You are on page 1of 27

QUẢN TRỊ

DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
KHÁI NIỆM: Phương
pháp tới hạn (CPM)
là mô hình quản lý dự án sử
2. dụng các thuật toán để tính
toán ước tính thời gian và
THỜI GIAN tạo nên sơ đồ mạng lưới để
thể hiện trực quan các chuỗi
VÀ TIẾN ĐỘ nhiệm vụ của một dự án, tìm
ra chiến lược, xác định
đường lối quan trọng để
thực hiện dự án một cách
hiệu quả nhất.
LỢI ÍCH
1 Lập kế hoạch dự án chính xác

2 Tối ưu hóa tài nguyên

3 Đánh giá và giảm thiểu rủi ro

4 Cải thiện cách kiểm soát dự án

Nâng cao sự giao tiếp và hợp tác


5
giữa các bên liên quan
TÁC DỤNG
- Trình KHÁI
bày bằng hình ảnh có
NIỆM:
nhu cầu cao/thấp khác nhau về
Biểu đồ phụ tải
3.
một loại nguồn lực nào đó trong
từng
Biểugiai
đồđoạn.
phụ tải nguồn lực KẾ HOẠCH
- phản
Là cơ ánh
sở đểsốlậplượng
kế hoạchtừngsản
xuất, cung ứng
loại nguồn nguyên
lực cần thiết vật
theoliệu, PHÂN BỐ
máy
kế móc
hoạch thiết bị…độcho
tiến dự án.
hiện tại
- trong
dự
Là cơmộtsở thời
án từng
để các
điều phối,
nhà quản
kỳ nhất định lý NGUỒN
cho côngbốviệc
trí nguồn
hoặc lực
khan
toàn hiếm
dự án.
theođời
bộ vòng yêu
dựcầuán. tiến độ LỰC
Quy trình thực hiện
1. 5.
Vẽ sơ đồ Pert Lập bảng
thống kê
nguồn lực.

2. 4.
Xác định tiến trình tới Vẽ biểu đồ phụ tải
hạn, sắp xếp trọng số 3.
Vẽ sơ đồ Pert nguồn lực.
ưu tiên và bố trí công
việc theo thời gian cải tiến (điều
cấp thiết. chỉnh)
NGUỒN VỐN KINH DOANH
Tổng vốn đầu tư ban đầu: 2.000
- Vốn cố định: 500
4. NGÂN - Vốn lưu động ban đầu: 1.500
Cơ cấu nguồn vốn:
SÁCH VÀ - Vốn tự có: 500, tương ứng với 25%
tổng nguồn vốn.
DỰ TOÁN - Vốn vay: 1.500, tương ứng với 75%
tổng nguồn vốn.
KINH PHÍ *Lãi suất tại ngân hàng BIDV:
6,5%/năm, thời gian vay: 5 năm, gốc
DỰ ÁN trả đều, lãi trả theo số dư nợ.
Cơ cấu vốnƯớc
Bảng: vàtính
chính sách
chi phí đầu
nguyên vậttư
liệu và hàng hóa đầu vào năm 1
Nguyên vật STT
liệu và hàng hóa đầu vào
LOẠI NGUYÊN VẬT LIỆU ĐƠN GIÁ TỔNG CHI PHÍ
1 Hàng hóa đầu vào (đvt: cái áo)
Dáng lửng 0.2 50
Vải không dệt làm khẩu trang
Dáng ngắn 0.16 20
Casual 0.45 50
Vải than hoạt tính
Elegant 0.65 60
Kháng khuẩn 2 lớp 1.5 50
Vải lọc kháng khuẩn
Kháng khuẩn 3 lớp 1.2 50
Vải không dệt làm
0.7 30
Vải viền khẩu trang khẩu trang
Không viền 0.5 20
Nẹp mũi 20
2 Nguyên vật liệu chính (đvt: m ) 2

Lụa Hàn, lụa Nhật 0.25 50


Thun lạnh Trung Quốc 0.18 50
Vải in họa tiết 3D Trung Quốc 0.12 50
Chiffon 0.2 90
Ren 0.2 50
3 Nguyên vật liệu phụ
Nẹp mũi gọng kẽm (kg) 3 15
Nẹp mũi cọng nhựa (kg) 0.45 5
Chỉ thêu, chỉ khâu (cuộn) 0.1 4
Lao động Bảng: Ước tính chi phí lao động
Nguồn lao động: nữ, trên 18 tuổi. Địa bàn Hà Nội
LƯƠNG/NGƯỜI TỔNG CHI PHÍ
STT VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
/THÁNG LƯƠNG/NĂM

