc chức danh (nhân viên, trưởng
nhóm, phó phòng, trưởng phòng).
Mỗi 1 chức danh có nhiều vị trí (đào
tạo, tuyển dụng, chính sách).
Mỗi 1 chức danh thuộc một ngạch
hoặc nhiều ngạch. Mỗi 1 vị trí có 5
bậc năng lực – bậc thợ.

Vị trí A thuộc ngạch Chuyên Gia bao


gồm x năng lực. Và vị trí A có 5 bậc
năng lực hoặc 5 bậc thợ .

Mỗi 1 năng lực trong x năng lực đó


được chia làm 5 cấp. Mỗi 1 cấp
được định nghĩa khác nhau.
CÔNG DỤNG VÀ LỢI ÍCH

:Mục đích
Tuyển dụng -
Đánh giá -
Đào tạo -
Xây dựng lộ trình công danh -

Từ điển năng lực là hệ thống văn bản mô tả chi tiết


các năng lực và cấp độ năng lực cần có của một tổ chức
đảm bảo duy trì lợi thế cạnh tranh
Ví dụ 1: JOB LEVEL
Cấp Tên Mô tả
7 Lãnh đạo cao cấp Xác định tầm nhìn của tổ chức, định hướng chiến lược, quyết định những thay đổi dài hạn để đáp
(Visionary Leader) ứng đòi hỏi phát triển của tổ chức và thực tế xã hội, thị trường.
6 Lãnh đạo (Leader) Lãnh đạo và phát triển những lĩnh vực, đơn vị kinh doanh tự chủ quy mô lớn (chi nhánh) hay những
mảng chức năng quan trọng của tổ chức. Xây dựng chiến lược trong lĩnh vực đó.
5 Quản lý cao cấp Lãnh đạo và quản lý đơn vị kinh doanh (trung tâm) hay lĩnh vực chức năng.
(Senior Manager)
Chuyên gia cao cấp - Chuyên gia có uy tín, ảnh hưởng lớn trong lĩnh vực hoạt động quan trọng của tổ chức, có khả
(High Expert) năng phụ trách, đánh giá, tư vấn chiến lược trong chuyên môn của mình, xây dựng hình ảnh
chuyên môn của Công ty.
- Quản trị dự án (QTDA) có khả năng quản lý dự án lớn mức tổ chức.

4 Quản lý (Manager) Quản lý đơn vị sản xuất, các dự án, chương trình hoặc các mảng chức năng của một đơn vị.
Chuyên gia (Expert) - Chuyên gia có uy tín, ảnh hưởng mức Trung tâm, tư vấn các vấn đề chuyên môn trong phạm vi
Trung tâm, có khả năng đào tạo huấn luyện đội ngũ kế cận, được đồng nghiệp công nhận.
- QTDA có khả năng quản lý nhiều dự án
3 Quản lý nhóm Quản lý dự án
(Team Leader)
Chuyên viên Cán bộ kỹ thuật giỏi, có khả năng giải quyết kịp thời và chính xác các vấn đề kỹ thuật quan trọng
(Professional) của dự án.
2 Nhân viên nghiệp Có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc đòi hỏi chuyên môn cao. Làm các việc
vụ được giao hàng ngày hoặc trong các dự án, chương trình dưới sự quản lý của cấp trên
(Staff)
1 Công nhân (Worker) Có kỹ năng làm các việc đơn giản, không đòi hỏi chuyên môn cao. Làm việc dưới sự giám sát của
cấp trên.
Ví dụ 2: Đánh giá năng lực
“Trưởng phòng nhân sự”
Ví dụ 3: Năng lực bán hàng
Thái độ chuyên cần

Hiểu biết sản phẩm 10 Tinh thần làm việc nhóm

5
Hiểu biết thị trường Khả năng lôi cuốn, ảnh hưởng

0 Từ điển năng lực

Hiệu quả bán hàng Kỹ năng đàm phán

Kỹ năng quản lý hàng Kỹ năng tổ chức công việc

Kỹ năng quản lý nhóm


Ví dụ 3 (tiếp): Đánh giá mức độ đáp ứng năng lực
của Nhân viên bán hàng

Thái độ chuyên cần

Hiểu biết sản phẩm 10 Tinh thần làm việc nhóm

5
Hiểu biết thị trường Khả năng lôi cuốn, ảnh hưởng

Từ điển năng lực


0
Mức độ đáp ứng hiện tại

Hiệu quả bán hàng Kỹ năng đàm phán

Kỹ năng quản lý hàng Kỹ năng tổ chức công việc

Kỹ năng quản lý nhóm


Ví dụ 3: Hoạch định đào tạo

• CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GENERAL LEADERSHIP TẬP ĐOÀN


