You are on page 1of 5

BỆNH VIỆN QUÂN Y 175 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA Độc lập - Tự do -Hạnh phúc

Tp Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020

BÁO CÁO TỔNG HỢP


Số liệu Công tác Dân số, Gia đình và trẻ em - Vì sự tiến bộ của phụ nữ
6 tháng đầu năm 2020

I. SỐ LIỆU CHUNG:
Nam giới Nữ giới
Nội dung Cộng
18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t

Sỹ quan 0
QNCN 0
CNVCQP 0
LĐHĐ 0

Tổng quân số 0 0 0 0 0 0 0

II. CÔNG TÁC DÂN SỐ, GIA ĐÌNH


1. Công tác gia đình
1.1. Chất lượng quân số cán bộ, nhân viên:

Nam Nữ

Có gia đình Chưa có gia đình Ly hôn Có gia đình Chưa có gia đình Ly hôn
Cấp bậc

18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t 18t - 35t >35t< 39t >40t

Sĩ quan

QNCN

VCQP

HĐLĐ

Page 1
Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1.2. Tình trạng cặp vợ chồng cùng đơn vị (Dành cho nữ có chồng cùng đơn vị kê khai): (Ghi số "1" từ các ô số 3 -> 6 và 9 -> 12 theo thực tế)

Cấp bậc Đơn vị Cấp bậc Đơn vị


TT Họ và tên vợ công Họ và tên chồng công
Sĩ quan QNCN VCQP HĐLĐ tác Sĩ quan QNCN VCQP HĐLĐ tác

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

1
2


Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0
1.3. Số lượng con cán bộ, nhân viên:

Con Ghi
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 chú
Cấp bậc
Sinh Sinh
5t >5t< 15t >16t<18t >18t < 5t >5t< 15t >16t<18t >18t năm < 5t >5t< 15t >16t<18t >18t năm < 5t >5t< 15t >16t<18t >18t
2020 2020

Sĩ quan

QNCN

VCQP

HĐLĐ

Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1.4. Trẻ em khuyết tật, bệnh hiểm nghèo: (Ghi số "1" vào các ô từ số 3 -> 6 và 11 -> 12)

Năm Xác nhận


Cấp bậc Đơn vị
TT Họ và tên bố mẹ công Họ và tên con sinh Tình trạnh bệnh lý phường, xã
Sĩ quan QNCN VCQP HĐLĐ tác con Có Không
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1
2

Page 2

Cộng: 0 0 0 0 0 0
1.5. Trẻ em có hoàn cảnh khó khăn:

Đơn Xác nhận


Cấp bậc Năm phường, xã, cơ
vị
TT Họ và tên bố mẹ Họ và tên con sinh Tình trạng gia đình quan
công
con
Sĩ quan QNCN VCQP HĐLĐ tác Có Không
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1
2
3
Cộng: 0 0 0 0 0 0

1.6. Cán bộ, nhân viên hiếm muộn: (Từ ô thứ 5 -> ô 15, dựa trên đầu mục và thực tế từng trường hợp để ghi số "1" vào từng ô cho phù hợp)

Hỗ trợ điều trị Kết quả


Cấp bậc
(SQ, Chưa
Năm Đã Chưa Nam Nữ
TT Họ và tên QNCN, điều Đang Chưa Ghi chú
sinh điều trị hỗ trợ Đã giới giới
VCQP, trị Lần 1 Lần 2 Lần 3 mang mang
sinh con
HĐLĐ) thai thai

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1
2
Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1.7. Chất lượng phụ nữ có gia đình:

TT Nội dung Số
lượng
1 - Nữ đơn thân sinh con
2 - Nữ có gia đình chưa có con
3 - Nữ có gia đình sinh 1 con
4 - Nữ có gia đình sinh 2 con
5 - Nữ có gia đình sinh 3 con
6 - Phụ nữ có gia đình sinh 3 con trở lên trong nhiều lần kết hôn.
7 - Phụ nữ sinh con trong năm (tính đến thời điểm báo cáo)
Page 3
8 - Phụ nữ sinh con thứ 3 (tính đến thời điểm báo cáo)
9 - Số phụ nữ được khám phụ khoa
10 - Số phụ nữ bị bệnh phụ khoa
11 - Phụ nữ có thai được khám định kỳ (tính đến thời điểm báo cáo)
III. CÔNG TÁC VÌ SỰ TIẾN BỘ CỦA PHỤ NỮ
1. Phụ nữ đang đi học nâng cao trình độ chuyên môn: (Ghi số "1" vào các ô tùy chọn của mục trình độ đang theo học từ cột số 8 đến số 13)

Cấp bậc Trình độ đang theo học


Thời gian
Đơn vị (SQ,
Tên trường Chuyên ngành dự kiến
TT Họ và tên đang công QNCN, Cử Cử nhân
đang theo học đang theo học tốt nghiệp
tác VCQP, Tiến sĩ Thạc sĩ CKI CKII nhân ngành
HĐLĐ) ĐD khác

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

1
2
3
4
5


Cộng: 0 0 0 0 0 0
2. Phụ nữ đang tham gia hoặc làm chủ đề tài nghiên cứu khoa học: Ghi số "1" vào các ô tùy chọn của mục nghề nghiệp từ cột số 7 đến số 11 )

Cấp bậc Thời Nghề nghiệp


Đơn vị (SQ, gian dự
TT Họ và tên đang QNCN, Tên đề tài NCKH kiến Ngành
Điều
công tác VCQP, hoàn Bác sĩ Dược sĩ KTV nghề
dưỡng
HĐLĐ) thành khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

1
2
3
4
5

Page 4



Cộng: 0 0 0 0 0

3. Phụ nữ đang theo học ngoại ngữ: (Ghi số "1" vào các ô tùy chọn của mục nghề nghiệp từ cột số 6 đến số 17, trừ cột số 11, 12 )

Ngoại ngữ đang theo học Nghề nghiệp


Cấp bậc Thời
Đơn vị (SQ, Cấp độ gian dự
TT Họ và tên đang QNCN, đang theo kiến Ngành
Điều
công tác VCQP, Anh Pháp Đức Nhật Khác học hoàn Bác sĩ Dược sĩ KTV nghề
dưỡng
HĐLĐ) thành khác

1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

1
2
3
4

….
Cộng: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4. Danh hiệu được phong tặng: (Ghi số "1" vào các ô danh hiệu được phong tặng từ cột số 3 đến số 6)

Cấp bậc
Năm
Thầy Thầy Phó (SQ, Đơn vị
được
TT Họ và tên thuốc thuốc Giáo sư Giáo QNCN, đang
phong
nhân dân ưu tú sư VCQP, công tác
tặng
HĐLĐ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9

1
2
3
Cộng: 0 0 0 0

TỔ TRƯỞNG PHỤ NỮ CHỈ HUY ĐƠN VỊ


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Page 5

You might also like