1 Phó Giám đốc (2) 10 240


2 Nhân viên chính thức

+ Bán hàng (3) 5 120


+ Kho (4) 5.5 264
+ Sản xuất (3) 5 120

3 Nhân viên thời vụ (3 tháng mùa xuân)


+ Bán hàng (2) 5 30
+ Sản xuất (2) 5 30

4 Nhân viên thiết kế (2) 0.4/sp 60

TỔNG CHI PHÍ 864


Cơ sở hạ tầng
STT LOẠI CHI PHÍ CHI PHÍ/THÁNG THÀNH TIỀN

1 Thuê mặt bằng 20 240

2 Điện, nước, internet 3.5 42

TỔNG CHI PHÍ 282

Chi phí cho quảng cáo, marketing sản phẩm


STT LOẠI CHI PHÍ NĂM 1 – 2 NĂM 3 – 5
1 Chạy quảng cáo facebook 100 50
2 Duy trì domain trang web 5 5

3 Quay video, hình ảnh quảng cáo 100 200

TỔNG CHI PHÍ 205 255


Kế hoạch tài chính
Dự tính chi phí
- Chi phí khấu hao
Tổng giá trị đầu tư cho tài sản cố định: 280.5
Số năm khấu hao: 5 năm
Dep/năm = 280.55 = 56.1
- Chi phí lãi vay
Vốn vay: 1.500
Lãi suất tại ngân hàng BIDV: 6,5%/năm, thời gian vay: 5 năm, gốc trả đều, lãi trả theo số dư nợ.

BẢNG: TRẢ LÃI Chi phí thuế TNDN: 25%


NĂM SỐ GỐC CÒN LẠI LÃI GỐC GỐC + LÃI
0 1500 0 0 0
1 1200 1560 300 1860
2 900 1170 300 1470
3 600 780 300 1080
4 300 390 300 690
5 0 0 300 300
Ước lượng doanh thu, chi phí, lợi nhuận
BẢNG: DÒNG TIỀN ƯỚC TÍNH CỦA DỰ ÁN
NĂM 0 1 2 3 4 5

Tổng vốn đầu tư 2

Doanh thu 4780 6200 9400 12300 16000

Chi phí không


khấu hao, không 4626.4 6065.9 9285.4 12205 15924
lãi vay

Khấu hao 56.1 56.1 56.1 56.1 56.1


Lãi vay 97.5 78 58.5 39 19.5
EBT 151.4 1054.1 3.821 6740.5 10.217
Thuế TNDN 37.85 263.53 955.25 1685.1 2554.3
EAT 153.6 134.1 114.6 95.1 75.6
Trả gốc 300 300 300 300 300
CFAT -2 209.7 190.2 170.7 151.2 131.7
BẢNG: TÍNH THỜI GIAN HOÀN VỐN

NĂM 1 2 3 4 5
CFAT 209.7 190.2 170.7 151.2 131.7
CF0 -1.5 -1.5 -1.5 -1.5 -1.5

Quy về năm gốc -222.4 481.99 2170.5 3740.1

Cộng dồn -12.69 672.19 2341.2 3891.3


Lập kế hoạch phân chia công việc là một
quá trình quan trọng trong quản lý dự án và
5.
quản lý thời gian.
NHÂN
SỰ
Ngày 1 Ngày 8 - 10Ngày 2 - 3Ngày 11 - 17Ngày 4 - 5Ngày 18 - 24Ngày 6 - 8

Thực hiện cùng lúc Ngày thứ 2: tìm thêm


công việc thuêĐào
nhà,tạo nhân
một số nguồn Xây
viên cungdựng các kênh Cử 7 nhân lực
sửa chữa cũng nhưđã tuyểnĐến ngày thứ 3: bán hàng.
dụng Ngày thứ 4: hoàn
chuyên môn về phía
trang bị những công chuẩn bị các kho (Sửbãidụng thành
7 nhânbảng lương,
Marketing, lên chiến
cụ cần thiết cho việc lưu giữ hàng hóa, saulực)các chính sáchlược bánquảng bá sản
Chuẩn bị các khâu
bán hàng cùng với 6 đó xây dựng lương hàng với giá cạnh phẩm
nhận hàng.
nhân lực. thưởng nhân viên, tranh
Tuyển thêm các nhân
Sau đó tìm kiếm các chính sách bán hàng, Ngày thứ 5: liên hệ
lực. (7 nhân lực)
nguồn cung cấp phù giá và chạy các các nguồn cung cấp
hợp cùng với 2 nhân chương trình khuyến
lực còn lại mãi.
Huy động 10 nhân lực
6. PHƯƠNG
Quản lý nguồn nghiên liệu của kinh
PHÁP KIỂM doanh bán khẩu trang là một yếu tố
quan trọng để đảm bảo hoạt động
TRA ĐÁNH kinh doanh hiệu quả.
GIÁ
CÁC BƯỚC ĐỂ QUẢN LÝ NGUỒN
NGHIÊN LIỆU
1 Nắm bắt thông tin về nguồn cung cấp