(dành cho cán bộ cấp 3 và cấp 4).
Ví dụ 4: Phân loại nhân sự
Phân loại năng lực
- Knowledge work: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng
chuyên biệt gắn liền với chiến lược cốt lõi của tổ chức
- Traditional job-based: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng
thực hiện công việc được định nghĩa trước, tạo ra giá trị cho
tổ chức nhưng không phải là duy nhất
- Contract work: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng cơ bản, ít
mang tính chiến lược và có thể thấy ở nhiều tổ chức khác
nhau
- Alliance/Partner: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng duy
nhất nhưng không gắn liền với chiến lược cốt lõi của tổ chức
Phần thứ hai
Phương pháp và cách
thức xây dựng
Từ điển năng lực
PHƯƠNG PHÁP DÙNG ĐỂ XÂY
DỰNG

Phương pháp chuyên gia


Phương pháp
khảo sát

Phương pháp quan sát


Các bước xây dựng từ điển
năng lực
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Xác định cơ cấu


công ty

Xác định năng lực


Xác định năng lực Xác định năng lực vị
công ty – năng lực
khối trí
lõi

Tập hợp các năng Định nghĩa các cấp


lực lại thành từ điển độ cho từng năng
năng lực lực
XÁC ĐỊNH TỪ LÕI XÁC ĐỊNH RA

TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC


THỐNG NHẤT CƠ CẦU TỔ CHỨC

1. TẬP HỢP CÁC BẢN CƠ CẤU


HIỆN TẠI CỦA CÔNG TY ( BẢN
CỨNG, BẢN MỀM )
- Sơ đồ tổ chức
- Chức năng nhiệm vụ các
phòng ban
- Quyết định bổ nhiệm :
TGĐ, PTGĐ, GĐ, PGĐ,
Trưởng phó phòng.

2. REVIEW & RENEW LẠI CƠ CẤU

- Đưa lãnh đạo các trung


tâm, phòng review và chỉnh
sửa
- Đưa lãnh đạo khối duyệt
- Đưa tổng giám đốc duyệt
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Xác định cơ cấu


công ty

Xác định năng lực


Xác định năng lực Xác định năng lực vị
công ty – năng lực
khối trí
lõi

Tập hợp các năng Định nghĩa các cấp


lực lại thành từ điển độ cho từng năng
năng lực lực
XÁC ĐỊNH
NĂNG LỰC LÕI
Năng lực lõi, có thể định nghĩa là khả năng làm tốt nhất một việc nào đó, khả
năng kinh doanh có hiệu quả nhất trong một lĩnh vực hoặc theo một phương
thức nào đó. Nói một cách nôm na, có thể diễn đạt năng lực lõi như là sở
trường, là thế mạnh của doanh nghiệp. Nó bao gồm cả phần “mềm” lẫn phần
“cứng”, nghĩa là cả những nguồn lực vật chất lẫn nguồn lực chất xám, ở đây
không thể hiểu bằng số lượng hay bằng cấp của lực lượng nhân sự, mà phải
hiểu là khả năng, kỹ năng của những nhân sự đó.

ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC LÕI


Năng
lực lõi là
năng lực
các
nhân
viên
trong
công ty
đều phải

Xác định năng lực cốt
lõi của công ty

Năng lực lõi 2 là gì ?


Năng lực lõi 1 là gì ? 1
2

Năng lực lõi 5 là gì ?


Năng lực lõi
3
Năng lực lõi 3 là gì ?

Năng lực lõi 4 là gì ? 4


SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰC

Coi công ty như 1 cá nhân

Năng lực lõi 2 là A


Năng lực lõi 1 là A 1
2

Năng lực lõi


3
Năng lực lõi của công ty
có thể chỉ có 3 năng lực Năng lực lõi 3 là A
và chỉ là yếu tố A. Ví dụ
như: sáng tạo, kiên định,
hài hòa ….
SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰC

Coi công ty như 1 cá nhân

Năng lực lõi 2 là S:


Năng lực lõi 1 là S: Kỹ 1
Kỹ năng đàm phán
năng giao tiếp khéo léo 2
với nhiều người
lịch sự

Năng lực lõi

Năng lực lõi của công ty


có thể chỉ có 2 năng lực
và chỉ là yếu tố S. Ví dụ
như: Giao tiếp, đàm phán,
thương lượng ….
SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰC

Coi công ty như 1 cá nhân

Năng lực lõi 1 là S 1

Năng lực lõi

Năng lực lõi của công ty


có thể chỉ có 1 năng lực
và chỉ là yếu tố K. Ví dụ
như: năng lực triển khai
….
PHÂN CẤP NĂNG LỰC LÕI
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 1

Cấp 4
1
Năng lực lõi 1

Cấp 5

Năng lực lõi


TỰ VẼ RA NĂNG LỰC LÕI
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Xác định cơ cấu


công ty

Xác định năng lực


Xác định năng lực Xác định năng lực vị
công ty – năng lực
khối trí
lõi

Tập hợp các năng Định nghĩa các cấp


lực lại thành từ điển độ cho từng năng
năng lực lực
XÁC ĐỊNH
NĂNG LỰC KHỐI
Năng
lực khối Lưu ý:
là năng Năng lực
lực các khối có thể
nhân là năng lực
viên vị trí. Do
trong khối chỉ có
khối đều 1 – 2 vị trí
phải có

