Professional Documents
Culture Documents
Mẫu Bc Vstbcpn & Dsgđte.2020
Mẫu Bc Vstbcpn & Dsgđte.2020
I. SỐ LIỆU CHUNG:
Nam giới Nữ giới
Nội dung Cộng
18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t
Sỹ quan 0
QNCN 0
CNVCQP 0
LĐHĐ 0
Tổng quân số 0 0 0 0 0 0 0
Nam Nữ
Có gia đình Chưa có gia đình Ly hôn Có gia đình Chưa có gia đình Ly hôn
Cấp bậc
18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t
Sĩ quan
QNCN
VCQP
HĐLĐ
Page 1
Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.2. Tình trạng cặp vợ chồng cùng đơn vị (Dành cho nữ có chồng cùng đơn vị kê khai): (Ghi số "1" từ các ô số 3 -> 6 và 9 -> 12 theo thực tế)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1
2
…
…
Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0
1.3. Số lượng con cán bộ, nhân viên:
Con Ghi
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 chú
Cấp bậc
Sinh Sinh
5t >5t< 15t >16t<18t >18t < 5t >5t< 15t >16t<18t >18t năm < 5t >5t< 15t >16t<18t >18t năm < 5t >5t< 15t >16t<18t >18t
2020 2020
Sĩ quan
QNCN
VCQP
HĐLĐ
Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.4. Trẻ em khuyết tật, bệnh hiểm nghèo: (Ghi số "1" vào các ô từ số 3 -> 6 và 11 -> 12)
1
2
…
Page 2
…
Cộng: 0 0 0 0 0 0
1.5. Trẻ em có hoàn cảnh khó khăn:
1
2
3
Cộng: 0 0 0 0 0 0
1.6. Cán bộ, nhân viên hiếm muộn: (Từ ô thứ 5 -> ô 15, dựa trên đầu mục và thực tế từng trường hợp để ghi số "1" vào từng ô cho phù hợp)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1
2
Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
TT Nội dung Số
lượng
1 - Nữ đơn thân sinh con
2 - Nữ có gia đình chưa có con
3 - Nữ có gia đình sinh 1 con
4 - Nữ có gia đình sinh 2 con
5 - Nữ có gia đình sinh 3 con
6 - Phụ nữ có gia đình sinh 3 con trở lên trong nhiều lần kết hôn.
7 - Phụ nữ sinh con trong năm (tính đến thời điểm báo cáo)
Page 3
8 - Phụ nữ sinh con thứ 3 (tính đến thời điểm báo cáo)
9 - Số phụ nữ được khám phụ khoa
10 - Số phụ nữ bị bệnh phụ khoa
11 - Phụ nữ có thai được khám định kỳ (tính đến thời điểm báo cáo)
III. CÔNG TÁC VÌ SỰ TIẾN BỘ CỦA PHỤ NỮ
1. Phụ nữ đang đi học nâng cao trình độ chuyên môn: (Ghi số "1" vào các ô tùy chọn của mục trình độ đang theo học từ cột số 8 đến số 13)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1
2
3
4
5
…
Cộng: 0 0 0 0 0 0
2. Phụ nữ đang tham gia hoặc làm chủ đề tài nghiên cứu khoa học: Ghi số "1" vào các ô tùy chọn của mục nghề nghiệp từ cột số 7 đến số 11 )
1
2
3
4
5
Page 4
…
…
…
Cộng: 0 0 0 0 0
3. Phụ nữ đang theo học ngoại ngữ: (Ghi số "1" vào các ô tùy chọn của mục nghề nghiệp từ cột số 6 đến số 17, trừ cột số 11, 12 )
1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
1
2
3
4
…
….
Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4. Danh hiệu được phong tặng: (Ghi số "1" vào các ô danh hiệu được phong tặng từ cột số 3 đến số 6)
Cấp bậc
Năm
Thầy Thầy Phó (SQ, Đơn vị
được
TT Họ và tên thuốc thuốc Giáo sư Giáo QNCN, đang
phong
nhân dân ưu tú sư VCQP, công tác
tặng
HĐLĐ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
2
3
Cộng: 0 0 0 0
Page 5