2 Xác định nhu cầu và kế hoạch mua hàng

3 Đảm bảo chất lượng nguồn nghiên liệu

4 Giám sát và kiểm soát tồn kho

5 Đa dạng hóa nguồn cung cấp


Quản lý tài chính là yếu tố quyết định cách quản lý
việc kinh doanh bán khẩu trang có đạt hiệu quả hay
không.
Xác định mục tiêu Đánh giá và điều chỉnh
doanh thu chiến lược kinh doanh

Xác định giá bán Kiểm tra doanh thu


khẩu trang hàng ngày, hàng tuần
và hàng tháng

Theo dõi doanh thu


Quản lý nhân sự của kinh doanh bán khẩu trang là một
công việc quan trọng để đảm bảo hoạt động của doanh
nghiệp diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.
Tuyển dụng và phát Đánh giá hiệu suất và
triển nhân viên đề xuất cải tiến

Quản lý thông tin


Quản lý chế độ
nhân viên
làm việc

Xây dựng văn hóa


nơi làm việc
7.
- Khó khăn về thực hiện khả thi
kế hoạch đề ra NHỮNG
- Khó khăn trong việc dự đoán
chi phí
- Khó khăn khi tập hợp thông tin,
KHÓ
thu thập dữ liệu KHĂN
TIỀM
Khó khăn về
Giải pháp: Khó khăn
THỰC HIỆN KHẢ THI KẾ Giải pháp:
Đưa ra một kế hoạch kinh TRONG VIỆC DỰ ĐOÁN
HOẠCH ĐỀ RA: Nắm vững biến động thị
doanh chi tiết, tìm nguồn cung CHI PHÍ:
trường, theo dõi chi phí
- Cạnh tranh cao
ứng đáng tin cậy, tìm cách - Biến động
thường xuyêngiávà
cảcó các kế
- Vấn đề cung ứng
tiếp cận và thu hút khách - Chi phí
hoạch dựvận chuyển
phòng để ứng phó
- Quảng cáo và tiếp thị
hàng, và tuân thủ các quy - Chi
tốt vớiphí quảng
những cáo
khó và tiếp
khăn này thị
- Đáp ứng yêu cầu chất lượng
định và tiêu chuẩn chất - Chi phí nhân viên
và an toàn
lượng. - Chi phí kho hàng
- Kiểm soát chất lượng
Khó
Khó khăn
khăn khi
khi
QUẢN LÝ VĨTHÔNG
MÔ KÉM: Khó khăn
TẬP HỢP TIN, TRONG PHƯƠNG PHÁP
- Khả năng dự đoán thị
THU
trườngTHẬP DỮ LIỆU: KIỂM TRA:
-- Cạnh
Rủi rotranh
cung cường
ứng độ cao - Sự khác biệt về các tiêu
-- Điều kiện tài
Biến động giáchính
cả vàkém
lợi chuẩn kiểm tra
-nhuận
Những nguồn thông tin
- Thời gian kiểm tra
không tin cậy
- Tài chính yếu - Sự đính chính thiết bị
-- Hạn
Điều chế
chỉnh vềchiến
quyềnlược
riêng tư
- Sự chênh lệch về kỹ thuật
và pháp lý
- Theo dõi thị trường và thông tin vĩ mô
liên quan đến lĩnh vực y tế và sản xuất
khẩu trang.
- Dự trữ tài chính để đối phó với tình
huống khẩn cấp và biến đổi thị trường.
- Xây dựng mối quan hệ với các đối tác
Giải
trong ngành.
- Tối ưu hóa quá trình sản xuất và quản lý pháp
cung ứng.
- Xem xét đào tạo nhân viên hoặc thuê
chuyên gia trong lĩnh vực quản lý vĩ mô.
8.
KẾT LUẬN
Với tình hình biến đổi khí hậu và ô nhiễm, dịch bệnh, cộng
thêm sự phát triển từ các khu công nghiệp, sự gia tăng
lượng khí thảikinh
Tổng quan, từ xe cơ giới....
doanh khẩu trang là một ngành có tiềm
-năng
Kinhvà
doanh khẩu cao
lợi nhuận trangtrong
là một
thờingành côngtại.
gian hiện nghiệp đang phát
Tuy nhiên, các
triển
doanhmạnh
nghiệpmẽ cần
và tiềm năng
chuẩn trong
bị tốt đểthời
đối gian gầncạnh
phó với đây. tranh và
-thay
Mangđổilại lợi nhuận
trong cao từkinh
môi trường việcdoanh.
bán khẩu trang.
- Tạo ra nhiều công việc mới, giúp giảm tỷ lệ thất nghiệp và
đóng góp vào tăng trưởng kinh tế.

You might also like