Ví dụ về khối: Khối kinh doanh, khối kỹ thuật …


TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Xác định cơ cấu


công ty

Xác định năng lực


Xác định năng lực Xác định năng lực vị
công ty – năng lực
khối trí
lõi

Tập hợp các năng Định nghĩa các cấp


lực lại thành từ điển độ cho từng năng
năng lực lực
XÁC ĐỊNH
NĂNG LỰC VỊ TRÍ
Năng
lực vị trí
là năng
lực của
vị trí đó
TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC THỰC HIỆN XÁC
ĐỊNH NĂNG LỰC CÁC VỊ TRÍ
Trình độ
Kiến
thức Tiếng anh
Vị trí JD Core Core
Competen Competen Chứng chỉ
cies cy 1 Kỹ Kinh nghiệm
năng

Thái độ

VÍ DỤ CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH NĂNG LỰC VỊ


TRÍ TƯ VẤN

Trình độ
Kiến
thức Tiếng anh
Vị trí : JD: Tư Các Năng Năng lực
Tư vấn vấn lực tư tư vấn 1 Chứng chỉ
vấn Kỹ Kinh nghiệm
năng

Thái độ
CÁCH TÌM RA NĂNG LỰC

Bc 1: Xác định các nhiệm vụ chính của vị trí

Bc 2: Phân tích năng lực đủ để đáp ứng các nhiệm vụ chính đó

Bc 3: Viết lại tên cho đúng kiểu năng lực

Bc 4: Định nghĩa, phân cấp năng lực cho từng năng lực
Bc 1: Xác định các nhiệm vụ chính của vị trí
Bc 2: Phân tích năng lực đủ để đáp ứng các nhiệm vụ chính đó
Đã định danh ra được level rồi ? …. Vậy
làm thế nào để phân biệt các level với
nhau ?

Phân cấp cho từng năng lực


Bc 4: Phân cấp năng lực cho từng năng lực
1 Nắm bắt được những
kiến thức cơ bản về từng
Hãng và những dòng sản
phẩm tiêu biểu
Năng lực hiểu
biết về thị
trường, 2
khách hàng,
sản
phẩm/dịch vụ 3

5
1. Nắm được thông tin tổng quát của công ty, thông tin về sổ tay
cá nhân, quy trình làm việc, thông tin về chế độ khen thưởng, kỷ
luật.
Nắm được vị trí sơ đồ cơ cấu công ty, chức năng nhiệm vụ các
phòng ban, trung tâm.
Nắm được thông tin tổng quát về tập đoàn CMC , sự hình thành
và phát triển.
Năng lực hiểu
về lĩnh vực
ngành nghề 2
hoạt động
của công ty
3

5
Bc 5: Áp ( phân bổ ) cấp độ năng lực tối thiểu vào vị trí trên
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN
NĂNG LỰC

Xác định cơ cấu


công ty

Xác định năng lực


Xác định năng lực Xác định năng lực vị
công ty – năng lực
khối trí
lõi

Tập hợp các năng Định nghĩa các cấp


lực lại thành từ điển độ cho từng năng
năng lực lực
TẬP HỢP CÁC NĂNG
LỰC LẠI THÀNH 1 BỘ
TỪ ĐIỂN
Tập hợp lại thành từ điển năng lực
CÒN TIẾP …. ĐANG XÂY DỰNG
Phần thứ ba
Giới thiệu sản phẩm
Từ điển năng lực
GIỚI THIỆU TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
DANH

MỤC

NĂNG

LỰC
DANH MỤC PHẨM CHẤT
ĐỊNH NGHĨA TỪNG
NĂNG LỰC
PHÂN BỔ NĂNG LỰC CHO
CÁC CHỨC DANH
LỘ TRÌNH
Chuyên gia
CÔNG DANH
THEO HƯỚNG CEO
CHUYÊN GIA
ĐT Level 5 Chức danh

Công ty

ĐT Level 1 ĐT Level 4
ĐT Level 3
Nhân viên ĐT Level 2

PTGĐ phụ trách khối

Giám đốc

Trưởng nhóm
LỘ TRÌNH CÔNG DANH THEO HƯỚNG CHỨC DANH

TGĐ
PTGĐ
Giám đốc
Trưởng nhóm

Nhân viên
LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐÁNH GIÁ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
CỦA NHÂN VIÊN
THẢO LUẬN & GÓP Ý
THAM KHẢO CHUYÊN GIA
Lê Thị Thanh Vân –
Phùng Đức Việt – AMG
CMC SI
Consultant

Lê Thị Thu Huơng – GĐ Nhân sự công ty


ELCOM
TS. Lê Quân
Chủ nhiệm CPOclub

Phạm Vương
Chân thành cảm ơn!

You might also like